逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
- 新标点和合本 - 你当离恶行善, 就可永远安居。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
- 和合本2010(神版-简体) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
- 当代译本 - 你要离恶行善, 就必永远安居。
- 圣经新译本 - 应当离恶行善, 你就可以永远安居。
- 中文标准译本 - 你当远离恶事,当行善事, 就必安居直到永远;
- 现代标点和合本 - 你当离恶行善, 就可永远安居。
- 和合本(拼音版) - 你当离恶行善, 就可永远安居。
- New International Version - Turn from evil and do good; then you will dwell in the land forever.
- New International Reader's Version - Turn away from evil and do good. Then you will live in the land forever.
- English Standard Version - Turn away from evil and do good; so shall you dwell forever.
- New Living Translation - Turn from evil and do good, and you will live in the land forever.
- The Message - Turn your back on evil, work for the good and don’t quit. God loves this kind of thing, never turns away from his friends.
- Christian Standard Bible - Turn away from evil, do what is good, and settle permanently.
- New American Standard Bible - Turn from evil and do good, So that you will dwell forever.
- New King James Version - Depart from evil, and do good; And dwell forevermore.
- Amplified Bible - Depart from evil and do good; And you will dwell [securely in the land] forever.
- American Standard Version - Depart from evil, and do good; And dwell for evermore.
- King James Version - Depart from evil, and do good; and dwell for evermore.
- New English Translation - Turn away from evil! Do what is right! Then you will enjoy lasting security.
- World English Bible - Depart from evil, and do good. Live securely forever.
- 新標點和合本 - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
- 當代譯本 - 你要離惡行善, 就必永遠安居。
- 聖經新譯本 - 應當離惡行善, 你就可以永遠安居。
- 呂振中譯本 - 要離開壞事而行善, 你就可以永遠安居;
- 中文標準譯本 - 你當遠離惡事,當行善事, 就必安居直到永遠;
- 現代標點和合本 - 你當離惡行善, 就可永遠安居。
- 文理和合譯本 - 去惡從善、則得久居兮、
- 文理委辦譯本 - 棄惡從善、恆得安居兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾須離惡行善、則必永遠安居、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄惡勉行善。永居爾安宅。
- Nueva Versión Internacional - Apártate del mal y haz el bien, y siempre tendrás dónde vivir.
- 현대인의 성경 - 악에서 떠나 선을 행하라. 그러면 너희가 영원히 살리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Evite le mal, ╵accomplis le bien : tu demeureras ╵pour toujours.
- リビングバイブル - 永遠の住まいに行きたいと願うなら、 卑劣な悪の道を捨て、正しい生活を送りなさい。
- Nova Versão Internacional - Desvie-se do mal e faça o bem; e você terá sempre onde morar.
- Hoffnung für alle - Geh dem Bösen aus dem Weg und tue Gutes, dann wirst du für immer in Sicherheit leben .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงละทิ้งความชั่วและทำความดี แล้วท่านจะอาศัยอยู่ในแผ่นดินนั้นสืบไปเป็นนิตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงหันหนีจากความชั่วเพื่อทำความดี แล้วท่านจะอาศัยอยู่บนผืนแผ่นดินตลอดกาล
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Thi Thiên 102:28 - Con cháu của đầy tớ Chúa sẽ sống bình an. Dòng dõi của họ sẽ được lập vững trước mặt Ngài.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
- Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
- Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
- Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.