Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • 新标点和合本 - 凡看见我的都嗤笑我; 他们撇嘴摇头,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡看见我的都嗤笑我; 他们撇嘴摇头:
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡看见我的都嗤笑我; 他们撇嘴摇头:
  • 当代译本 - 看见我的人都讥笑我, 他们撇着嘴、摇着头说:
  • 圣经新译本 - 看见我的,都嘲笑我; 他们撇着嘴,摇着头,说:
  • 中文标准译本 - 所有看见我的都嘲笑我, 他们撇嘴摇头说:
  • 现代标点和合本 - 凡看见我的都嗤笑我, 他们撇嘴摇头,说:
  • 和合本(拼音版) - 凡看见我的都嗤笑我, 他们撇嘴摇头,说:
  • New International Version - All who see me mock me; they hurl insults, shaking their heads.
  • New International Reader's Version - All those who see me laugh at me. They shout at me and make fun of me. They shake their heads at me.
  • English Standard Version - All who see me mock me; they make mouths at me; they wag their heads;
  • New Living Translation - Everyone who sees me mocks me. They sneer and shake their heads, saying,
  • Christian Standard Bible - Everyone who sees me mocks me; they sneer and shake their heads:
  • New American Standard Bible - All who see me deride me; They sneer, they shake their heads, saying,
  • New King James Version - All those who see Me ridicule Me; They shoot out the lip, they shake the head, saying,
  • Amplified Bible - All who see me laugh at me and mock me; They [insultingly] open their lips, they shake their head, saying,
  • American Standard Version - All they that see me laugh me to scorn: They shoot out the lip, they shake the head, saying,
  • King James Version - All they that see me laugh me to scorn: they shoot out the lip, they shake the head, saying,
  • New English Translation - All who see me taunt me; they mock me and shake their heads.
  • World English Bible - All those who see me mock me. They insult me with their lips. They shake their heads, saying,
  • 新標點和合本 - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴搖頭,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴搖頭:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴搖頭:
  • 當代譯本 - 看見我的人都譏笑我, 他們撇著嘴、搖著頭說:
  • 聖經新譯本 - 看見我的,都嘲笑我; 他們撇著嘴,搖著頭,說:
  • 呂振中譯本 - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴 搖頭, 說 :
  • 中文標準譯本 - 所有看見我的都嘲笑我, 他們撇嘴搖頭說:
  • 現代標點和合本 - 凡看見我的都嗤笑我, 他們撇嘴搖頭,說:
  • 文理和合譯本 - 凡見我者、咸加戲笑、鼓脣搖首兮、
  • 文理委辦譯本 - 見予之人、必加戲笑、張吻而搖首曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡見我者皆戲笑我、張口搖首、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 謇予乃蚯蚓而非人兮。為萬民所唾棄而受天下之垢。
  • Nueva Versión Internacional - Cuantos me ven, se ríen de mí; lanzan insultos, meneando la cabeza:
  • 현대인의 성경 - 나를 보는 자마다 비웃고 모욕하며 머리를 흔들고,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi je suis un ver , ╵je ne suis plus un homme, tout le monde m’insulte, ╵le peuple me méprise,
  • リビングバイブル - 私を見ると、だれもがあざけり、 冷笑し、肩をすくめます。
  • Nova Versão Internacional - Caçoam de mim todos os que me veem; balançando a cabeça, lançam insultos contra mim, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Und was ist mit mir? Ein Wurm bin ich, kein Mensch mehr – nur noch Hohn und Spott hat man für mich übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่เห็นข้าพระองค์ก็เย้ยหยัน พวกเขาส่ายหน้าและพูดเหยียดหยามใส่ข้าพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เห็น​ข้าพเจ้า​ก็​ล้อ​เลียน พวก​เขา​เยาะ​เย้ย​ข้าพเจ้า พลาง​สั่น​หัว​กัน​ไป​มา พูด​ว่า
交叉引用
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Mác 11:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta cũng hỏi các ông một câu, nếu các ông trả lời được, Ta sẽ giải đáp câu hỏi của các ông.
  • Mác 11:30 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ trời hay từ người?”
  • Mác 11:31 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • Ma-thi-ơ 9:24 - Chúa phán: “Đi chỗ khác! Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu!” Nhưng họ quay lại chế nhạo Ngài.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Thi Thiên 109:25 - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • 新标点和合本 - 凡看见我的都嗤笑我; 他们撇嘴摇头,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡看见我的都嗤笑我; 他们撇嘴摇头:
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡看见我的都嗤笑我; 他们撇嘴摇头:
  • 当代译本 - 看见我的人都讥笑我, 他们撇着嘴、摇着头说:
  • 圣经新译本 - 看见我的,都嘲笑我; 他们撇着嘴,摇着头,说:
  • 中文标准译本 - 所有看见我的都嘲笑我, 他们撇嘴摇头说:
  • 现代标点和合本 - 凡看见我的都嗤笑我, 他们撇嘴摇头,说:
  • 和合本(拼音版) - 凡看见我的都嗤笑我, 他们撇嘴摇头,说:
  • New International Version - All who see me mock me; they hurl insults, shaking their heads.
  • New International Reader's Version - All those who see me laugh at me. They shout at me and make fun of me. They shake their heads at me.
  • English Standard Version - All who see me mock me; they make mouths at me; they wag their heads;
  • New Living Translation - Everyone who sees me mocks me. They sneer and shake their heads, saying,
  • Christian Standard Bible - Everyone who sees me mocks me; they sneer and shake their heads:
  • New American Standard Bible - All who see me deride me; They sneer, they shake their heads, saying,
  • New King James Version - All those who see Me ridicule Me; They shoot out the lip, they shake the head, saying,
  • Amplified Bible - All who see me laugh at me and mock me; They [insultingly] open their lips, they shake their head, saying,
  • American Standard Version - All they that see me laugh me to scorn: They shoot out the lip, they shake the head, saying,
  • King James Version - All they that see me laugh me to scorn: they shoot out the lip, they shake the head, saying,
  • New English Translation - All who see me taunt me; they mock me and shake their heads.
  • World English Bible - All those who see me mock me. They insult me with their lips. They shake their heads, saying,
  • 新標點和合本 - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴搖頭,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴搖頭:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴搖頭:
  • 當代譯本 - 看見我的人都譏笑我, 他們撇著嘴、搖著頭說:
  • 聖經新譯本 - 看見我的,都嘲笑我; 他們撇著嘴,搖著頭,說:
  • 呂振中譯本 - 凡看見我的都嗤笑我; 他們撇嘴 搖頭, 說 :
  • 中文標準譯本 - 所有看見我的都嘲笑我, 他們撇嘴搖頭說:
  • 現代標點和合本 - 凡看見我的都嗤笑我, 他們撇嘴搖頭,說:
  • 文理和合譯本 - 凡見我者、咸加戲笑、鼓脣搖首兮、
  • 文理委辦譯本 - 見予之人、必加戲笑、張吻而搖首曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡見我者皆戲笑我、張口搖首、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 謇予乃蚯蚓而非人兮。為萬民所唾棄而受天下之垢。
  • Nueva Versión Internacional - Cuantos me ven, se ríen de mí; lanzan insultos, meneando la cabeza:
  • 현대인의 성경 - 나를 보는 자마다 비웃고 모욕하며 머리를 흔들고,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais moi je suis un ver , ╵je ne suis plus un homme, tout le monde m’insulte, ╵le peuple me méprise,
  • リビングバイブル - 私を見ると、だれもがあざけり、 冷笑し、肩をすくめます。
  • Nova Versão Internacional - Caçoam de mim todos os que me veem; balançando a cabeça, lançam insultos contra mim, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Und was ist mit mir? Ein Wurm bin ich, kein Mensch mehr – nur noch Hohn und Spott hat man für mich übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่เห็นข้าพระองค์ก็เย้ยหยัน พวกเขาส่ายหน้าและพูดเหยียดหยามใส่ข้าพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เห็น​ข้าพเจ้า​ก็​ล้อ​เลียน พวก​เขา​เยาะ​เย้ย​ข้าพเจ้า พลาง​สั่น​หัว​กัน​ไป​มา พูด​ว่า
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Mác 11:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta cũng hỏi các ông một câu, nếu các ông trả lời được, Ta sẽ giải đáp câu hỏi của các ông.
  • Mác 11:30 - Lễ báp-tem của Giăng bắt nguồn từ trời hay từ người?”
  • Mác 11:31 - Họ thảo luận với nhau: “Nếu ta nói từ trời, ông ấy sẽ hỏi: Sao các ông không tin Giăng?
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • Mác 15:20 - Chế giễu xong, chúng cởi áo màu tía ra, mặc áo dài lại cho Chúa, rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • Ma-thi-ơ 9:24 - Chúa phán: “Đi chỗ khác! Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu!” Nhưng họ quay lại chế nhạo Ngài.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Thi Thiên 109:25 - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
圣经
资源
计划
奉献