Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
  • 新标点和合本 - 但你是叫我出母腹的; 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 当代译本 - 但耶和华啊, 是你使我从母腹中出生, 让我在母亲怀里便倚靠你。
  • 圣经新译本 - 然而,是你使我从母腹中出来的; 我在母亲的怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 中文标准译本 - 然而,是你使我从母腹中出来, 是你使我在母亲的怀中就有依靠。
  • 现代标点和合本 - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本(拼音版) - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • New International Version - Yet you brought me out of the womb; you made me trust in you, even at my mother’s breast.
  • New International Reader's Version - But you brought me out of my mother’s body. You made me trust in you even when I was at my mother’s breast.
  • English Standard Version - Yet you are he who took me from the womb; you made me trust you at my mother’s breasts.
  • New Living Translation - Yet you brought me safely from my mother’s womb and led me to trust you at my mother’s breast.
  • The Message - And to think you were midwife at my birth, setting me at my mother’s breasts! When I left the womb you cradled me; since the moment of birth you’ve been my God. Then you moved far away and trouble moved in next door. I need a neighbor.
  • Christian Standard Bible - It was you who brought me out of the womb, making me secure at my mother’s breast.
  • New American Standard Bible - Yet You are He who brought me forth from the womb; You made me trust when upon my mother’s breasts.
  • New King James Version - But You are He who took Me out of the womb; You made Me trust while on My mother’s breasts.
  • Amplified Bible - Yet You are He who pulled me out of the womb; You made me trust when on my mother’s breasts.
  • American Standard Version - But thou art he that took me out of the womb; Thou didst make me trust when I was upon my mother’s breasts.
  • King James Version - But thou art he that took me out of the womb: thou didst make me hope when I was upon my mother's breasts.
  • New English Translation - Yes, you are the one who brought me out from the womb and made me feel secure on my mother’s breasts.
  • World English Bible - But you brought me out of the womb. You made me trust while at my mother’s breasts.
  • 新標點和合本 - 但你是叫我出母腹的; 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你是叫我出母腹的, 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你是叫我出母腹的, 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 當代譯本 - 但耶和華啊, 是你使我從母腹中出生, 讓我在母親懷裡便倚靠你。
  • 聖經新譯本 - 然而,是你使我從母腹中出來的; 我在母親的懷裡,你就使我有倚靠的心。
  • 呂振中譯本 - 然而是你拉我出 母 腹的; 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 中文標準譯本 - 然而,是你使我從母腹中出來, 是你使我在母親的懷中就有依靠。
  • 現代標點和合本 - 但你是叫我出母腹的, 我在母懷裡,你就使我有倚靠的心。
  • 文理和合譯本 - 惟爾出我於胎、在我母懷、使我賴爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予曰、上帝兮、爾使予生於世、乳哺之時、惟爾是賴兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、惟主使我出母胎、我哺乳時、已使我得仰賴主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰彼既托命於天主兮。應蒙天主之援手。苟為天主之所寵兮。當見天主之營救。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú me sacaste del vientre materno; me hiciste reposar confiado en el regazo de mi madre.
  • 현대인의 성경 - 주는 나를 모태에서 나오게 하시고 내가 어머니 품속에 있을 때에도 내가 주를 의지하게 하였습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Il se confie en l’Eternel ? Eh bien, que maintenant ╵l’Eternel le délivre ! Puisqu’il trouve en lui son plaisir, ╵qu’il le libère donc  ! »
  • リビングバイブル - 主よ、以前はいつも 助けてくださったではありませんか。 母の胎から安全に取り上げ、幼い日々も、 無事に過ごさせてくださったではありませんか。 私は生まれてこのかた、 ずっと主を頼りとして生きてきたのです。 主はいつも私の神でした。 今になって、置き去りにしないでください。 苦難が近づいており、主のほかだれも、 私を助けることはできないのです。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, tu mesmo me tiraste do ventre; deste-me segurança junto ao seio de minha mãe.
  • Hoffnung für alle - »Überlass Gott deine Not!«, lästern sie, »der soll dir helfen und dich retten! Er liebt dich doch, oder etwa nicht?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นพระองค์ทรงนำข้าพระองค์ออกมาจากครรภ์ พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์วางใจใน พระองค์ตั้งแต่อยู่ในอ้อมอกแม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ผู้​ที่​นำ​ข้าพเจ้า​ออก​มา​จาก​ครรภ์ พระ​องค์​ให้​ความ​ปลอดภัย​แก่​ข้าพเจ้า​ใน​อ้อม​อก​แม่
交叉引用
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
  • 新标点和合本 - 但你是叫我出母腹的; 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 当代译本 - 但耶和华啊, 是你使我从母腹中出生, 让我在母亲怀里便倚靠你。
  • 圣经新译本 - 然而,是你使我从母腹中出来的; 我在母亲的怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 中文标准译本 - 然而,是你使我从母腹中出来, 是你使我在母亲的怀中就有依靠。
  • 现代标点和合本 - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本(拼音版) - 但你是叫我出母腹的, 我在母怀里,你就使我有倚靠的心。
  • New International Version - Yet you brought me out of the womb; you made me trust in you, even at my mother’s breast.
  • New International Reader's Version - But you brought me out of my mother’s body. You made me trust in you even when I was at my mother’s breast.
  • English Standard Version - Yet you are he who took me from the womb; you made me trust you at my mother’s breasts.
  • New Living Translation - Yet you brought me safely from my mother’s womb and led me to trust you at my mother’s breast.
  • The Message - And to think you were midwife at my birth, setting me at my mother’s breasts! When I left the womb you cradled me; since the moment of birth you’ve been my God. Then you moved far away and trouble moved in next door. I need a neighbor.
  • Christian Standard Bible - It was you who brought me out of the womb, making me secure at my mother’s breast.
  • New American Standard Bible - Yet You are He who brought me forth from the womb; You made me trust when upon my mother’s breasts.
  • New King James Version - But You are He who took Me out of the womb; You made Me trust while on My mother’s breasts.
  • Amplified Bible - Yet You are He who pulled me out of the womb; You made me trust when on my mother’s breasts.
  • American Standard Version - But thou art he that took me out of the womb; Thou didst make me trust when I was upon my mother’s breasts.
  • King James Version - But thou art he that took me out of the womb: thou didst make me hope when I was upon my mother's breasts.
  • New English Translation - Yes, you are the one who brought me out from the womb and made me feel secure on my mother’s breasts.
  • World English Bible - But you brought me out of the womb. You made me trust while at my mother’s breasts.
  • 新標點和合本 - 但你是叫我出母腹的; 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你是叫我出母腹的, 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你是叫我出母腹的, 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 當代譯本 - 但耶和華啊, 是你使我從母腹中出生, 讓我在母親懷裡便倚靠你。
  • 聖經新譯本 - 然而,是你使我從母腹中出來的; 我在母親的懷裡,你就使我有倚靠的心。
  • 呂振中譯本 - 然而是你拉我出 母 腹的; 我在母懷裏,你就使我有倚靠的心。
  • 中文標準譯本 - 然而,是你使我從母腹中出來, 是你使我在母親的懷中就有依靠。
  • 現代標點和合本 - 但你是叫我出母腹的, 我在母懷裡,你就使我有倚靠的心。
  • 文理和合譯本 - 惟爾出我於胎、在我母懷、使我賴爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 予曰、上帝兮、爾使予生於世、乳哺之時、惟爾是賴兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、惟主使我出母胎、我哺乳時、已使我得仰賴主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰彼既托命於天主兮。應蒙天主之援手。苟為天主之所寵兮。當見天主之營救。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú me sacaste del vientre materno; me hiciste reposar confiado en el regazo de mi madre.
  • 현대인의 성경 - 주는 나를 모태에서 나오게 하시고 내가 어머니 품속에 있을 때에도 내가 주를 의지하게 하였습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Il se confie en l’Eternel ? Eh bien, que maintenant ╵l’Eternel le délivre ! Puisqu’il trouve en lui son plaisir, ╵qu’il le libère donc  ! »
  • リビングバイブル - 主よ、以前はいつも 助けてくださったではありませんか。 母の胎から安全に取り上げ、幼い日々も、 無事に過ごさせてくださったではありませんか。 私は生まれてこのかた、 ずっと主を頼りとして生きてきたのです。 主はいつも私の神でした。 今になって、置き去りにしないでください。 苦難が近づいており、主のほかだれも、 私を助けることはできないのです。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, tu mesmo me tiraste do ventre; deste-me segurança junto ao seio de minha mãe.
  • Hoffnung für alle - »Überlass Gott deine Not!«, lästern sie, »der soll dir helfen und dich retten! Er liebt dich doch, oder etwa nicht?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นพระองค์ทรงนำข้าพระองค์ออกมาจากครรภ์ พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์วางใจใน พระองค์ตั้งแต่อยู่ในอ้อมอกแม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เป็น​ผู้​ที่​นำ​ข้าพเจ้า​ออก​มา​จาก​ครรภ์ พระ​องค์​ให้​ความ​ปลอดภัย​แก่​ข้าพเจ้า​ใน​อ้อม​อก​แม่
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
  • Ma-thi-ơ 2:15 - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献