逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn con sẽ sống liêm khiết trong sạch. Xin cứu con và ban ân huệ cho con.
- 新标点和合本 - 至于我,却要行事纯全; 求你救赎我,怜恤我!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,却要行事纯正; 求你救赎我,怜悯我!
- 和合本2010(神版-简体) - 至于我,却要行事纯正; 求你救赎我,怜悯我!
- 当代译本 - 但我行为纯全, 求你救赎我,怜悯我。
- 圣经新译本 - 至于我,我要按正直行事为人, 求你救赎我,恩待我。
- 中文标准译本 - 至于我,我要行在纯全中, 求你救赎我,恩待我。
- 现代标点和合本 - 至于我,却要行事纯全, 求你救赎我,怜恤我。
- 和合本(拼音版) - 至于我,却要行事纯全。 求你救赎我,怜恤我。
- New International Version - I lead a blameless life; deliver me and be merciful to me.
- New International Reader's Version - But I live without blame. Save me from harm and treat me with kindness.
- English Standard Version - But as for me, I shall walk in my integrity; redeem me, and be gracious to me.
- New Living Translation - But I am not like that; I live with integrity. So redeem me and show me mercy.
- The Message - You know I’ve been aboveboard with you; now be aboveboard with me. I’m on the level with you, God; I bless you every chance I get.
- Christian Standard Bible - But I live with integrity; redeem me and be gracious to me.
- New American Standard Bible - But as for me, I will walk in my integrity; Redeem me, and be gracious to me.
- New King James Version - But as for me, I will walk in my integrity; Redeem me and be merciful to me.
- Amplified Bible - But as for me, I shall walk in my integrity; Redeem me and be merciful and gracious to me.
- American Standard Version - But as for me, I will walk in mine integrity: Redeem me, and be merciful unto me.
- King James Version - But as for me, I will walk in mine integrity: redeem me, and be merciful unto me.
- New English Translation - But I have integrity! Rescue me and have mercy on me!
- World English Bible - But as for me, I will walk in my integrity. Redeem me, and be merciful to me.
- 新標點和合本 - 至於我,卻要行事純全; 求你救贖我,憐恤我!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,卻要行事純正; 求你救贖我,憐憫我!
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,卻要行事純正; 求你救贖我,憐憫我!
- 當代譯本 - 但我行為純全, 求你救贖我,憐憫我。
- 聖經新譯本 - 至於我,我要按正直行事為人, 求你救贖我,恩待我。
- 呂振中譯本 - 至於我呢、我是依純全而行的; 求你贖救我,恩待我。
- 中文標準譯本 - 至於我,我要行在純全中, 求你救贖我,恩待我。
- 現代標點和合本 - 至於我,卻要行事純全, 求你救贖我,憐恤我。
- 文理和合譯本 - 若我、所行純正、求爾贖我憫我兮、
- 文理委辦譯本 - 予品行純良、望爾眷顧而拯救兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我惟遵行正直、求主救贖我、憐恤我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾心愛清白。應與彼殊科。
- Nueva Versión Internacional - Yo, en cambio, llevo una vida intachable; líbrame y compadécete de mí.
- 현대인의 성경 - 나는 흠 없이 살아가고 있습니다. 여호와여, 나를 불쌍히 여기시고 구해 주소서.
- Новый Русский Перевод - Господи, научи меня Твоему пути, веди меня по прямой стезе из-за врагов моих.
- Восточный перевод - Научи меня, Вечный, Твоему пути, веди меня по прямой дороге из-за врагов моих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научи меня, Вечный, Твоему пути, веди меня по прямой дороге из-за врагов моих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научи меня, Вечный, Твоему пути, веди меня по прямой дороге из-за врагов моих.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais moi je veux mener ╵une vie sans reproche. Délivre-moi ╵et fais-moi grâce !
- リビングバイブル - 私はそんな人間ではありません。 ああ主よ。正しいことだけを行うために、 狭くてまっすぐな道を歩もうとしてきたのです。 どうか、私をあわれんでお救いください。
- Nova Versão Internacional - Mas eu vivo com integridade; livra-me e tem misericórdia de mim.
- Hoffnung für alle - Aber ich habe mir nichts zuschulden kommen lassen. Hab Erbarmen mit mir und erlöse mich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนข้าพระองค์ดำเนินชีวิตอย่างไร้ที่ติ ขอทรงไถ่และเมตตาข้าพระองค์เถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่สำหรับข้าพเจ้าแล้ว ข้าพเจ้าเป็นคนที่ยึดเอาสัจจะเป็นทางดำเนินชีวิต โปรดไถ่ข้าพเจ้าและเมตตาข้าพเจ้าด้วยเถิด
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 12:2 - Từ nay, vua sẽ lãnh đạo anh chị em, còn tôi đã già, tóc đã bạc, nhưng các con tôi vẫn ở gần anh chị em. Tôi đã lãnh đạo anh chị em từ khi tôi còn trẻ cho đến nay.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
- 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
- Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
- Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
- Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
- Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
- Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
- Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
- Nê-hê-mi 5:15 - Các tổng trấn trước tôi đều bắt người dân cấp dưỡng thức ăn và rượu, ngoài số lương 456 gam bạc. Ngoài ra, bọn đầy tớ các tổng trấn còn đi quấy nhiễu toàn dân nữa. Nhưng tôi không làm như họ được vì kính sợ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
- Thi Thiên 69:18 - Xin lại gần và đưa tay giải cứu, chuộc hồn con khỏi bọn ác nhân.