Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài tỏ lòng thương xót diệu kỳ. Ngài che chở con an toàn khi tường thành con bị bao vây.
  • 新标点和合本 - 耶和华是应当称颂的, 因为他在坚固城里向我施展奇妙的慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是应当称颂的, 因为我在围城里,他向我施展奇妙的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是应当称颂的, 因为我在围城里,他向我施展奇妙的慈爱。
  • 当代译本 - 耶和华当受称颂! 因为我被困城中时, 祂以奇妙的爱待我。
  • 圣经新译本 - 耶和华是应当称颂的, 因为 我在被围困的城里, 他就向我显出他奇妙的慈爱。
  • 中文标准译本 - 耶和华是当受颂赞的, 因为我被围困在城中时, 他向我奇妙地彰显了他的慈爱。
  • 现代标点和合本 - 耶和华是应当称颂的! 因为他在坚固城里,向我施展奇妙的慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华是应当称颂的, 因为他在坚固城里向我施展奇妙的慈爱。
  • New International Version - Praise be to the Lord, for he showed me the wonders of his love when I was in a city under siege.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord. He showed me his wonderful love when my enemies attacked the city I was in.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, for he has wondrously shown his steadfast love to me when I was in a besieged city.
  • New Living Translation - Praise the Lord, for he has shown me the wonders of his unfailing love. He kept me safe when my city was under attack.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord, for he has wondrously shown his faithful love to me in a city under siege.
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, For He has shown His marvelous faithfulness to me in a besieged city.
  • New King James Version - Blessed be the Lord, For He has shown me His marvelous kindness in a strong city!
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, For He has shown His marvelous favor and lovingkindness to me [when I was assailed] in a besieged city.
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah; For he hath showed me his marvellous lovingkindness in a strong city.
  • King James Version - Blessed be the Lord: for he hath shewed me his marvellous kindness in a strong city.
  • New English Translation - The Lord deserves praise for he demonstrated his amazing faithfulness to me when I was besieged by enemies.
  • World English Bible - Praise be to Yahweh, for he has shown me his marvelous loving kindness in a strong city.
  • 新標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的, 因為他在堅固城裏向我施展奇妙的慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的, 因為我在圍城裏,他向我施展奇妙的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的, 因為我在圍城裏,他向我施展奇妙的慈愛。
  • 當代譯本 - 耶和華當受稱頌! 因為我被困城中時, 祂以奇妙的愛待我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華是應當稱頌的, 因為 我在被圍困的城裡, 他就向我顯出他奇妙的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主是當受祝頌的; 因為 我 在被圍困的城裏, 他向我顯奇妙的堅愛。
  • 中文標準譯本 - 耶和華是當受頌讚的, 因為我被圍困在城中時, 他向我奇妙地彰顯了他的慈愛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的! 因為他在堅固城裡,向我施展奇妙的慈愛。
  • 文理和合譯本 - 耶和華宜頌美、在於堅城、彰其殊恩兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華施恩迥異尋常、扞衛我躬、猶之城墉、當頌美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當讚美主、因施非常之恩、使我如在鞏固之城、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雍雍卵翼下。熙熙承煦溫。毒計無從害。讒舌不得侵。群小見擯絕。爾為入幕賓。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, pues mostró su gran amor por mí cuando me hallaba en una ciudad sitiada.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 찬송하라! 내가 성에서 포위당했을 때 주께서 나에게 놀라운 사랑을 나타내셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Auprès de toi, ╵tu leur donnes un refuge ╵loin des machinations des hommes. Tu les préserves dans ta tente ╵des langues médisantes.
  • リビングバイブル - ああ、恵み深い主よ。 あなたは変わらない愛を示して、 堅固なとりでの壁のように守ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, pois mostrou o seu maravilhoso amor para comigo quando eu estava numa cidade cercada.
  • Hoffnung für alle - Du gibst ihnen Schutz in deiner Nähe, so kann ihnen keine Verschwörung etwas anhaben. Du bewahrst sie vor allem zänkischen Geschwätz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ทรงแสดงความรักอันอัศจรรย์ต่อข้าพระองค์ เมื่อข้าพระองค์อยู่ในเมืองที่ถูกล้อมไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​ได้​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​ข้าพเจ้า​อย่าง​วิเศษ​ยิ่ง เวลา​ข้าพเจ้า​อยู่​ใน​เมือง​ที่​ถูก​ล้อม​ไว้
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:8 - Sau-lơ huy động toàn lực kéo đến Kê-i-la để vây Đa-vít và thuộc hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • 1 Sa-mu-ên 23:10 - Đa-vít cầu hỏi: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con có nghe Sau-lơ định đến Kê-i-la phá thành bắt con.
  • 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:13 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ chừng 600 người, bỏ Kê-i-la, đi rải ra khắp nơi. Và khi nghe tin Đa-vít bỏ Kê-i-la, Sau-lơ không đi đến đó nữa.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài tỏ lòng thương xót diệu kỳ. Ngài che chở con an toàn khi tường thành con bị bao vây.
  • 新标点和合本 - 耶和华是应当称颂的, 因为他在坚固城里向我施展奇妙的慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是应当称颂的, 因为我在围城里,他向我施展奇妙的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是应当称颂的, 因为我在围城里,他向我施展奇妙的慈爱。
  • 当代译本 - 耶和华当受称颂! 因为我被困城中时, 祂以奇妙的爱待我。
  • 圣经新译本 - 耶和华是应当称颂的, 因为 我在被围困的城里, 他就向我显出他奇妙的慈爱。
  • 中文标准译本 - 耶和华是当受颂赞的, 因为我被围困在城中时, 他向我奇妙地彰显了他的慈爱。
  • 现代标点和合本 - 耶和华是应当称颂的! 因为他在坚固城里,向我施展奇妙的慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华是应当称颂的, 因为他在坚固城里向我施展奇妙的慈爱。
  • New International Version - Praise be to the Lord, for he showed me the wonders of his love when I was in a city under siege.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord. He showed me his wonderful love when my enemies attacked the city I was in.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord, for he has wondrously shown his steadfast love to me when I was in a besieged city.
  • New Living Translation - Praise the Lord, for he has shown me the wonders of his unfailing love. He kept me safe when my city was under attack.
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord, for he has wondrously shown his faithful love to me in a city under siege.
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord, For He has shown His marvelous faithfulness to me in a besieged city.
  • New King James Version - Blessed be the Lord, For He has shown me His marvelous kindness in a strong city!
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord, For He has shown His marvelous favor and lovingkindness to me [when I was assailed] in a besieged city.
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah; For he hath showed me his marvellous lovingkindness in a strong city.
  • King James Version - Blessed be the Lord: for he hath shewed me his marvellous kindness in a strong city.
  • New English Translation - The Lord deserves praise for he demonstrated his amazing faithfulness to me when I was besieged by enemies.
  • World English Bible - Praise be to Yahweh, for he has shown me his marvelous loving kindness in a strong city.
  • 新標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的, 因為他在堅固城裏向我施展奇妙的慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的, 因為我在圍城裏,他向我施展奇妙的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的, 因為我在圍城裏,他向我施展奇妙的慈愛。
  • 當代譯本 - 耶和華當受稱頌! 因為我被困城中時, 祂以奇妙的愛待我。
  • 聖經新譯本 - 耶和華是應當稱頌的, 因為 我在被圍困的城裡, 他就向我顯出他奇妙的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主是當受祝頌的; 因為 我 在被圍困的城裏, 他向我顯奇妙的堅愛。
  • 中文標準譯本 - 耶和華是當受頌讚的, 因為我被圍困在城中時, 他向我奇妙地彰顯了他的慈愛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的! 因為他在堅固城裡,向我施展奇妙的慈愛。
  • 文理和合譯本 - 耶和華宜頌美、在於堅城、彰其殊恩兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華施恩迥異尋常、扞衛我躬、猶之城墉、當頌美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當讚美主、因施非常之恩、使我如在鞏固之城、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雍雍卵翼下。熙熙承煦溫。毒計無從害。讒舌不得侵。群小見擯絕。爾為入幕賓。
  • Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, pues mostró su gran amor por mí cuando me hallaba en una ciudad sitiada.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 찬송하라! 내가 성에서 포위당했을 때 주께서 나에게 놀라운 사랑을 나타내셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Auprès de toi, ╵tu leur donnes un refuge ╵loin des machinations des hommes. Tu les préserves dans ta tente ╵des langues médisantes.
  • リビングバイブル - ああ、恵み深い主よ。 あなたは変わらない愛を示して、 堅固なとりでの壁のように守ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, pois mostrou o seu maravilhoso amor para comigo quando eu estava numa cidade cercada.
  • Hoffnung für alle - Du gibst ihnen Schutz in deiner Nähe, so kann ihnen keine Verschwörung etwas anhaben. Du bewahrst sie vor allem zänkischen Geschwätz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ทรงแสดงความรักอันอัศจรรย์ต่อข้าพระองค์ เมื่อข้าพระองค์อยู่ในเมืองที่ถูกล้อมไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​ได้​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​ข้าพเจ้า​อย่าง​วิเศษ​ยิ่ง เวลา​ข้าพเจ้า​อยู่​ใน​เมือง​ที่​ถูก​ล้อม​ไว้
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:8 - Sau-lơ huy động toàn lực kéo đến Kê-i-la để vây Đa-vít và thuộc hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • 1 Sa-mu-ên 23:10 - Đa-vít cầu hỏi: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con có nghe Sau-lơ định đến Kê-i-la phá thành bắt con.
  • 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:13 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ chừng 600 người, bỏ Kê-i-la, đi rải ra khắp nơi. Và khi nghe tin Đa-vít bỏ Kê-i-la, Sau-lơ không đi đến đó nữa.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
圣经
资源
计划
奉献