Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 新标点和合本 - 因为,耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民; 他们永蒙保佑, 但恶人的后裔必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑; 但恶人的后裔必被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑; 但恶人的后裔必被剪除。
  • 当代译本 - 因为耶和华喜爱公正, 不丢弃信靠祂的人, 永远保护他们。 恶人的后代必被铲除。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华喜爱公正, 也不撇弃他的圣民; 他们必永远蒙庇佑, 恶人的后裔却必被剪除。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华喜爱公正, 不离弃他的忠信者, 他们必蒙保守,直到永远; 而恶人的后裔必被剪除。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑, 但恶人的后裔必被剪除。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑, 但恶人的后裔必被剪除。
  • New International Version - For the Lord loves the just and will not forsake his faithful ones. Wrongdoers will be completely destroyed ; the offspring of the wicked will perish.
  • New International Reader's Version - The Lord loves those who are honest. He will not desert those who are faithful to him. Those who do wrong will be completely destroyed. The children of sinners will die.
  • English Standard Version - For the Lord loves justice; he will not forsake his saints. They are preserved forever, but the children of the wicked shall be cut off.
  • New Living Translation - For the Lord loves justice, and he will never abandon the godly. He will keep them safe forever, but the children of the wicked will die.
  • The Message - Live this way and you’ve got it made, but bad eggs will be tossed out. The good get planted on good land and put down healthy roots.
  • Christian Standard Bible - For the Lord loves justice and will not abandon his faithful ones. They are kept safe forever, but the children of the wicked will be destroyed.
  • New American Standard Bible - For the Lord loves justice And does not abandon His godly ones; They are protected forever, But the descendants of the wicked will be eliminated.
  • New King James Version - For the Lord loves justice, And does not forsake His saints; They are preserved forever, But the descendants of the wicked shall be cut off.
  • Amplified Bible - For the Lord delights in justice And does not abandon His saints (faithful ones); They are preserved forever, But the descendants of the wicked will [in time] be cut off.
  • American Standard Version - For Jehovah loveth justice, And forsaketh not his saints; They are preserved for ever: But the seed of the wicked shall be cut off.
  • King James Version - For the Lord loveth judgment, and forsaketh not his saints; they are preserved for ever: but the seed of the wicked shall be cut off.
  • New English Translation - For the Lord promotes justice, and never abandons his faithful followers. They are permanently secure, but the children of evil men are wiped out.
  • World English Bible - For Yahweh loves justice, and doesn’t forsake his saints. They are preserved forever, but the children of the wicked shall be cut off.
  • 新標點和合本 - 因為,耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民; 他們永蒙保佑, 但惡人的後裔必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民, 他們永蒙保佑; 但惡人的後裔必被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民, 他們永蒙保佑; 但惡人的後裔必被剪除。
  • 當代譯本 - 因為耶和華喜愛公正, 不丟棄信靠祂的人, 永遠保護他們。 惡人的後代必被剷除。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華喜愛公正, 也不撇棄他的聖民; 他們必永遠蒙庇佑, 惡人的後裔卻必被剪除。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主喜愛公平, 他不撇棄他堅貞之民; 不義的人 必永遠被消滅 ; 惡人的後裔必被剪除。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華喜愛公正, 不離棄他的忠信者, 他們必蒙保守,直到永遠; 而惡人的後裔必被剪除。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民, 他們永蒙保佑, 但惡人的後裔必被剪除。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華惟義是悅、不遺聖民、使之永存、惡者之裔、必被翦除兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華行善之人是悅、敬虔之士不遺、而使之永存兮、作惡者流、必絕其嗣兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主好公義、必不遺棄敬主之聖人、彼永蒙護祐、惡人之後裔、必致滅亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主愛正義。忠良不落魄。忠良常蒙寵。刻薄應無後。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor ama la justicia y no abandona a quienes le son fieles. El Señor los protegerá para siempre, pero acabará con la descendencia de los malvados. Ayin
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 공정한 것을 사랑하시고 그의 신실한 백성을 버리지 않으신다. 그들은 영원히 보호를 받을 것이나 악인의 자손들은 망할 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel aime la droiture, et il n’abandonne pas ╵ceux qui lui sont attachés ; mais les malfaisants ╵seront supprimés , la postérité ╵de tous les méchants ╵sera retranchée ;
  • リビングバイブル - 主は正義と公平を愛されるからです。 神はご自分の民を決してお見捨てになりません。 その人々は永遠に安全を保証されているのです。 反対に、悪の道を慕う者は滅びます。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor ama quem pratica a justiça, e não abandonará os seus fiéis. Para sempre serão protegidos, mas a descendência dos ímpios será eliminada;
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr liebt Gerechtigkeit und lässt keinen im Stich, der treu zu ihm steht. Für alle Zeiten beschützt er Menschen wie ihn, aber die Nachkommen der Gottlosen wird er vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักคนเที่ยงธรรม และจะไม่ทอดทิ้งคนซื่อสัตย์ของพระองค์ พระองค์จะทรงปกป้องเขาตลอดไป แต่พงศ์พันธุ์ของคนชั่วจะถูกตัดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​ความ​เป็นธรรม และ​จะ​ไม่​ทอดทิ้ง​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ คือ​พวก​เขา​จะ​ได้รับ​ความ​คุ้มครอง​ตลอด​กาล ส่วน​ลูกๆ ของ​คน​ชั่วร้าย​จะ​พินาศ
交叉引用
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
  • 新标点和合本 - 因为,耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民; 他们永蒙保佑, 但恶人的后裔必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑; 但恶人的后裔必被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑; 但恶人的后裔必被剪除。
  • 当代译本 - 因为耶和华喜爱公正, 不丢弃信靠祂的人, 永远保护他们。 恶人的后代必被铲除。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华喜爱公正, 也不撇弃他的圣民; 他们必永远蒙庇佑, 恶人的后裔却必被剪除。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华喜爱公正, 不离弃他的忠信者, 他们必蒙保守,直到永远; 而恶人的后裔必被剪除。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑, 但恶人的后裔必被剪除。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华喜爱公平, 不撇弃他的圣民, 他们永蒙保佑, 但恶人的后裔必被剪除。
  • New International Version - For the Lord loves the just and will not forsake his faithful ones. Wrongdoers will be completely destroyed ; the offspring of the wicked will perish.
  • New International Reader's Version - The Lord loves those who are honest. He will not desert those who are faithful to him. Those who do wrong will be completely destroyed. The children of sinners will die.
  • English Standard Version - For the Lord loves justice; he will not forsake his saints. They are preserved forever, but the children of the wicked shall be cut off.
  • New Living Translation - For the Lord loves justice, and he will never abandon the godly. He will keep them safe forever, but the children of the wicked will die.
  • The Message - Live this way and you’ve got it made, but bad eggs will be tossed out. The good get planted on good land and put down healthy roots.
  • Christian Standard Bible - For the Lord loves justice and will not abandon his faithful ones. They are kept safe forever, but the children of the wicked will be destroyed.
  • New American Standard Bible - For the Lord loves justice And does not abandon His godly ones; They are protected forever, But the descendants of the wicked will be eliminated.
  • New King James Version - For the Lord loves justice, And does not forsake His saints; They are preserved forever, But the descendants of the wicked shall be cut off.
  • Amplified Bible - For the Lord delights in justice And does not abandon His saints (faithful ones); They are preserved forever, But the descendants of the wicked will [in time] be cut off.
  • American Standard Version - For Jehovah loveth justice, And forsaketh not his saints; They are preserved for ever: But the seed of the wicked shall be cut off.
  • King James Version - For the Lord loveth judgment, and forsaketh not his saints; they are preserved for ever: but the seed of the wicked shall be cut off.
  • New English Translation - For the Lord promotes justice, and never abandons his faithful followers. They are permanently secure, but the children of evil men are wiped out.
  • World English Bible - For Yahweh loves justice, and doesn’t forsake his saints. They are preserved forever, but the children of the wicked shall be cut off.
  • 新標點和合本 - 因為,耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民; 他們永蒙保佑, 但惡人的後裔必被剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民, 他們永蒙保佑; 但惡人的後裔必被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民, 他們永蒙保佑; 但惡人的後裔必被剪除。
  • 當代譯本 - 因為耶和華喜愛公正, 不丟棄信靠祂的人, 永遠保護他們。 惡人的後代必被剷除。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華喜愛公正, 也不撇棄他的聖民; 他們必永遠蒙庇佑, 惡人的後裔卻必被剪除。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主喜愛公平, 他不撇棄他堅貞之民; 不義的人 必永遠被消滅 ; 惡人的後裔必被剪除。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華喜愛公正, 不離棄他的忠信者, 他們必蒙保守,直到永遠; 而惡人的後裔必被剪除。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華喜愛公平, 不撇棄他的聖民, 他們永蒙保佑, 但惡人的後裔必被剪除。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華惟義是悅、不遺聖民、使之永存、惡者之裔、必被翦除兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華行善之人是悅、敬虔之士不遺、而使之永存兮、作惡者流、必絕其嗣兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主好公義、必不遺棄敬主之聖人、彼永蒙護祐、惡人之後裔、必致滅亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主愛正義。忠良不落魄。忠良常蒙寵。刻薄應無後。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor ama la justicia y no abandona a quienes le son fieles. El Señor los protegerá para siempre, pero acabará con la descendencia de los malvados. Ayin
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 공정한 것을 사랑하시고 그의 신실한 백성을 버리지 않으신다. 그들은 영원히 보호를 받을 것이나 악인의 자손들은 망할 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel aime la droiture, et il n’abandonne pas ╵ceux qui lui sont attachés ; mais les malfaisants ╵seront supprimés , la postérité ╵de tous les méchants ╵sera retranchée ;
  • リビングバイブル - 主は正義と公平を愛されるからです。 神はご自分の民を決してお見捨てになりません。 その人々は永遠に安全を保証されているのです。 反対に、悪の道を慕う者は滅びます。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor ama quem pratica a justiça, e não abandonará os seus fiéis. Para sempre serão protegidos, mas a descendência dos ímpios será eliminada;
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr liebt Gerechtigkeit und lässt keinen im Stich, der treu zu ihm steht. Für alle Zeiten beschützt er Menschen wie ihn, aber die Nachkommen der Gottlosen wird er vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักคนเที่ยงธรรม และจะไม่ทอดทิ้งคนซื่อสัตย์ของพระองค์ พระองค์จะทรงปกป้องเขาตลอดไป แต่พงศ์พันธุ์ของคนชั่วจะถูกตัดออก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​ความ​เป็นธรรม และ​จะ​ไม่​ทอดทิ้ง​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ คือ​พวก​เขา​จะ​ได้รับ​ความ​คุ้มครอง​ตลอด​กาล ส่วน​ลูกๆ ของ​คน​ชั่วร้าย​จะ​พินาศ
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
圣经
资源
计划
奉献