逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi tất cả những người trông cậy Chúa Hằng Hữu! Hãy anh dũng, can đảm, và bền lòng.
- 新标点和合本 - 凡仰望耶和华的人, 你们都要壮胆,坚固你们的心!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡仰望耶和华的人, 你们都要壮胆,坚固你们的心!
- 和合本2010(神版-简体) - 凡仰望耶和华的人, 你们都要壮胆,坚固你们的心!
- 当代译本 - 凡等候耶和华的人啊, 要刚强壮胆!
- 圣经新译本 - 所有仰望耶和华的人, 你们都要刚强,坚固你们的心。
- 中文标准译本 - 所有期盼耶和华的人哪, 你们要坚强,愿你们的心勇敢!
- 现代标点和合本 - 凡仰望耶和华的人, 你们都要壮胆,坚固你们的心!
- 和合本(拼音版) - 凡仰望耶和华的人, 你们都要壮胆,坚固你们的心。
- New International Version - Be strong and take heart, all you who hope in the Lord.
- New International Reader's Version - Be strong, all you who put your hope in the Lord. Never give up.
- English Standard Version - Be strong, and let your heart take courage, all you who wait for the Lord!
- New Living Translation - So be strong and courageous, all you who put your hope in the Lord!
- The Message - Be brave. Be strong. Don’t give up. Expect God to get here soon.
- Christian Standard Bible - Be strong, and let your heart be courageous, all you who put your hope in the Lord.
- New American Standard Bible - Be strong and let your heart take courage, All you who wait for the Lord.
- New King James Version - Be of good courage, And He shall strengthen your heart, All you who hope in the Lord.
- Amplified Bible - Be strong and let your hearts take courage, All you who wait for and confidently expect the Lord.
- American Standard Version - Be strong, and let your heart take courage, All ye that hope in Jehovah.
- King James Version - Be of good courage, and he shall strengthen your heart, all ye that hope in the Lord.
- New English Translation - Be strong and confident, all you who wait on the Lord!
- World English Bible - Be strong, and let your heart take courage, all you who hope in Yahweh.
- 新標點和合本 - 凡仰望耶和華的人, 你們都要壯膽,堅固你們的心!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡仰望耶和華的人, 你們都要壯膽,堅固你們的心!
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡仰望耶和華的人, 你們都要壯膽,堅固你們的心!
- 當代譯本 - 凡等候耶和華的人啊, 要剛強壯膽!
- 聖經新譯本 - 所有仰望耶和華的人, 你們都要剛強,堅固你們的心。
- 呂振中譯本 - 一切仰望永恆主的人哪, 你們都要剛強,要堅心壯志。
- 中文標準譯本 - 所有期盼耶和華的人哪, 你們要堅強,願你們的心勇敢!
- 現代標點和合本 - 凡仰望耶和華的人, 你們都要壯膽,堅固你們的心!
- 文理和合譯本 - 凡企望耶和華者、當壯乃志、強乃心兮、
- 文理委辦譯本 - 凡爾世人、當毅然賴耶和華、耶和華必堅爾心志兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹仰望主者、皆可放膽、主必堅固爾心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 告爾諸虔信。愛主務加勤。忠貞承拔擢。驕暴被嚴懲。
- Nueva Versión Internacional - Cobren ánimo y ármense de valor, todos los que en el Señor esperan.
- 현대인의 성경 - 여호와를 의지하는 자들아, 마음을 굳게 먹고 용기를 가져라.
- La Bible du Semeur 2015 - Soyez remplis d’amour ╵pour l’Eternel, ╵vous qui lui êtes attachés ! L’Eternel garde ╵ceux qui lui sont fidèles, mais il punit sévèrement ╵les arrogants.
- リビングバイブル - さあ、元気を出しなさい。 もし、主に信頼しているなら、 雄々しく立ち上がりなさい。
- Nova Versão Internacional - Sejam fortes e corajosos, todos vocês que esperam no Senhor!
- Hoffnung für alle - Liebt den Herrn, alle, die ihr zu ihm gehört! Wer treu zu ihm hält, steht unter seinem Schutz, doch wer selbstgerecht ist, dem zahlt er es doppelt heim.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด ท่านทั้งหลายที่ฝากความหวังในองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านทุกคนที่รอคอยพระผู้เป็นเจ้า จงเข้มแข็งและมีใจกล้าหาญเถิด
交叉引用
- Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.