Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
  • 新标点和合本 - 他们的手中有奸恶, 右手满有贿赂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的手中有奸恶, 他们的右手满有贿赂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的手中有奸恶, 他们的右手满有贿赂。
  • 当代译本 - 他们满腹奸计,大肆收受贿赂。
  • 圣经新译本 - 他们的手中有恶计, 他们的右手充满贿赂。
  • 中文标准译本 - 他们的手中有恶计, 他们的右手满是贿赂。
  • 现代标点和合本 - 他们的手中有奸恶, 右手满有贿赂。
  • 和合本(拼音版) - 他们的手中有奸恶, 右手满有贿赂。
  • New International Version - in whose hands are wicked schemes, whose right hands are full of bribes.
  • New International Reader's Version - Their hands are always planning to do evil. Their right hands are full of money that has bought their help.
  • English Standard Version - in whose hands are evil devices, and whose right hands are full of bribes.
  • New Living Translation - Their hands are dirty with evil schemes, and they constantly take bribes.
  • Christian Standard Bible - in whose hands are evil schemes and whose right hands are filled with bribes.
  • New American Standard Bible - In whose hands is a wicked scheme, And whose right hand is full of bribes.
  • New King James Version - In whose hands is a sinister scheme, And whose right hand is full of bribes.
  • Amplified Bible - In whose hands is a wicked scheme, And whose right hand is full of bribes.
  • American Standard Version - In whose hands is wickedness, And their right hand is full of bribes.
  • King James Version - In whose hands is mischief, and their right hand is full of bribes.
  • New English Translation - who are always ready to do wrong or offer a bribe.
  • World English Bible - in whose hands is wickedness, their right hand is full of bribes.
  • 新標點和合本 - 他們的手中有奸惡, 右手滿有賄賂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的手中有奸惡, 他們的右手滿有賄賂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的手中有奸惡, 他們的右手滿有賄賂。
  • 當代譯本 - 他們滿腹奸計,大肆收受賄賂。
  • 聖經新譯本 - 他們的手中有惡計, 他們的右手充滿賄賂。
  • 呂振中譯本 - 他們手中有惡計, 他們的右手滿有賄賂。
  • 中文標準譯本 - 他們的手中有惡計, 他們的右手滿是賄賂。
  • 現代標點和合本 - 他們的手中有奸惡, 右手滿有賄賂。
  • 文理和合譯本 - 其手持惡、右手盈賄兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼染污俗、受賄賂兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾手行奸邪、右手滿受賄賂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩惡盈貫。受賄一何多。
  • Nueva Versión Internacional - entre gente que tiene las manos llenas de artimañas y sobornos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 언제나 악을 행하며 뇌물을 받기에 급급하지만
  • Новый Русский Перевод - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Господь меня примет .
  • Восточный перевод - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Вечный меня примет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Вечный меня примет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Вечный меня примет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont commis ╵des actes criminels, ils se sont laissé acheter .
  • Nova Versão Internacional - suas mãos executam planos perversos, praticam suborno abertamente.
  • Hoffnung für alle - Wie viele Verbrechen haben sie auf dem Gewissen, wie viel Bestechungsgeld ist durch ihre Hände gegangen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่มือของเขามีแต่แผนการชั่ว ผู้ที่มือขวาของเขาเต็มไปด้วยสินบน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​เขา​กระทำ​การ​อัน​ชั่วร้าย และ​มือ​ขวา​รับ​สิน​บน​เสมอ​ไป
交叉引用
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Thi Thiên 55:10 - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
  • 新标点和合本 - 他们的手中有奸恶, 右手满有贿赂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的手中有奸恶, 他们的右手满有贿赂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的手中有奸恶, 他们的右手满有贿赂。
  • 当代译本 - 他们满腹奸计,大肆收受贿赂。
  • 圣经新译本 - 他们的手中有恶计, 他们的右手充满贿赂。
  • 中文标准译本 - 他们的手中有恶计, 他们的右手满是贿赂。
  • 现代标点和合本 - 他们的手中有奸恶, 右手满有贿赂。
  • 和合本(拼音版) - 他们的手中有奸恶, 右手满有贿赂。
  • New International Version - in whose hands are wicked schemes, whose right hands are full of bribes.
  • New International Reader's Version - Their hands are always planning to do evil. Their right hands are full of money that has bought their help.
  • English Standard Version - in whose hands are evil devices, and whose right hands are full of bribes.
  • New Living Translation - Their hands are dirty with evil schemes, and they constantly take bribes.
  • Christian Standard Bible - in whose hands are evil schemes and whose right hands are filled with bribes.
  • New American Standard Bible - In whose hands is a wicked scheme, And whose right hand is full of bribes.
  • New King James Version - In whose hands is a sinister scheme, And whose right hand is full of bribes.
  • Amplified Bible - In whose hands is a wicked scheme, And whose right hand is full of bribes.
  • American Standard Version - In whose hands is wickedness, And their right hand is full of bribes.
  • King James Version - In whose hands is mischief, and their right hand is full of bribes.
  • New English Translation - who are always ready to do wrong or offer a bribe.
  • World English Bible - in whose hands is wickedness, their right hand is full of bribes.
  • 新標點和合本 - 他們的手中有奸惡, 右手滿有賄賂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的手中有奸惡, 他們的右手滿有賄賂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的手中有奸惡, 他們的右手滿有賄賂。
  • 當代譯本 - 他們滿腹奸計,大肆收受賄賂。
  • 聖經新譯本 - 他們的手中有惡計, 他們的右手充滿賄賂。
  • 呂振中譯本 - 他們手中有惡計, 他們的右手滿有賄賂。
  • 中文標準譯本 - 他們的手中有惡計, 他們的右手滿是賄賂。
  • 現代標點和合本 - 他們的手中有奸惡, 右手滿有賄賂。
  • 文理和合譯本 - 其手持惡、右手盈賄兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼染污俗、受賄賂兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾手行奸邪、右手滿受賄賂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩惡盈貫。受賄一何多。
  • Nueva Versión Internacional - entre gente que tiene las manos llenas de artimañas y sobornos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 언제나 악을 행하며 뇌물을 받기에 급급하지만
  • Новый Русский Перевод - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Господь меня примет .
  • Восточный перевод - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Вечный меня примет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Вечный меня примет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если даже отец мой и мать оставят меня, то Вечный меня примет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont commis ╵des actes criminels, ils se sont laissé acheter .
  • Nova Versão Internacional - suas mãos executam planos perversos, praticam suborno abertamente.
  • Hoffnung für alle - Wie viele Verbrechen haben sie auf dem Gewissen, wie viel Bestechungsgeld ist durch ihre Hände gegangen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่มือของเขามีแต่แผนการชั่ว ผู้ที่มือขวาของเขาเต็มไปด้วยสินบน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือ​ของ​เขา​กระทำ​การ​อัน​ชั่วร้าย และ​มือ​ขวา​รับ​สิน​บน​เสมอ​ไป
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Thi Thiên 55:10 - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
圣经
资源
计划
奉献