Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • 新标点和合本 - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • 当代译本 - 不要丢弃我, 使我离开你, 也不要从我身上收回你的圣灵。
  • 圣经新译本 - 不要把我从你面前丢弃, 不要从我身上收回你的圣灵。
  • 中文标准译本 - 不要从你面前把我丢弃, 不要从我身上收回你的圣灵。
  • 现代标点和合本 - 不要丢弃我,使我离开你的面, 不要从我收回你的圣灵。
  • 和合本(拼音版) - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • New International Version - Do not cast me from your presence or take your Holy Spirit from me.
  • New International Reader's Version - Don’t send me away from you. Don’t take your Holy Spirit away from me.
  • English Standard Version - Cast me not away from your presence, and take not your Holy Spirit from me.
  • New Living Translation - Do not banish me from your presence, and don’t take your Holy Spirit from me.
  • Christian Standard Bible - Do not banish me from your presence or take your Holy Spirit from me.
  • New American Standard Bible - Do not cast me away from Your presence, And do not take Your Holy Spirit from me.
  • New King James Version - Do not cast me away from Your presence, And do not take Your Holy Spirit from me.
  • Amplified Bible - Do not cast me away from Your presence And do not take Your Holy Spirit from me.
  • American Standard Version - Cast me not away from thy presence; And take not thy holy Spirit from me.
  • King James Version - Cast me not away from thy presence; and take not thy holy spirit from me.
  • New English Translation - Do not reject me! Do not take your Holy Spirit away from me!
  • World English Bible - Don’t throw me from your presence, and don’t take your Holy Spirit from me.
  • 新標點和合本 - 不要丟棄我,使我離開你的面; 不要從我收回你的聖靈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要丟棄我,使我離開你的面; 不要從我收回你的聖靈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要丟棄我,使我離開你的面; 不要從我收回你的聖靈。
  • 當代譯本 - 不要丟棄我, 使我離開你, 也不要從我身上收回你的聖靈。
  • 聖經新譯本 - 不要把我從你面前丟棄, 不要從我身上收回你的聖靈。
  • 呂振中譯本 - 不要丟掉我離開你的聖容; 不要從我裏面收回你的聖靈。
  • 中文標準譯本 - 不要從你面前把我丟棄, 不要從我身上收回你的聖靈。
  • 現代標點和合本 - 不要丟棄我,使我離開你的面, 不要從我收回你的聖靈。
  • 文理和合譯本 - 勿屏我於爾前、勿收回爾聖神兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋我遐棄、爾之聖神、恆牖予衷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫逐我離於主面、莫從我收回主之聖神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫視我罪。銷我邪淫。
  • Nueva Versión Internacional - No me alejes de tu presencia ni me quites tu santo Espíritu.
  • 현대인의 성경 - 나를 주 앞에서 쫓아내지 마시고 주의 성령을 내게서 거두지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой. Перед Твоими верными я буду уповать на Твое имя, потому что оно прекрасно.
  • Восточный перевод - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой и уповать на Тебя, потому что Ты благ к верным Тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой и уповать на Тебя, потому что Ты благ к верным Тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой и уповать на Тебя, потому что Ты благ к верным Тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne considère plus mes péchés ! Tous mes torts, efface-les !
  • リビングバイブル - 私を見捨てて、永久に御前から 追放してしまわれることがありませんように。 聖霊を私から取り上げないでください。
  • Nova Versão Internacional - Não me expulses da tua presença nem tires de mim o teu Santo Espírito.
  • Hoffnung für alle - Sieh nicht länger auf meine Schuld, vergib mir alle meine Sünden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงเหวี่ยงข้าพระองค์ไปจากเบื้องพระพักตร์ หรืออย่าทรงนำพระวิญญาณบริสุทธิ์ของพระองค์ไปจากข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ขับไส​ข้าพเจ้า​ไป​ให้​พ้น​จาก​พระ​องค์ และ​อย่า​พราก​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ไป​จาก​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thẩm Phán 15:14 - Khi họ dẫn Sam-sôn về đến Lê-hi, người Phi-li-tin nghe tin reo hò mừng rỡ. Nhưng Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn, ông giựt đứt dây thừng trói tay như một sợi chỉ gai gặp lửa.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • 1 Sa-mu-ên 10:10 - Khi Sau-lơ và người đầy tớ đến Ghi-bê-a, họ gặp một đoàn tiên tri. Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng trên Sau-lơ và ông nói tiên tri với những người kia.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • 新标点和合本 - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • 当代译本 - 不要丢弃我, 使我离开你, 也不要从我身上收回你的圣灵。
  • 圣经新译本 - 不要把我从你面前丢弃, 不要从我身上收回你的圣灵。
  • 中文标准译本 - 不要从你面前把我丢弃, 不要从我身上收回你的圣灵。
  • 现代标点和合本 - 不要丢弃我,使我离开你的面, 不要从我收回你的圣灵。
  • 和合本(拼音版) - 不要丢弃我,使我离开你的面; 不要从我收回你的圣灵。
  • New International Version - Do not cast me from your presence or take your Holy Spirit from me.
  • New International Reader's Version - Don’t send me away from you. Don’t take your Holy Spirit away from me.
  • English Standard Version - Cast me not away from your presence, and take not your Holy Spirit from me.
  • New Living Translation - Do not banish me from your presence, and don’t take your Holy Spirit from me.
  • Christian Standard Bible - Do not banish me from your presence or take your Holy Spirit from me.
  • New American Standard Bible - Do not cast me away from Your presence, And do not take Your Holy Spirit from me.
  • New King James Version - Do not cast me away from Your presence, And do not take Your Holy Spirit from me.
  • Amplified Bible - Do not cast me away from Your presence And do not take Your Holy Spirit from me.
  • American Standard Version - Cast me not away from thy presence; And take not thy holy Spirit from me.
  • King James Version - Cast me not away from thy presence; and take not thy holy spirit from me.
  • New English Translation - Do not reject me! Do not take your Holy Spirit away from me!
  • World English Bible - Don’t throw me from your presence, and don’t take your Holy Spirit from me.
  • 新標點和合本 - 不要丟棄我,使我離開你的面; 不要從我收回你的聖靈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要丟棄我,使我離開你的面; 不要從我收回你的聖靈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要丟棄我,使我離開你的面; 不要從我收回你的聖靈。
  • 當代譯本 - 不要丟棄我, 使我離開你, 也不要從我身上收回你的聖靈。
  • 聖經新譯本 - 不要把我從你面前丟棄, 不要從我身上收回你的聖靈。
  • 呂振中譯本 - 不要丟掉我離開你的聖容; 不要從我裏面收回你的聖靈。
  • 中文標準譯本 - 不要從你面前把我丟棄, 不要從我身上收回你的聖靈。
  • 現代標點和合本 - 不要丟棄我,使我離開你的面, 不要從我收回你的聖靈。
  • 文理和合譯本 - 勿屏我於爾前、勿收回爾聖神兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋我遐棄、爾之聖神、恆牖予衷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫逐我離於主面、莫從我收回主之聖神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫視我罪。銷我邪淫。
  • Nueva Versión Internacional - No me alejes de tu presencia ni me quites tu santo Espíritu.
  • 현대인의 성경 - 나를 주 앞에서 쫓아내지 마시고 주의 성령을 내게서 거두지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой. Перед Твоими верными я буду уповать на Твое имя, потому что оно прекрасно.
  • Восточный перевод - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой и уповать на Тебя, потому что Ты благ к верным Тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой и уповать на Тебя, потому что Ты благ к верным Тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить Тебя вовек за сделанное Тобой и уповать на Тебя, потому что Ты благ к верным Тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne considère plus mes péchés ! Tous mes torts, efface-les !
  • リビングバイブル - 私を見捨てて、永久に御前から 追放してしまわれることがありませんように。 聖霊を私から取り上げないでください。
  • Nova Versão Internacional - Não me expulses da tua presença nem tires de mim o teu Santo Espírito.
  • Hoffnung für alle - Sieh nicht länger auf meine Schuld, vergib mir alle meine Sünden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงเหวี่ยงข้าพระองค์ไปจากเบื้องพระพักตร์ หรืออย่าทรงนำพระวิญญาณบริสุทธิ์ของพระองค์ไปจากข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ขับไส​ข้าพเจ้า​ไป​ให้​พ้น​จาก​พระ​องค์ และ​อย่า​พราก​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ไป​จาก​ข้าพเจ้า
  • 2 Các Vua 23:27 - Ngài phán: “Ta sẽ đuổi Giu-đa đi khỏi mặt Ta, như Ta đã đuổi Ít-ra-ên. Ta sẽ loại bỏ Giê-ru-sa-lem Ta đã chọn, loại bỏ cả Đền Thờ, nơi Danh Ta được tôn vinh.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thẩm Phán 15:14 - Khi họ dẫn Sam-sôn về đến Lê-hi, người Phi-li-tin nghe tin reo hò mừng rỡ. Nhưng Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn, ông giựt đứt dây thừng trói tay như một sợi chỉ gai gặp lửa.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • 1 Sa-mu-ên 10:10 - Khi Sau-lơ và người đầy tớ đến Ghi-bê-a, họ gặp một đoàn tiên tri. Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng trên Sau-lơ và ông nói tiên tri với những người kia.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
圣经
资源
计划
奉献