Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • 新标点和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你为他们所积存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在世人眼前, 你为敬畏你的人所积存的, 为投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 和合本2010(神版-简体) - 在世人眼前, 你为敬畏你的人所积存的, 为投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 当代译本 - 你的恩惠何其大, 是为敬畏你的人预备的, 在世人面前赐给投靠你的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你为敬畏你的人所珍藏的好处, 为投靠你的人在世人面前所施行的 恩惠, 是多么丰盛。
  • 中文标准译本 - 在世人面前, 你为敬畏你的人所留存的美善, 为投靠你的人所行的美善, 是何等丰富!
  • 现代标点和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你为他们所积存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 和合本(拼音版) - 敬畏你、投靠你的人,你为他们所积存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • New International Version - How abundant are the good things that you have stored up for those who fear you, that you bestow in the sight of all, on those who take refuge in you.
  • New International Reader's Version - You have stored up so many good things. You have stored them up for those who have respect for you. You give those things while everyone watches. You give them to people who run to you for safety.
  • English Standard Version - Oh, how abundant is your goodness, which you have stored up for those who fear you and worked for those who take refuge in you, in the sight of the children of mankind!
  • New Living Translation - How great is the goodness you have stored up for those who fear you. You lavish it on those who come to you for protection, blessing them before the watching world.
  • The Message - What a stack of blessing you have piled up for those who worship you, Ready and waiting for all who run to you to escape an unkind world. You hide them safely away from the opposition. As you slam the door on those oily, mocking faces, you silence the poisonous gossip. Blessed God! His love is the wonder of the world. Trapped by a siege, I panicked. “Out of sight, out of mind,” I said. But you heard me say it, you heard and listened.
  • Christian Standard Bible - How great is your goodness, which you have stored up for those who fear you. In the presence of everyone you have acted for those who take refuge in you.
  • New American Standard Bible - How great is Your goodness, Which You have stored up for those who fear You, Which You have performed for those who take refuge in You, Before the sons of mankind!
  • New King James Version - Oh, how great is Your goodness, Which You have laid up for those who fear You, Which You have prepared for those who trust in You In the presence of the sons of men!
  • Amplified Bible - How great is Your goodness, Which You have stored up for those who [reverently] fear You, Which You have prepared for those who take refuge in You, Before the sons of man!
  • American Standard Version - Oh how great is thy goodness, Which thou hast laid up for them that fear thee, Which thou hast wrought for them that take refuge in thee, Before the sons of men!
  • King James Version - Oh how great is thy goodness, which thou hast laid up for them that fear thee; which thou hast wrought for them that trust in thee before the sons of men!
  • New English Translation - How great is your favor, which you store up for your loyal followers! In plain sight of everyone you bestow it on those who take shelter in you.
  • World English Bible - Oh how great is your goodness, which you have laid up for those who fear you, which you have worked for those who take refuge in you, before the sons of men!
  • 新標點和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你為他們所積存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在世人眼前, 你為敬畏你的人所積存的, 為投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在世人眼前, 你為敬畏你的人所積存的, 為投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 當代譯本 - 你的恩惠何其大, 是為敬畏你的人預備的, 在世人面前賜給投靠你的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你為敬畏你的人所珍藏的好處, 為投靠你的人在世人面前所施行的 恩惠, 是多麼豐盛。
  • 呂振中譯本 - 你的慈惠、 你為敬畏你的人所珍藏、 為避難於你裏面的人 在人類面前所施行的、 何其豐富啊!
  • 中文標準譯本 - 在世人面前, 你為敬畏你的人所留存的美善, 為投靠你的人所行的美善, 是何等豐富!
  • 現代標點和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你為他們所積存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 文理和合譯本 - 凡敬畏爾、託庇於爾者、爾於人前為備恩寵、何其宏大兮、
  • 文理委辦譯本 - 亦有人兮、維爾是畏、維爾是賴、福祉崇隆、眾目瞻仰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、在世人前倚賴主者、主為其所積蓄所施行之恩惠、何其廣大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 截彼誇誕舌。緘彼誑訛唇。庶幾傲慢子。不復誣精誠。
  • Nueva Versión Internacional - Cuán grande es tu bondad, que atesoras para los que te temen, y que a la vista de la gente derramas sobre los que en ti se refugian.
  • 현대인의 성경 - 주를 두려워하는 자를 위해 예비하신 주의 은혜가 정말 놀랍습니다! 주께서는 주를 신뢰하고 의지하는 자들을 위해 큰 복을 쌓아 두셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient rendus muets ╵tous ces menteurs aux lèvres fausses qui parlent avec arrogance ╵contre le juste, avec orgueil, avec mépris.
  • リビングバイブル - あなたの助けを信じて公言する者を、 あなたはなんと大きな恵みで 包んでくださることでしょう。 信頼と敬愛を失わない者のために、 あなたはすばらしい祝福をたくわえておられます。
  • Nova Versão Internacional - Como é grande a tua bondade, que reservaste para aqueles que te temem, e que, à vista dos homens, concedes àqueles que se refugiam em ti!
  • Hoffnung für alle - Ja, diese Lügner sollen zum Schweigen gebracht werden! Überheblich und voller Verachtung verleumden sie den, der nach Gottes Willen lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความประเสริฐของพระองค์นั้นยิ่งใหญ่สักเท่าใด ที่พระองค์ทรงสะสมไว้เพื่อเหล่าผู้ยำเกรงพระองค์ ที่พระองค์ทรงจัดเตรียมไว้ต่อหน้าคนทั้งหลาย เพื่อผู้ที่ลี้ภัยในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เตรียม​ความ​กรุณา ที่​มี​อยู่​มากมาย​ไว้​สำหรับ​คน​ที่​เกรง​กลัว​พระ​องค์ และ​ประทาน​แก่​คน​ที่​มี​พระ​องค์​เป็น​ที่​พึ่ง ต่อ​หน้า​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
交叉引用
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Thi Thiên 68:28 - Lạy Đức Chúa Trời, xin triệu tập lực lượng. Xin biểu dương sức mạnh, ôi Đức Chúa Trời, như Ngài đã từng thi thố.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Thi Thiên 36:10 - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Y-sai 64:4 - Từ khi thế gian mới bắt đầu, tai chưa hề nghe và mắt chưa hề thấy thần nào ngoài Đức Chúa Trời, là Đấng hành động thay cho những ai trông đợi Ngài!
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
  • 新标点和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你为他们所积存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在世人眼前, 你为敬畏你的人所积存的, 为投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 和合本2010(神版-简体) - 在世人眼前, 你为敬畏你的人所积存的, 为投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 当代译本 - 你的恩惠何其大, 是为敬畏你的人预备的, 在世人面前赐给投靠你的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你为敬畏你的人所珍藏的好处, 为投靠你的人在世人面前所施行的 恩惠, 是多么丰盛。
  • 中文标准译本 - 在世人面前, 你为敬畏你的人所留存的美善, 为投靠你的人所行的美善, 是何等丰富!
  • 现代标点和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你为他们所积存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 和合本(拼音版) - 敬畏你、投靠你的人,你为他们所积存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • New International Version - How abundant are the good things that you have stored up for those who fear you, that you bestow in the sight of all, on those who take refuge in you.
  • New International Reader's Version - You have stored up so many good things. You have stored them up for those who have respect for you. You give those things while everyone watches. You give them to people who run to you for safety.
  • English Standard Version - Oh, how abundant is your goodness, which you have stored up for those who fear you and worked for those who take refuge in you, in the sight of the children of mankind!
  • New Living Translation - How great is the goodness you have stored up for those who fear you. You lavish it on those who come to you for protection, blessing them before the watching world.
  • The Message - What a stack of blessing you have piled up for those who worship you, Ready and waiting for all who run to you to escape an unkind world. You hide them safely away from the opposition. As you slam the door on those oily, mocking faces, you silence the poisonous gossip. Blessed God! His love is the wonder of the world. Trapped by a siege, I panicked. “Out of sight, out of mind,” I said. But you heard me say it, you heard and listened.
  • Christian Standard Bible - How great is your goodness, which you have stored up for those who fear you. In the presence of everyone you have acted for those who take refuge in you.
  • New American Standard Bible - How great is Your goodness, Which You have stored up for those who fear You, Which You have performed for those who take refuge in You, Before the sons of mankind!
  • New King James Version - Oh, how great is Your goodness, Which You have laid up for those who fear You, Which You have prepared for those who trust in You In the presence of the sons of men!
  • Amplified Bible - How great is Your goodness, Which You have stored up for those who [reverently] fear You, Which You have prepared for those who take refuge in You, Before the sons of man!
  • American Standard Version - Oh how great is thy goodness, Which thou hast laid up for them that fear thee, Which thou hast wrought for them that take refuge in thee, Before the sons of men!
  • King James Version - Oh how great is thy goodness, which thou hast laid up for them that fear thee; which thou hast wrought for them that trust in thee before the sons of men!
  • New English Translation - How great is your favor, which you store up for your loyal followers! In plain sight of everyone you bestow it on those who take shelter in you.
  • World English Bible - Oh how great is your goodness, which you have laid up for those who fear you, which you have worked for those who take refuge in you, before the sons of men!
  • 新標點和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你為他們所積存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在世人眼前, 你為敬畏你的人所積存的, 為投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在世人眼前, 你為敬畏你的人所積存的, 為投靠你的人所施行的, 是何等大的恩惠啊!
  • 當代譯本 - 你的恩惠何其大, 是為敬畏你的人預備的, 在世人面前賜給投靠你的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你為敬畏你的人所珍藏的好處, 為投靠你的人在世人面前所施行的 恩惠, 是多麼豐盛。
  • 呂振中譯本 - 你的慈惠、 你為敬畏你的人所珍藏、 為避難於你裏面的人 在人類面前所施行的、 何其豐富啊!
  • 中文標準譯本 - 在世人面前, 你為敬畏你的人所留存的美善, 為投靠你的人所行的美善, 是何等豐富!
  • 現代標點和合本 - 敬畏你、投靠你的人,你為他們所積存的, 在世人面前所施行的恩惠是何等大呢!
  • 文理和合譯本 - 凡敬畏爾、託庇於爾者、爾於人前為備恩寵、何其宏大兮、
  • 文理委辦譯本 - 亦有人兮、維爾是畏、維爾是賴、福祉崇隆、眾目瞻仰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、在世人前倚賴主者、主為其所積蓄所施行之恩惠、何其廣大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 截彼誇誕舌。緘彼誑訛唇。庶幾傲慢子。不復誣精誠。
  • Nueva Versión Internacional - Cuán grande es tu bondad, que atesoras para los que te temen, y que a la vista de la gente derramas sobre los que en ti se refugian.
  • 현대인의 성경 - 주를 두려워하는 자를 위해 예비하신 주의 은혜가 정말 놀랍습니다! 주께서는 주를 신뢰하고 의지하는 자들을 위해 큰 복을 쌓아 두셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient rendus muets ╵tous ces menteurs aux lèvres fausses qui parlent avec arrogance ╵contre le juste, avec orgueil, avec mépris.
  • リビングバイブル - あなたの助けを信じて公言する者を、 あなたはなんと大きな恵みで 包んでくださることでしょう。 信頼と敬愛を失わない者のために、 あなたはすばらしい祝福をたくわえておられます。
  • Nova Versão Internacional - Como é grande a tua bondade, que reservaste para aqueles que te temem, e que, à vista dos homens, concedes àqueles que se refugiam em ti!
  • Hoffnung für alle - Ja, diese Lügner sollen zum Schweigen gebracht werden! Überheblich und voller Verachtung verleumden sie den, der nach Gottes Willen lebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความประเสริฐของพระองค์นั้นยิ่งใหญ่สักเท่าใด ที่พระองค์ทรงสะสมไว้เพื่อเหล่าผู้ยำเกรงพระองค์ ที่พระองค์ทรงจัดเตรียมไว้ต่อหน้าคนทั้งหลาย เพื่อผู้ที่ลี้ภัยในพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เตรียม​ความ​กรุณา ที่​มี​อยู่​มากมาย​ไว้​สำหรับ​คน​ที่​เกรง​กลัว​พระ​องค์ และ​ประทาน​แก่​คน​ที่​มี​พระ​องค์​เป็น​ที่​พึ่ง ต่อ​หน้า​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Thi Thiên 68:28 - Lạy Đức Chúa Trời, xin triệu tập lực lượng. Xin biểu dương sức mạnh, ôi Đức Chúa Trời, như Ngài đã từng thi thố.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Thi Thiên 73:25 - Trên trời, con không có ai ngoài Chúa. Được ở với Chúa, con còn ước ao gì hơn trên đất này.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Thi Thiên 36:10 - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
  • Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Y-sai 64:4 - Từ khi thế gian mới bắt đầu, tai chưa hề nghe và mắt chưa hề thấy thần nào ngoài Đức Chúa Trời, là Đấng hành động thay cho những ai trông đợi Ngài!
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献