逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你因你的名赦免我的罪, 因为我的罪重大。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你因你名的缘故赦免我的罪, 因我的罪重大。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你因你名的缘故赦免我的罪, 因我的罪重大。
- 当代译本 - 耶和华啊,我罪恶深重, 求你为了自己的名而赦免我。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!因你名的缘故, 求你赦免我的罪孽,因为我的罪孽重大。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你为你名的缘故, 赦免我的罪孽,因为我罪孽深重!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你因你的名赦免我的罪, 因为我的罪重大。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你因你的名赦免我的罪, 因为我的罪重大。
- New International Version - For the sake of your name, Lord, forgive my iniquity, though it is great.
- New International Reader's Version - Lord, be true to your name. Forgive my sin, even though it is great.
- English Standard Version - For your name’s sake, O Lord, pardon my guilt, for it is great.
- New Living Translation - For the honor of your name, O Lord, forgive my many, many sins.
- The Message - Keep up your reputation, God; Forgive my bad life; It’s been a very bad life.
- Christian Standard Bible - Lord, for the sake of your name, forgive my iniquity, for it is immense.
- New American Standard Bible - For the sake of Your name, Lord, Forgive my wrongdoing, for it is great.
- New King James Version - For Your name’s sake, O Lord, Pardon my iniquity, for it is great.
- Amplified Bible - For Your name’s sake, O Lord, Pardon my wickedness and my guilt, for they are great.
- American Standard Version - For thy name’s sake, O Jehovah, Pardon mine iniquity, for it is great.
- King James Version - For thy name's sake, O Lord, pardon mine iniquity; for it is great.
- New English Translation - For the sake of your reputation, O Lord, forgive my sin, because it is great.
- World English Bible - For your name’s sake, Yahweh, pardon my iniquity, for it is great.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你因你的名赦免我的罪, 因為我的罪重大。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你因你名的緣故赦免我的罪, 因我的罪重大。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你因你名的緣故赦免我的罪, 因我的罪重大。
- 當代譯本 - 耶和華啊,我罪惡深重, 求你為了自己的名而赦免我。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!因你名的緣故, 求你赦免我的罪孽,因為我的罪孽重大。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,為你名的緣故 赦免我的罪愆哦, 因為 我的罪 很大。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你為你名的緣故, 赦免我的罪孽,因為我罪孽深重!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你因你的名赦免我的罪, 因為我的罪重大。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、我罪重大、因爾名而赦宥兮、
- 文理委辦譯本 - 予罪孔多、願耶和華特加赦宥、彰爾仁慈兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主為主之名、赦免我重大之罪愆、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為爾聖名故。寬免我罪戾。罪戾積如山。愧悔亦不已。
- Nueva Versión Internacional - Por amor a tu nombre, Señor, perdona mi gran iniquidad. Mem
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내 죄가 많을지라도 주의 이름을 위해 용서하소서.
- Новый Русский Перевод - А я живу беспорочно. Избавь меня и помилуй!
- Восточный перевод - А я живу беспорочно. Избавь меня и помилуй!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А я живу беспорочно. Избавь меня и помилуй!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А я живу беспорочно. Избавь меня и помилуй!
- La Bible du Semeur 2015 - Pour l’amour de ton nom, ╵ô Eternel, pardonne mon péché ╵qui est si grand.
- リビングバイブル - しかし、主よ。 私はなんと数多くの罪を犯していることでしょう。 ああどうか、御名のために私をお赦しください。
- Nova Versão Internacional - Por amor do teu nome, Senhor, perdoa o meu pecado, que é tão grande!
- Hoffnung für alle - Herr, mach deinem Namen Ehre und vergib mir meine schwere Schuld!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โดยเห็นแก่พระนามของพระองค์ ขอทรงอภัยความชั่วช้าของข้าพระองค์เถิด แม้มันจะใหญ่หลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า แม้ความชั่วของข้าพเจ้าจะใหญ่หลวงนัก ขอได้โปรดให้อภัยเพื่อพระนามของพระองค์
交叉引用
- Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
- Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
- Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
- Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
- Ê-xê-chi-ên 36:22 - Vì thế, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Chúa Hằng Hữu phán: Hỡi nhà Ít-ra-ên, Ta đem các ngươi về quê hương không phải vì các ngươi xứng đáng. Ta làm vậy để bảo vệ Danh Thánh Ta mà các ngươi đã làm lu mờ giữa các dân.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- 1 Giăng 2:12 - Các con ơi, ta viết những điều này cho các con, là con cái Đức Chúa Trời vì tội lỗi các con đã được tha trong Danh Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 31:3 - Vì Chúa là vầng đá và đồn lũy con. Xin dẫn dắt con để Danh Ngài rạng rỡ.
- Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.