逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cho dù cha mẹ con giận bỏ, từ khước con, Chúa vẫn thương yêu, vẫn tiếp nhận con.
- 新标点和合本 - 我父母离弃我, 耶和华必收留我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 即使我的父母撇弃我, 耶和华终必收留我。
- 和合本2010(神版-简体) - 即使我的父母撇弃我, 耶和华终必收留我。
- 当代译本 - 纵使父母撇弃我, 耶和华也必收留我。
- 圣经新译本 - 虽然我的父母离弃我, 耶和华却收留我。
- 中文标准译本 - 即使我的父母离弃我, 耶和华也必收留我。
- 现代标点和合本 - 我父母离弃我, 耶和华必收留我。
- 和合本(拼音版) - 我父母离弃我, 耶和华必收留我。
- New International Version - Though my father and mother forsake me, the Lord will receive me.
- New International Reader's Version - My father and mother may desert me, but the Lord will accept me.
- English Standard Version - For my father and my mother have forsaken me, but the Lord will take me in.
- New Living Translation - Even if my father and mother abandon me, the Lord will hold me close.
- Christian Standard Bible - Even if my father and mother abandon me, the Lord cares for me.
- New American Standard Bible - For my father and my mother have forsaken me, But the Lord will take me up.
- New King James Version - When my father and my mother forsake me, Then the Lord will take care of me.
- Amplified Bible - Although my father and my mother have abandoned me, Yet the Lord will take me up [adopt me as His child].
- American Standard Version - When my father and my mother forsake me, Then Jehovah will take me up.
- King James Version - When my father and my mother forsake me, then the Lord will take me up.
- New English Translation - Even if my father and mother abandoned me, the Lord would take me in.
- World English Bible - When my father and my mother forsake me, then Yahweh will take me up.
- 新標點和合本 - 我父母離棄我, 耶和華必收留我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 即使我的父母撇棄我, 耶和華終必收留我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 即使我的父母撇棄我, 耶和華終必收留我。
- 當代譯本 - 縱使父母撇棄我, 耶和華也必收留我。
- 聖經新譯本 - 雖然我的父母離棄我, 耶和華卻收留我。
- 呂振中譯本 - 因為我父母撇下我, 永恆主還要收留我。
- 中文標準譯本 - 即使我的父母離棄我, 耶和華也必收留我。
- 現代標點和合本 - 我父母離棄我, 耶和華必收留我。
- 文理和合譯本 - 父母遺我、耶和華則納我兮、
- 文理委辦譯本 - 父母遺予、耶和華扶予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我父母遺棄我、主必收我、 主必收我或作主不遺棄我
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父母縱相棄。知主必見涵。
- Nueva Versión Internacional - Aunque mi padre y mi madre me abandonen, el Señor me recibirá en sus brazos.
- 현대인의 성경 - 내 부모는 나를 버릴지 몰라도 여호와는 나를 맞아 주실 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Si mon père et ma mère ╵devaient m’abandonner, l’Eternel me recueillerait.
- リビングバイブル - たとえ、父や母が私を勘当しても、 主は迎え入れて、慰めてくださるはずです。
- Nova Versão Internacional - Ainda que me abandonem pai e mãe, o Senhor me acolherá.
- Hoffnung für alle - Selbst wenn Vater und Mutter mich verstoßen, nimmst du, Herr, mich dennoch auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้บิดามารดาทอดทิ้งข้าพเจ้า องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงรับข้าพเจ้าไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงแม้ว่าบิดามารดาทอดทิ้งข้าพเจ้าไป พระผู้เป็นเจ้าก็จะรับข้าพเจ้าไว้
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Giăng 9:35 - Chúa Giê-xu nghe tin liền tìm anh hỏi: “Anh có tin Con Người không?”
- Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
- Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!