Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • 新标点和合本 - 恶人已经弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦穷乏的人, 要杀害行动正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦贫穷的人, 要杀害行为正直的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦贫穷的人, 要杀害行为正直的人。
  • 当代译本 - 恶人拔剑张弓要消灭穷苦人, 杀戮正直人,
  • 圣经新译本 - 恶人已经拔出刀来,拉开了弓, 要打倒困苦和贫穷的人, 杀害行为正直的人。
  • 中文标准译本 - 恶人已经拔出刀剑,拉开了弓, 要使困苦人和贫穷人倒下, 要杀戮行为正直的人。
  • 现代标点和合本 - 恶人已经弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦穷乏的人, 要杀害行动正直的人。
  • 和合本(拼音版) - 恶人已经弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦穷乏的人, 要杀害行动正直的人。
  • New International Version - The wicked draw the sword and bend the bow to bring down the poor and needy, to slay those whose ways are upright.
  • New International Reader's Version - Sinners pull out their swords. They bend their bows. They want to kill poor and needy people. They plan to murder those who lead honest lives.
  • English Standard Version - The wicked draw the sword and bend their bows to bring down the poor and needy, to slay those whose way is upright;
  • New Living Translation - The wicked draw their swords and string their bows to kill the poor and the oppressed, to slaughter those who do right.
  • The Message - Bullies brandish their swords, pull back on their bows with a flourish. They’re out to beat up on the harmless, or mug that nice man out walking his dog. A banana peel lands them flat on their faces— slapstick figures in a moral circus.
  • Christian Standard Bible - The wicked have drawn the sword and strung the bow to bring down the poor and needy and to slaughter those whose way is upright.
  • New American Standard Bible - The wicked have drawn the sword and bent their bow To take down the afflicted and the needy, To kill off those who are upright in conduct.
  • New King James Version - The wicked have drawn the sword And have bent their bow, To cast down the poor and needy, To slay those who are of upright conduct.
  • Amplified Bible - The wicked have drawn the sword and bent their bow To cast down the afflicted and the needy, To slaughter those who are upright in conduct [those with personal integrity and godly character].
  • American Standard Version - The wicked have drawn out the sword, and have bent their bow, To cast down the poor and needy, To slay such as are upright in the way.
  • King James Version - The wicked have drawn out the sword, and have bent their bow, to cast down the poor and needy, and to slay such as be of upright conversation.
  • New English Translation - Evil men draw their swords and prepare their bows, to bring down the oppressed and needy, and to slaughter those who are godly.
  • World English Bible - The wicked have drawn out the sword, and have bent their bow, to cast down the poor and needy, to kill those who are upright on the path.
  • 新標點和合本 - 惡人已經弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦窮乏的人, 要殺害行動正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦貧窮的人, 要殺害行為正直的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦貧窮的人, 要殺害行為正直的人。
  • 當代譯本 - 惡人拔劍張弓要消滅窮苦人, 殺戮正直人,
  • 聖經新譯本 - 惡人已經拔出刀來,拉開了弓, 要打倒困苦和貧窮的人, 殺害行為正直的人。
  • 呂振中譯本 - 惡人拔刀拉弓, 要打倒困苦貧窮的人, 要屠宰行徑正直的人;
  • 中文標準譯本 - 惡人已經拔出刀劍,拉開了弓, 要使困苦人和貧窮人倒下, 要殺戮行為正直的人。
  • 現代標點和合本 - 惡人已經弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦窮乏的人, 要殺害行動正直的人。
  • 文理和合譯本 - 惡者拔刃彎弓、欲覆窮乏、殺正行之人兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡者拔刃張弓、欲害貧乏、欲戮善良、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人拔刀彎弓、欲傾倒困苦窮乏之人、欲屠戮行動正直之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼佩弓與刀。欲殺賢與良。
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados sacan la espada y tensan el arco para abatir al pobre y al necesitado, para matar a los que viven con rectitud.
  • 현대인의 성경 - 악인들이 칼을 뽑고 활을 당겨 가난한 자를 쓰러뜨리고 정직하게 사는 자를 죽이려 하지만
  • Новый Русский Перевод - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • Восточный перевод - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les méchants tirent l’épée, ils bandent leur arc pour tuer le pauvre ╵et le défavorisé et pour égorger ╵tous les gens qui suivent ╵la voie droite.
  • リビングバイブル - 悪者どもは貧しい者のいのちをつけねらい、 正義の人を殺そうと身構えています。
  • Nova Versão Internacional - Os ímpios desembainham a espada e preparam o arco para abater o necessitado e o pobre, para matar os que andam na retidão.
  • Hoffnung für alle - Diese gewissenlosen Leute zücken ihr Schwert und halten den Bogen zum Schuss bereit. Sie wollen die Armen und Wehrlosen töten und alle beseitigen, die aufrichtig mit Gott leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วชักดาบและโก่งคันธนู เพื่อโค่นล้มคนยากไร้และขัดสน เพื่อเข่นฆ่าคนที่ดำเนินในทางเที่ยงธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​ชักดาบ​ออก​มา และ​น้าว​คัน​ธนู เพื่อ​ทำลาย​คน​อ่อน​กำลัง​และ​ยาก​ไร้ เพื่อ​ฆ่า​บรรดา​ผู้​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​เป็นธรรม
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Châm Ngôn 29:10 - Người trọn vẹn bị bọn khát máu ghen ghét, nhưng được người công chính quý chuộng.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Châm Ngôn 29:27 - Người ngay ghét việc gian tà; người gian ghen ghét việc làm của người ngay.
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • 新标点和合本 - 恶人已经弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦穷乏的人, 要杀害行动正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦贫穷的人, 要杀害行为正直的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦贫穷的人, 要杀害行为正直的人。
  • 当代译本 - 恶人拔剑张弓要消灭穷苦人, 杀戮正直人,
  • 圣经新译本 - 恶人已经拔出刀来,拉开了弓, 要打倒困苦和贫穷的人, 杀害行为正直的人。
  • 中文标准译本 - 恶人已经拔出刀剑,拉开了弓, 要使困苦人和贫穷人倒下, 要杀戮行为正直的人。
  • 现代标点和合本 - 恶人已经弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦穷乏的人, 要杀害行动正直的人。
  • 和合本(拼音版) - 恶人已经弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦穷乏的人, 要杀害行动正直的人。
  • New International Version - The wicked draw the sword and bend the bow to bring down the poor and needy, to slay those whose ways are upright.
  • New International Reader's Version - Sinners pull out their swords. They bend their bows. They want to kill poor and needy people. They plan to murder those who lead honest lives.
  • English Standard Version - The wicked draw the sword and bend their bows to bring down the poor and needy, to slay those whose way is upright;
  • New Living Translation - The wicked draw their swords and string their bows to kill the poor and the oppressed, to slaughter those who do right.
  • The Message - Bullies brandish their swords, pull back on their bows with a flourish. They’re out to beat up on the harmless, or mug that nice man out walking his dog. A banana peel lands them flat on their faces— slapstick figures in a moral circus.
  • Christian Standard Bible - The wicked have drawn the sword and strung the bow to bring down the poor and needy and to slaughter those whose way is upright.
  • New American Standard Bible - The wicked have drawn the sword and bent their bow To take down the afflicted and the needy, To kill off those who are upright in conduct.
  • New King James Version - The wicked have drawn the sword And have bent their bow, To cast down the poor and needy, To slay those who are of upright conduct.
  • Amplified Bible - The wicked have drawn the sword and bent their bow To cast down the afflicted and the needy, To slaughter those who are upright in conduct [those with personal integrity and godly character].
  • American Standard Version - The wicked have drawn out the sword, and have bent their bow, To cast down the poor and needy, To slay such as are upright in the way.
  • King James Version - The wicked have drawn out the sword, and have bent their bow, to cast down the poor and needy, and to slay such as be of upright conversation.
  • New English Translation - Evil men draw their swords and prepare their bows, to bring down the oppressed and needy, and to slaughter those who are godly.
  • World English Bible - The wicked have drawn out the sword, and have bent their bow, to cast down the poor and needy, to kill those who are upright on the path.
  • 新標點和合本 - 惡人已經弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦窮乏的人, 要殺害行動正直的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦貧窮的人, 要殺害行為正直的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人刀已出鞘,弓已上弦, 要砍倒困苦貧窮的人, 要殺害行為正直的人。
  • 當代譯本 - 惡人拔劍張弓要消滅窮苦人, 殺戮正直人,
  • 聖經新譯本 - 惡人已經拔出刀來,拉開了弓, 要打倒困苦和貧窮的人, 殺害行為正直的人。
  • 呂振中譯本 - 惡人拔刀拉弓, 要打倒困苦貧窮的人, 要屠宰行徑正直的人;
  • 中文標準譯本 - 惡人已經拔出刀劍,拉開了弓, 要使困苦人和貧窮人倒下, 要殺戮行為正直的人。
  • 現代標點和合本 - 惡人已經弓上弦,刀出鞘, 要打倒困苦窮乏的人, 要殺害行動正直的人。
  • 文理和合譯本 - 惡者拔刃彎弓、欲覆窮乏、殺正行之人兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡者拔刃張弓、欲害貧乏、欲戮善良、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人拔刀彎弓、欲傾倒困苦窮乏之人、欲屠戮行動正直之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼佩弓與刀。欲殺賢與良。
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados sacan la espada y tensan el arco para abatir al pobre y al necesitado, para matar a los que viven con rectitud.
  • 현대인의 성경 - 악인들이 칼을 뽑고 활을 당겨 가난한 자를 쓰러뜨리고 정직하게 사는 자를 죽이려 하지만
  • Новый Русский Перевод - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • Восточный перевод - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А я, как глухой, не слышу, как немой, не размыкаю уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les méchants tirent l’épée, ils bandent leur arc pour tuer le pauvre ╵et le défavorisé et pour égorger ╵tous les gens qui suivent ╵la voie droite.
  • リビングバイブル - 悪者どもは貧しい者のいのちをつけねらい、 正義の人を殺そうと身構えています。
  • Nova Versão Internacional - Os ímpios desembainham a espada e preparam o arco para abater o necessitado e o pobre, para matar os que andam na retidão.
  • Hoffnung für alle - Diese gewissenlosen Leute zücken ihr Schwert und halten den Bogen zum Schuss bereit. Sie wollen die Armen und Wehrlosen töten und alle beseitigen, die aufrichtig mit Gott leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วชักดาบและโก่งคันธนู เพื่อโค่นล้มคนยากไร้และขัดสน เพื่อเข่นฆ่าคนที่ดำเนินในทางเที่ยงธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​ชักดาบ​ออก​มา และ​น้าว​คัน​ธนู เพื่อ​ทำลาย​คน​อ่อน​กำลัง​และ​ยาก​ไร้ เพื่อ​ฆ่า​บรรดา​ผู้​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​เป็นธรรม
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Châm Ngôn 29:10 - Người trọn vẹn bị bọn khát máu ghen ghét, nhưng được người công chính quý chuộng.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Châm Ngôn 29:27 - Người ngay ghét việc gian tà; người gian ghen ghét việc làm của người ngay.
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
圣经
资源
计划
奉献