逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,我喜爱你所住的殿 和你显荣耀的居所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我喜爱你所住的殿 和你显荣耀的居所。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我喜爱你所住的殿 和你显荣耀的居所。
- 当代译本 - 耶和华啊,我爱你居住的殿, 你荣耀充满的地方。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!我喜爱你住宿的殿, 你荣耀居住的地方。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,我爱你所住的殿, 你荣耀所居之处!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,我喜爱你所住的殿 和你显荣耀的居所。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我喜爱你所住的殿 和你显荣耀的居所。
- New International Version - Lord, I love the house where you live, the place where your glory dwells.
- New International Reader's Version - Lord, I love the house where you live. I love the place where your glory is.
- English Standard Version - O Lord, I love the habitation of your house and the place where your glory dwells.
- New Living Translation - I love your sanctuary, Lord, the place where your glorious presence dwells.
- The Message - God, I love living with you; your house glows with your glory. When it’s time for spring cleaning, don’t sweep me out with the quacks and crooks, Men with bags of dirty tricks, women with purses stuffed with bribe-money.
- Christian Standard Bible - Lord, I love the house where you dwell, the place where your glory resides.
- New American Standard Bible - Lord, I love the dwelling of Your house, And the place where Your glory remains.
- New King James Version - Lord, I have loved the habitation of Your house, And the place where Your glory dwells.
- Amplified Bible - O Lord, I love the habitation of Your house And the place where Your glory dwells.
- American Standard Version - Jehovah, I love the habitation of thy house, And the place where thy glory dwelleth.
- King James Version - Lord, I have loved the habitation of thy house, and the place where thine honour dwelleth.
- New English Translation - O Lord, I love the temple where you live, the place where your splendor is revealed.
- World English Bible - Yahweh, I love the habitation of your house, the place where your glory dwells.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,我喜愛你所住的殿 和你顯榮耀的居所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我喜愛你所住的殿 和你顯榮耀的居所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我喜愛你所住的殿 和你顯榮耀的居所。
- 當代譯本 - 耶和華啊,我愛你居住的殿, 你榮耀充滿的地方。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!我喜愛你住宿的殿, 你榮耀居住的地方。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,我喜愛你所住的殿, 你榮耀之帳幕的所在。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,我愛你所住的殿, 你榮耀所居之處!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,我喜愛你所住的殿 和你顯榮耀的居所。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、我愛爾居室、及顯榮之帷幕兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾居處之室、予愛之兮、爾榮光之地、余尊之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我喜愛主所居之殿、羨慕主榮耀所在之處、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心慕爾庭幃。榮光之所宅。
- Nueva Versión Internacional - Señor, yo amo la casa donde vives, el lugar donde reside tu gloria.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주가 계신 집과 주의 영광이 있는 곳을 내가 사랑합니다.
- Новый Русский Перевод - Ты говоришь моему сердцу: «Ищи Моего лица!» Господи, я буду искать лица Твоего.
- Восточный перевод - Ты говоришь моему сердцу: «Ищи Моего лица!» Вечный, я буду искать лица Твоего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты говоришь моему сердцу: «Ищи Моего лица!» Вечный, я буду искать лица Твоего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты говоришь моему сердцу: «Ищи Моего лица!» Вечный, я буду искать лица Твоего.
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵j’aime le lieu ╵où tu habites et où ta gloire ╵a sa demeure !
- リビングバイブル - 主よ。私はあなたの家を愛しています。 光り輝くその宮を。 主ご自身から照り渡る、 目もくらむばかりの輝きに満ちた宮を。
- Nova Versão Internacional - Eu amo, Senhor, o lugar da tua habitação, onde a tua glória habita.
- Hoffnung für alle - Herr, dein Haus ist erfüllt von deiner Herrlichkeit; an diesem Ort hängt mein Herz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์รักพระนิเวศที่พระองค์ทรงประทับอยู่ สถานที่ซึ่งพระเกียรติสิริของพระองค์สถิตอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้ารักพระตำหนักของพระองค์ และสถานที่ที่พระบารมีของพระองค์ปรากฏอยู่
交叉引用
- Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
- Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
- Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
- Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
- Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 15:25 - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
- Lu-ca 2:46 - Ba ngày sau, ông bà tìm gặp Ngài đang ngồi trong Đền Thờ, giữa các thầy dạy luật, chất vấn và bàn cãi nhiều vấn đề quan trọng.
- 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
- Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 122:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, chúng ta dừng chân tại cửa ngươi.
- Thi Thiên 122:3 - Thành Giê-ru-sa-lem được xây cất; liên kết nhau chặt chẽ vô cùng.
- Thi Thiên 122:4 - Các đại tộc Ít-ra-ên—con dân Chúa— đều lên đây. Y theo tục lệ Ít-ra-ên, để cảm tạ Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
- Lu-ca 2:49 - Ngài hỏi: “Cha mẹ tìm con làm chi? Cha mẹ không biết con phải lo việc Cha con sao?”
- Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
- Thi Thiên 84:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nơi Chúa ngự đáng yêu biết bao.
- Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
- Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
- Lu-ca 19:47 - Sau đó, Chúa vào Đền Thờ giảng dạy mỗi ngày, nhưng các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các lãnh đạo tìm cách giết Ngài.
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
- Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
- Thi Thiên 27:6 - Đầu tôi được nâng cao hơn kẻ thù, trong nơi thánh Ngài, tôi sẽ dâng lễ vật tạ ơn, và vui mừng ca hát tôn vinh Chúa.
- Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
- Giăng 2:14 - Thấy nhiều người bày bán bò, chiên, bồ câu, và đổi bạc ngay trong Đền Thờ.
- Giăng 2:15 - Chúa Giê-xu bện dây làm roi đuổi hết bọn ấy khỏi Đền Thờ. Chúa cũng xua đuổi chiên, bò, vãi tiền, và lật đổ bàn của bọn đổi bạc.
- Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
- Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”