逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
- 新标点和合本 - 耶和华啊,我要洗手表明无辜, 才环绕你的祭坛;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我要洗手表明无辜, 才环绕你的祭坛;
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我要洗手表明无辜, 才环绕你的祭坛;
- 当代译本 - 耶和华啊,我洗手表明清白, 再走近你的祭坛,
- 圣经新译本 - 耶和华啊!我要洗手表明无辜, 才来绕着你的祭坛行走;
- 中文标准译本 - 耶和华啊,我要洗净双手表明清白, 还要绕着你的祭坛而行,
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,我要洗手表明无辜, 才环绕你的祭坛,
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我要洗手表明无辜, 才环绕你的祭坛;
- New International Version - I wash my hands in innocence, and go about your altar, Lord,
- New International Reader's Version - I wash my hands to show that I’m not guilty. Lord, I come near your altar.
- English Standard Version - I wash my hands in innocence and go around your altar, O Lord,
- New Living Translation - I wash my hands to declare my innocence. I come to your altar, O Lord,
- The Message - I scrub my hands with purest soap, then join hands with the others in the great circle, dancing around your altar, God, Singing God-songs at the top of my lungs, telling God-stories.
- Christian Standard Bible - I wash my hands in innocence and go around your altar, Lord,
- New American Standard Bible - I will wash my hands in innocence, And I will go around Your altar, Lord,
- New King James Version - I will wash my hands in innocence; So I will go about Your altar, O Lord,
- Amplified Bible - I will wash my hands in innocence, And I will go about Your altar, O Lord,
- American Standard Version - I will wash my hands in innocency: So will I compass thine altar, O Jehovah;
- King James Version - I will wash mine hands in innocency: so will I compass thine altar, O Lord:
- New English Translation - I maintain a pure lifestyle, so I can appear before your altar, O Lord,
- World English Bible - I will wash my hands in innocence, so I will go about your altar, Yahweh,
- 新標點和合本 - 耶和華啊,我要洗手表明無辜, 才環繞你的祭壇;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我要洗手表明無辜, 才環繞你的祭壇;
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我要洗手表明無辜, 才環繞你的祭壇;
- 當代譯本 - 耶和華啊,我洗手表明清白, 再走近你的祭壇,
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!我要洗手表明無辜, 才來繞著你的祭壇行走;
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,我要洗手表明無辜, 才來繞行你的祭壇,
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,我要洗淨雙手表明清白, 還要繞著你的祭壇而行,
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,我要洗手表明無辜, 才環繞你的祭壇,
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、我將盥手、以表無辜、環於爾壇兮、
- 文理委辦譯本 - 我必盥手以示無辜、而詣耶和華臺前兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我必洗淨我手、巡繞主之祭臺、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洗手滌餘穢。留連於閟幄。
- Nueva Versión Internacional - Con manos limpias e inocentes camino, Señor, en torno a tu altar,
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 무죄함을 보이려고 손을 씻고 주의 제단 앞에 나아가
- Новый Русский Перевод - Тогда вознесется моя голова над противниками, окружающими меня, и принесу у Его шатра жертвы, крича от радости. Буду петь и играть для Господа.
- Восточный перевод - И тогда я восторжествую над противниками, окружающими меня, и принесу у Его шатра жертвы, крича от радости; буду петь и играть для Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда я восторжествую над противниками, окружающими меня, и принесу у Его шатра жертвы, крича от радости; буду петь и играть для Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда я восторжествую над противниками, окружающими меня, и принесу у Его шатра жертвы, крича от радости; буду петь и играть для Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Je laverai mes mains ╵en signe d’innocence avant de m’approcher ╵de ton autel, ô Eternel,
- リビングバイブル - 私は手を洗って身の潔白を証明し、 それから祭壇に行き、
- Nova Versão Internacional - Lavo as mãos na inocência, e do teu altar, Senhor, me aproximo
- Hoffnung für alle - Ich wasche meine Hände zum Zeichen meiner Unschuld, so darf ich mich deinem Altar nähern und ihn feierlich umschreiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ล้างมือแสดงความบริสุทธิ์ และเดินอยู่รอบแท่นบูชาของพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าล้างมือแสดงถึงความบริสุทธิ์ใจ และจะไปที่แท่นบูชาของพระองค์ โอ พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
- Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
- Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
- 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
- Ma-la-chi 2:12 - Ai làm điều này, dù là thầy giáo hay học trò, dù là người đứng dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đi nữa, cũng sẽ bị Ngài khai trừ khỏi trại Gia-cốp.
- Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
- 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
- Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
- Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
- Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
- Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?