逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
- 新标点和合本 - 你未曾把我交在仇敌手里; 你使我的脚站在宽阔之处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你未曾把我交在仇敌手里, 你使我的脚站在宽阔的地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 你未曾把我交在仇敌手里, 你使我的脚站在宽阔的地方。
- 当代译本 - 你没有将我交在仇敌手中, 你使我双脚站在宽阔之地。
- 圣经新译本 - 你没有把我交在仇敌的手里, 你使我的脚站稳在宽阔之地。
- 中文标准译本 - 你没有把我交在仇敌的手中, 却使我的脚站在宽阔之地。
- 现代标点和合本 - 你未曾把我交在仇敌手里, 你使我的脚站在宽阔之处。
- 和合本(拼音版) - 你未曾把我交在仇敌手里, 你使我的脚站在宽阔之处。
- New International Version - You have not given me into the hands of the enemy but have set my feet in a spacious place.
- New International Reader's Version - You have not handed me over to the enemy. You have put me in a wide and safe place.
- English Standard Version - and you have not delivered me into the hand of the enemy; you have set my feet in a broad place.
- New Living Translation - You have not handed me over to my enemies but have set me in a safe place.
- Christian Standard Bible - and have not handed me over to the enemy. You have set my feet in a spacious place.
- New American Standard Bible - And You have not handed me over to the enemy; You have set my feet in a large place.
- New King James Version - And have not shut me up into the hand of the enemy; You have set my feet in a wide place.
- Amplified Bible - And You have not given me into the hand of the enemy; You have set my feet in a broad place.
- American Standard Version - And thou hast not shut me up into the hand of the enemy; Thou hast set my feet in a large place.
- King James Version - And hast not shut me up into the hand of the enemy: thou hast set my feet in a large room.
- New English Translation - You do not deliver me over to the power of the enemy; you enable me to stand in a wide open place.
- World English Bible - You have not shut me up into the hand of the enemy. You have set my feet in a large place.
- 新標點和合本 - 你未曾把我交在仇敵手裏; 你使我的腳站在寬闊之處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你未曾把我交在仇敵手裏, 你使我的腳站在寬闊的地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你未曾把我交在仇敵手裏, 你使我的腳站在寬闊的地方。
- 當代譯本 - 你沒有將我交在仇敵手中, 你使我雙腳站在寬闊之地。
- 聖經新譯本 - 你沒有把我交在仇敵的手裡, 你使我的腳站穩在寬闊之地。
- 呂振中譯本 - 你沒有把我送交仇敵手裏; 你使我的腳站在寬闊之地。
- 中文標準譯本 - 你沒有把我交在仇敵的手中, 卻使我的腳站在寬闊之地。
- 現代標點和合本 - 你未曾把我交在仇敵手裡, 你使我的腳站在寬闊之處。
- 文理和合譯本 - 爾未錮我於敵手、乃使我足立於廣域兮、
- 文理委辦譯本 - 爾不令我禁錮於敵人、導我至安閒之地兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我不困於敵人之手、俾我足立於寛闊之地、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾知我艱辛。爾識我心苦。雖苦亦自甘。悅懌爾仁恕。
- Nueva Versión Internacional - No me entregaste al enemigo, sino que me pusiste en lugar espacioso.
- 현대인의 성경 - 주께서는 나를 내 원수들의 손에 넘기지 않고 나에게 자유로운 환경을 주셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь говорит: «Я наставлю тебя и покажу тебе путь, по которому тебе идти. Я буду вести тебя и не выпущу тебя из виду.
- Восточный перевод - Вечный говорит: «Я наставлю тебя и покажу тебе путь, по которому тебе идти. Я буду вести тебя и не выпущу тебя из виду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный говорит: «Я наставлю тебя и покажу тебе путь, по которому тебе идти. Я буду вести тебя и не выпущу тебя из виду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный говорит: «Я наставлю тебя и покажу тебе путь, по которому тебе идти. Я буду вести тебя и не выпущу тебя из виду.
- La Bible du Semeur 2015 - Ton amour me fait jubiler, ╵il me remplit de joie puisque tu as vu ma misère, que tu as porté attention ╵à ma grande détresse.
- リビングバイブル - 私を敵の手に渡さず、 見通しのきく有利な場所へと移してくださいました。
- Nova Versão Internacional - Não me entregaste nas mãos dos meus inimigos; deste-me segurança e liberdade.
- Hoffnung für alle - Ich juble vor Freude, weil du mich liebst. Dir ist meine Not nicht entgangen; du hast erkannt, wie verzweifelt ich bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงมอบข้าพระองค์ไว้ในมือศัตรู แต่ทรงวางย่างเท้าของข้าพระองค์ไว้ในที่กว้างขวาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ไม่ปล่อยให้ข้าพเจ้าตกอยู่ในเงื้อมมือของศัตรู และช่วยให้เท้าของข้าพเจ้าพ้นจากบ่วงอันตราย
交叉引用
- Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
- Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
- Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
- 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
- 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
- Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
- Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.