逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
- 新标点和合本 - 他们在那里被战兢疼痛抓住, 好像产难的妇人一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 战兢在那里抓住他们, 他们好像临产的妇人一样阵痛。
- 和合本2010(神版-简体) - 战兢在那里抓住他们, 他们好像临产的妇人一样阵痛。
- 当代译本 - 他们被恐惧笼罩, 痛苦如分娩的妇人。
- 圣经新译本 - 他们在那里战栗恐惧; 他们痛苦好像妇人分娩时一样。
- 中文标准译本 - 他们在那里浑身颤抖, 他们的剧痛像妇女临产时那样。
- 现代标点和合本 - 他们在那里被战兢疼痛抓住, 好像产难的妇人一样。
- 和合本(拼音版) - 他们在那里被战兢疼痛抓住, 好像产难的妇人一样。
- New International Version - Trembling seized them there, pain like that of a woman in labor.
- New International Reader's Version - Trembling took hold of them. They felt pain like a woman giving birth.
- English Standard Version - Trembling took hold of them there, anguish as of a woman in labor.
- New Living Translation - They were gripped with terror and writhed in pain like a woman in labor.
- Christian Standard Bible - Trembling seized them there, agony like that of a woman in labor,
- New American Standard Bible - Panic seized them there, Anguish, as that of a woman in childbirth.
- New King James Version - Fear took hold of them there, And pain, as of a woman in birth pangs,
- Amplified Bible - Panic seized them there, And pain, as that of a woman in childbirth.
- American Standard Version - Trembling took hold of them there, Pain, as of a woman in travail.
- King James Version - Fear took hold upon them there, and pain, as of a woman in travail.
- New English Translation - Look at them shake uncontrollably, like a woman writhing in childbirth.
- World English Bible - Trembling took hold of them there, pain, as of a woman in travail.
- 新標點和合本 - 他們在那裏被戰兢疼痛抓住, 好像產難的婦人一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 戰兢在那裏抓住他們, 他們好像臨產的婦人一樣陣痛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 戰兢在那裏抓住他們, 他們好像臨產的婦人一樣陣痛。
- 當代譯本 - 他們被恐懼籠罩, 痛苦如分娩的婦人。
- 聖經新譯本 - 他們在那裡戰慄恐懼; 他們痛苦好像婦人分娩時一樣。
- 呂振中譯本 - 在那裏戰兢抓住了他們; 他們 掙扎難過、像產難的婦人一樣。
- 中文標準譯本 - 他們在那裡渾身顫抖, 他們的劇痛像婦女臨產時那樣。
- 現代標點和合本 - 他們在那裡被戰兢疼痛抓住, 好像產難的婦人一樣。
- 文理和合譯本 - 戰慄持之、痛苦如臨產之婦兮、
- 文理委辦譯本 - 彼悚然惶遽、如將娩之婦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在斯處、戰戰兢兢、痛苦猶如將產之婦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望見 瑟琳 城。心中發昏憒。
- Nueva Versión Internacional - Allí el miedo se apoderó de ellos, y un dolor de parturienta les sobrevino.
- 현대인의 성경 - 무서운 공포가 그들을 사로잡으니 그들의 고통이 해산하는 여인의 진통 같구나.
- Новый Русский Перевод - чего мне бояться в дни бедствия, когда злые лжецы меня окружают –
- Восточный перевод - чего мне бояться в дни бедствия, когда злые лжецы меня окружают –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чего мне бояться в дни бедствия, когда злые лжецы меня окружают –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чего мне бояться в дни бедствия, когда злые лжецы меня окружают –
- La Bible du Semeur 2015 - Quand ils l’ont vue, ╵pris de stupeur, épouvantés, ╵ils se sont tous enfuis !
- リビングバイブル - 彼らは目に映ったものにおびえ、 産けづいた女のようにうろたえます。
- Nova Versão Internacional - Ali mesmo o pavor os dominou; contorceram-se como a mulher no parto.
- Hoffnung für alle - Doch kaum erblickten sie die Stadt, blieben sie erschrocken stehen; in panischer Angst ergriffen sie die Flucht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาหวาดหวั่นขวัญผวา เจ็บปวดดั่งผู้หญิงที่กำลังคลอดบุตร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดากษัตริย์ต่างหวาดหวั่น ณ ที่นั้น ทั้งเจ็บปวดรวดร้าวประหนึ่งหญิงเจ็บครรภ์
交叉引用
- Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
- Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
- Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
- Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- Ô-sê 13:13 - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!