Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 当代译本 - 你要离恶行善, 就必永远安居。
  • 圣经新译本 - 应当离恶行善, 你就可以永远安居。
  • 中文标准译本 - 你当远离恶事,当行善事, 就必安居直到永远;
  • 现代标点和合本 - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 和合本(拼音版) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • New International Version - Turn from evil and do good; then you will dwell in the land forever.
  • New International Reader's Version - Turn away from evil and do good. Then you will live in the land forever.
  • English Standard Version - Turn away from evil and do good; so shall you dwell forever.
  • New Living Translation - Turn from evil and do good, and you will live in the land forever.
  • The Message - Turn your back on evil, work for the good and don’t quit. God loves this kind of thing, never turns away from his friends.
  • Christian Standard Bible - Turn away from evil, do what is good, and settle permanently.
  • New American Standard Bible - Turn from evil and do good, So that you will dwell forever.
  • New King James Version - Depart from evil, and do good; And dwell forevermore.
  • Amplified Bible - Depart from evil and do good; And you will dwell [securely in the land] forever.
  • American Standard Version - Depart from evil, and do good; And dwell for evermore.
  • King James Version - Depart from evil, and do good; and dwell for evermore.
  • New English Translation - Turn away from evil! Do what is right! Then you will enjoy lasting security.
  • World English Bible - Depart from evil, and do good. Live securely forever.
  • 新標點和合本 - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 當代譯本 - 你要離惡行善, 就必永遠安居。
  • 聖經新譯本 - 應當離惡行善, 你就可以永遠安居。
  • 呂振中譯本 - 要離開壞事而行善, 你就可以永遠安居;
  • 中文標準譯本 - 你當遠離惡事,當行善事, 就必安居直到永遠;
  • 現代標點和合本 - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 文理和合譯本 - 去惡從善、則得久居兮、
  • 文理委辦譯本 - 棄惡從善、恆得安居兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾須離惡行善、則必永遠安居、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄惡勉行善。永居爾安宅。
  • Nueva Versión Internacional - Apártate del mal y haz el bien, y siempre tendrás dónde vivir.
  • 현대인의 성경 - 악에서 떠나 선을 행하라. 그러면 너희가 영원히 살리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Evite le mal, ╵accomplis le bien : tu demeureras ╵pour toujours.
  • リビングバイブル - 永遠の住まいに行きたいと願うなら、 卑劣な悪の道を捨て、正しい生活を送りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Desvie-se do mal e faça o bem; e você terá sempre onde morar.
  • Hoffnung für alle - Geh dem Bösen aus dem Weg und tue Gutes, dann wirst du für immer in Sicherheit leben .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงละทิ้งความชั่วและทำความดี แล้วท่านจะอาศัยอยู่ในแผ่นดินนั้นสืบไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หัน​หนี​จาก​ความ​ชั่ว​เพื่อ​ทำ​ความ​ดี แล้ว​ท่าน​จะ​อาศัย​อยู่​บน​ผืน​แผ่นดิน​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 当代译本 - 你要离恶行善, 就必永远安居。
  • 圣经新译本 - 应当离恶行善, 你就可以永远安居。
  • 中文标准译本 - 你当远离恶事,当行善事, 就必安居直到永远;
  • 现代标点和合本 - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • 和合本(拼音版) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
  • New International Version - Turn from evil and do good; then you will dwell in the land forever.
  • New International Reader's Version - Turn away from evil and do good. Then you will live in the land forever.
  • English Standard Version - Turn away from evil and do good; so shall you dwell forever.
  • New Living Translation - Turn from evil and do good, and you will live in the land forever.
  • The Message - Turn your back on evil, work for the good and don’t quit. God loves this kind of thing, never turns away from his friends.
  • Christian Standard Bible - Turn away from evil, do what is good, and settle permanently.
  • New American Standard Bible - Turn from evil and do good, So that you will dwell forever.
  • New King James Version - Depart from evil, and do good; And dwell forevermore.
  • Amplified Bible - Depart from evil and do good; And you will dwell [securely in the land] forever.
  • American Standard Version - Depart from evil, and do good; And dwell for evermore.
  • King James Version - Depart from evil, and do good; and dwell for evermore.
  • New English Translation - Turn away from evil! Do what is right! Then you will enjoy lasting security.
  • World English Bible - Depart from evil, and do good. Live securely forever.
  • 新標點和合本 - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 當代譯本 - 你要離惡行善, 就必永遠安居。
  • 聖經新譯本 - 應當離惡行善, 你就可以永遠安居。
  • 呂振中譯本 - 要離開壞事而行善, 你就可以永遠安居;
  • 中文標準譯本 - 你當遠離惡事,當行善事, 就必安居直到永遠;
  • 現代標點和合本 - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
  • 文理和合譯本 - 去惡從善、則得久居兮、
  • 文理委辦譯本 - 棄惡從善、恆得安居兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾須離惡行善、則必永遠安居、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄惡勉行善。永居爾安宅。
  • Nueva Versión Internacional - Apártate del mal y haz el bien, y siempre tendrás dónde vivir.
  • 현대인의 성경 - 악에서 떠나 선을 행하라. 그러면 너희가 영원히 살리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Evite le mal, ╵accomplis le bien : tu demeureras ╵pour toujours.
  • リビングバイブル - 永遠の住まいに行きたいと願うなら、 卑劣な悪の道を捨て、正しい生活を送りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Desvie-se do mal e faça o bem; e você terá sempre onde morar.
  • Hoffnung für alle - Geh dem Bösen aus dem Weg und tue Gutes, dann wirst du für immer in Sicherheit leben .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงละทิ้งความชั่วและทำความดี แล้วท่านจะอาศัยอยู่ในแผ่นดินนั้นสืบไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หัน​หนี​จาก​ความ​ชั่ว​เพื่อ​ทำ​ความ​ดี แล้ว​ท่าน​จะ​อาศัย​อยู่​บน​ผืน​แผ่นดิน​ตลอด​กาล
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
圣经
资源
计划
奉献