逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
- 新标点和合本 - 主啊,你看着不理要到几时呢? 求你救我的灵魂脱离他们的残害! 救我的生命脱离少壮狮子(“生命”原文作“独一者”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,你看着不理要到几时呢? 求你救我的性命脱离他们的残害, 救我仅有的 脱离少壮狮子!
- 和合本2010(神版-简体) - 主啊,你看着不理要到几时呢? 求你救我的性命脱离他们的残害, 救我仅有的 脱离少壮狮子!
- 当代译本 - 耶和华啊, 你袖手旁观要到何时? 求你救我的性命免遭残害, 救我脱离这些狮子。
- 圣经新译本 - 主啊!你还要看多久? 求你救我的性命脱离他们的残害, 救我的生命脱离少壮狮子。
- 中文标准译本 - 主啊,你还要看多久呢? 求你救我的性命脱离他们的残害, 救我宝贵的生命脱离少壮狮子。
- 现代标点和合本 - 主啊,你看着不理要到几时呢? 求你救我的灵魂脱离他们的残害, 救我的生命 脱离少壮狮子。
- 和合本(拼音版) - 主啊,你看着不理要到几时呢? 求你救我的灵魂脱离他们的残害; 救我的生命脱离少壮狮子 。
- New International Version - How long, Lord, will you look on? Rescue me from their ravages, my precious life from these lions.
- New International Reader's Version - Lord, how much longer will you just look on? Save me from their deadly attacks. Save the only life I have. Save me from these lions.
- English Standard Version - How long, O Lord, will you look on? Rescue me from their destruction, my precious life from the lions!
- New Living Translation - How long, O Lord, will you look on and do nothing? Rescue me from their fierce attacks. Protect my life from these lions!
- The Message - God, how long are you going to stand there doing nothing? Save me from their brutalities; everything I’ve got is being thrown to the lions. I will give you full credit when everyone gathers for worship; When the people turn out in force I will say my Hallelujahs.
- Christian Standard Bible - Lord, how long will you look on? Rescue me from their ravages; rescue my precious life from the young lions.
- New American Standard Bible - Lord, how long will You look on? Rescue my soul from their ravages, My only life from the lions.
- New King James Version - Lord, how long will You look on? Rescue me from their destructions, My precious life from the lions.
- Amplified Bible - Lord, how long will You look on [without action]? Rescue my life from their destructions, My only life from the young lions.
- American Standard Version - Lord, how long wilt thou look on? Rescue my soul from their destructions, My darling from the lions.
- King James Version - Lord, how long wilt thou look on? rescue my soul from their destructions, my darling from the lions.
- New English Translation - O Lord, how long are you going to just stand there and watch this? Rescue me from their destructive attacks; guard my life from the young lions!
- World English Bible - Lord, how long will you look on? Rescue my soul from their destruction, my precious life from the lions.
- 新標點和合本 - 主啊,你看着不理要到幾時呢? 求你救我的靈魂脫離他們的殘害! 救我的生命(生命:原文是獨一者)脫離少壯獅子!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,你看着不理要到幾時呢? 求你救我的性命脫離他們的殘害, 救我僅有的 脫離少壯獅子!
- 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,你看着不理要到幾時呢? 求你救我的性命脫離他們的殘害, 救我僅有的 脫離少壯獅子!
- 當代譯本 - 耶和華啊, 你袖手旁觀要到何時? 求你救我的性命免遭殘害, 救我脫離這些獅子。
- 聖經新譯本 - 主啊!你還要看多久? 求你救我的性命脫離他們的殘害, 救我的生命脫離少壯獅子。
- 呂振中譯本 - 主啊,你白看着不理、要到幾時呢? 求你將我救回、脫離咆哮的人 , 救回 我這一條命脫離少壯獅子。
- 中文標準譯本 - 主啊,你還要看多久呢? 求你救我的性命脫離他們的殘害, 救我寶貴的生命脫離少壯獅子。
- 現代標點和合本 - 主啊,你看著不理要到幾時呢? 求你救我的靈魂脫離他們的殘害, 救我的生命 脫離少壯獅子。
- 文理和合譯本 - 主歟、旁觀不顧、將至何時、拯我魂於強暴、救我命於壯獅兮、
- 文理委辦譯本 - 主旁觀而不拯、將至何時、願爾救我於死亡、脫我於獅口兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主旁觀不顧問、將至何時、求主保護我命、免受其害、救我生命、脫離猛獅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此情主應見。寧能長默默。祈速保吾命。莫為群獅食。
- Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo, Señor, vas a tolerar esto? Libra mi vida, mi única vida, de los ataques de esos leones.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 언제까지 보고만 계시겠습니까? 나를 그들에게서 구출하시고 하나밖에 없는 나의 소중한 생명을 이 사자 같은 자들에게서 구해 주소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Seigneur, comment ╵supportes-tu cela ? Soustrais ma vie à leurs sévices, ma vie qui m’est précieuse, ╵à ces lions !
- リビングバイブル - 主よ、いつまで何もせずに、 立ちつくしていらっしゃるのですか。 どうか助け出してください。 若いライオンが牙をむいて、 私のただ一つのいのちをねらっています。
- Nova Versão Internacional - Senhor, até quando ficarás olhando? Livra-me dos ataques deles, livra a minha vida preciosa desses leões.
- Hoffnung für alle - Herr, wie lange willst du noch untätig zusehen? Wie gereizte Löwen gehen sie auf mich los! Rette mich! Ich habe doch nur dieses eine Leben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จะทรงนิ่งดูอยู่นานเท่าใดหนอ? ขอทรงช่วยกู้ชีวิตของข้าพระองค์ให้พ้นจากความร้ายกาจของเขา ช่วยกู้ชีวิตอันมีค่าของข้าพระองค์จากสิงโตเหล่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จะมองดูข้าพเจ้าต่อไปนานเพียงไร โปรดช่วยชีวิตข้าพเจ้าให้พ้นจากการจู่โจมของพวกเขา ช่วยชีวิตอันมีค่าของข้าพเจ้าจากพวกสิงโต
交叉引用
- Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
- Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
- Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
- Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
- Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
- Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
- Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
- Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
- Thi Thiên 22:20 - Xin cứu thân con thoát khỏi lưỡi gươm; mạng sống con khỏi sư sài lang nanh vuốt của những con chó.
- Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
- Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?