逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- 新标点和合本 - 因你的恼怒,我的肉无一完全; 因我的罪过,我的骨头也不安宁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因你的恼怒,我的肉无一完全; 因我的罪过,我的骨头也不安宁。
- 和合本2010(神版-简体) - 因你的恼怒,我的肉无一完全; 因我的罪过,我的骨头也不安宁。
- 当代译本 - 你的怒气使我浑身是病, 我的罪恶使我骨头朽烂。
- 圣经新译本 - 因你的忿怒,我体无完肤; 因我的罪恶,我的骨头都不安妥。
- 中文标准译本 - 因你的愤怒, 我的肉体无一处健全; 因我的罪过, 我的骨头没有安宁;
- 现代标点和合本 - 因你的恼怒,我的肉无一完全; 因我的罪过,我的骨头也不安宁。
- 和合本(拼音版) - 因你的恼怒,我的肉无一完全; 因我的罪过,我的骨头也不安宁。
- New International Version - Because of your wrath there is no health in my body; there is no soundness in my bones because of my sin.
- New International Reader's Version - Because of your anger, my whole body is sick. Because of my sin, I’m not healthy.
- English Standard Version - There is no soundness in my flesh because of your indignation; there is no health in my bones because of my sin.
- New Living Translation - Because of your anger, my whole body is sick; my health is broken because of my sins.
- The Message - I’ve lost twenty pounds in two months because of your accusation. My bones are brittle as dry sticks because of my sin. I’m swamped by my bad behavior, collapsed under an avalanche of guilt.
- Christian Standard Bible - There is no soundness in my body because of your indignation; there is no health in my bones because of my sin.
- New American Standard Bible - There is no healthy part in my flesh because of Your indignation; There is no health in my bones because of my sin.
- New King James Version - There is no soundness in my flesh Because of Your anger, Nor any health in my bones Because of my sin.
- Amplified Bible - There is no soundness in my flesh because of Your indignation; There is no health in my bones because of my sin.
- American Standard Version - There is no soundness in my flesh because of thine indignation; Neither is there any health in my bones because of my sin.
- King James Version - There is no soundness in my flesh because of thine anger; neither is there any rest in my bones because of my sin.
- New English Translation - My whole body is sick because of your judgment; I am deprived of health because of my sin.
- World English Bible - There is no soundness in my flesh because of your indignation, neither is there any health in my bones because of my sin.
- 新標點和合本 - 因你的惱怒,我的肉無一完全; 因我的罪過,我的骨頭也不安寧。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你的惱怒,我的肉無一完全; 因我的罪過,我的骨頭也不安寧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因你的惱怒,我的肉無一完全; 因我的罪過,我的骨頭也不安寧。
- 當代譯本 - 你的怒氣使我渾身是病, 我的罪惡使我骨頭朽爛。
- 聖經新譯本 - 因你的忿怒,我體無完膚; 因我的罪惡,我的骨頭都不安妥。
- 呂振中譯本 - 因你的盛怒、我的 皮 肉一無完全; 因我的罪惡、我的骨頭就不壯健。
- 中文標準譯本 - 因你的憤怒, 我的肉體無一處健全; 因我的罪過, 我的骨頭沒有安寧;
- 現代標點和合本 - 因你的惱怒,我的肉無一完全; 因我的罪過,我的骨頭也不安寧。
- 文理和合譯本 - 因爾忿怒、我體無健、因我罪戾、我骨弗安、
- 文理委辦譯本 - 爰爾震怒、我體不痊、因予罪戾、我躬弗安、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主震怒、我肉無完膚、因我犯罪、我骨不安寧、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 神箭着微軀。霆威逼吾身。
- Nueva Versión Internacional - Por causa de tu indignación no hay nada sano en mi cuerpo; por causa de mi pecado mis huesos no hallan descanso.
- 현대인의 성경 - 주의 분노로 내 몸이 병들었고 나의 죄 때문에 내 뼈가 성한 곳이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Но когда я был нем и безмолвен, и даже о добром молчал, усилилась моя скорбь,
- Восточный перевод - Но когда я был нем и безмолвен и даже о добром молчал, усилилась моя скорбь,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда я был нем и безмолвен и даже о добром молчал, усилилась моя скорбь,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда я был нем и безмолвен и даже о добром молчал, усилилась моя скорбь,
- La Bible du Semeur 2015 - Vois : tes flèches m’ont atteint, ta main m’a frappé :
- リビングバイブル - 御怒りにふれて病気となり、 罪のために健康を害したのです。 罪は洪水のように頭上を越えました。 もう、自分では負いきれない重荷です。
- Nova Versão Internacional - Por causa de tua ira, todo o meu corpo está doente; não há saúde nos meus ossos por causa do meu pecado.
- Hoffnung für alle - Deine Pfeile haben sich in mich hineingebohrt, deine Hand drückt mich nieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ร่างกายของข้าพระองค์ทรุดโทรมเพราะพระพิโรธของพระองค์ กระดูกของข้าพระองค์เสื่อมโทรมเพราะบาปของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะความขัดเคืองของพระองค์ ร่างกายข้าพเจ้าจึงไม่สมบูรณ์ เพราะบาปของข้าพเจ้า กระดูกจึงไม่แข็งแรง
交叉引用
- Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
- Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
- Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
- Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
- Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
- Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
- Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
- Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
- Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
- Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
- Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
- Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
- Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
- Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
- 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
- Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
- Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.