逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
- 新标点和合本 - 神的律法在他心里; 他的脚总不滑跌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的律法在他心里, 他的步伐总不摇动。
- 和合本2010(神版-简体) - 神的律法在他心里, 他的步伐总不摇动。
- 当代译本 - 铭记上帝的律法, 从不失脚。
- 圣经新译本 - 神的律法在他心里, 他的脚步必不滑跌。
- 中文标准译本 - 神的律法在他心里, 他的步履不会摇摆。
- 现代标点和合本 - 神的律法在他心里, 他的脚总不滑跌。
- 和合本(拼音版) - 上帝的律法在他心里, 他的脚总不滑跌。
- New International Version - The law of their God is in their hearts; their feet do not slip.
- New International Reader's Version - God’s law is in their hearts. Their feet do not slip.
- English Standard Version - The law of his God is in his heart; his steps do not slip.
- New Living Translation - They have made God’s law their own, so they will never slip from his path.
- Christian Standard Bible - The instruction of his God is in his heart; his steps do not falter.
- New American Standard Bible - The Law of his God is in his heart; His steps do not slip.
- New King James Version - The law of his God is in his heart; None of his steps shall slide.
- Amplified Bible - The law of his God is in his heart; Not one of his steps will slip.
- American Standard Version - The law of his God is in his heart; None of his steps shall slide.
- King James Version - The law of his God is in his heart; none of his steps shall slide.
- New English Translation - The law of their God controls their thinking; their feet do not slip.
- World English Bible - The law of his God is in his heart. None of his steps shall slide.
- 新標點和合本 - 神的律法在他心裏; 他的腳總不滑跌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的律法在他心裏, 他的步伐總不搖動。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神的律法在他心裏, 他的步伐總不搖動。
- 當代譯本 - 銘記上帝的律法, 從不失腳。
- 聖經新譯本 - 神的律法在他心裡, 他的腳步必不滑跌。
- 呂振中譯本 - 上帝的律法在他心裏; 他的步伐總不滑跌。
- 中文標準譯本 - 神的律法在他心裡, 他的步履不會搖擺。
- 現代標點和合本 - 神的律法在他心裡, 他的腳總不滑跌。
- 文理和合譯本 - 上帝之律在於其心、步履不滑跌兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝之例、藏之於心、故無失足之虞兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之律法、在其心中、其足不至顛蹶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖道蘊心府。聖德從容踐。
- Nueva Versión Internacional - La ley de Dios está en su corazón, y sus pies jamás resbalan. Tsade
- 현대인의 성경 - 그 마음에 하나님의 법이 있으므로 그가 바른 길에서 떠나지 않을 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont dans leur cœur ╵la Loi de leur Dieu, et ils ne trébuchent pas.
- Nova Versão Internacional - Ele traz no coração a lei do seu Deus; nunca pisará em falso.
- Hoffnung für alle - Die Weisung seines Gottes trägt er in seinem Herzen, darum kommt er nicht vom richtigen Weg ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บทบัญญัติของพระเจ้าอยู่ในใจของเขา ย่างเท้าของเขาจะไม่พลาดพลั้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎบัญญัติของพระเจ้าของเขาอยู่ในจิตใจ และเท้าก้าวไปโดยไม่เพลี่ยงพล้ำ
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
- Thi Thiên 73:2 - Nhưng riêng con, gần như đã mất niềm tin. Chân con suýt trượt ngã bao lần.
- Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
- Châm Ngôn 14:15 - Người ngây ngô tin hết mọi điều! Người thận trọng dè dặt từng đường đi nước bước.
- Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
- Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
- Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
- Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
- Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.