Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • 新标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了, 终日攻击欺压我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你怜悯我,因为有人践踏我, 终日攻击欺压我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你怜悯我,因为有人践踏我, 终日攻击欺压我。
  • 当代译本 - 上帝啊,求你怜悯我, 因为仇敌迫害我,整日攻击我。
  • 圣经新译本 -  神啊!求你恩待我,因为人要践踏我; 他们终日攻击我,迫害我。
  • 中文标准译本 - 神哪,求你恩待我! 因为世人践踏我, 与我争战的人终日压迫我。
  • 现代标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了, 终日攻击欺压我。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了, 终日攻击欺压我。
  • New International Version - Be merciful to me, my God, for my enemies are in hot pursuit; all day long they press their attack.
  • New International Reader's Version - Help me, God. Men are chasing me. All day long they keep attacking me.
  • English Standard Version - Be gracious to me, O God, for man tramples on me; all day long an attacker oppresses me;
  • New Living Translation - O God, have mercy on me, for people are hounding me. My foes attack me all day long.
  • The Message - Take my side, God—I’m getting kicked around, stomped on every day. Not a day goes by but somebody beats me up; They make it their duty to beat me up. When I get really afraid I come to you in trust. I’m proud to praise God; fearless now, I trust in God. What can mere mortals do?
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, God, for a man is trampling me; he fights and oppresses me all day long.
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, God, for a man has trampled upon me; Fighting all day long he oppresses me.
  • New King James Version - Be merciful to me, O God, for man would swallow me up; Fighting all day he oppresses me.
  • Amplified Bible - Be gracious to me, O God, for man has trampled on me; All day long the adversary oppresses and torments me.
  • American Standard Version - Be merciful unto me, O God; for man would swallow me up: All the day long he fighting oppresseth me.
  • King James Version - Be merciful unto me, O God: for man would swallow me up; he fighting daily oppresseth me.
  • New English Translation - Have mercy on me, O God, for men are attacking me! All day long hostile enemies are tormenting me.
  • World English Bible - Be merciful to me, God, for man wants to swallow me up. All day long, he attacks and oppresses me.
  • 新標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,因為人要把我吞了, 終日攻擊欺壓我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你憐憫我,因為有人踐踏我, 終日攻擊欺壓我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你憐憫我,因為有人踐踏我, 終日攻擊欺壓我。
  • 當代譯本 - 上帝啊,求你憐憫我, 因為仇敵迫害我,整日攻擊我。
  • 聖經新譯本 -  神啊!求你恩待我,因為人要踐踏我; 他們終日攻擊我,迫害我。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,恩待我, 因為人把我蹂躪了; 打仗的終日壓迫我。
  • 中文標準譯本 - 神哪,求你恩待我! 因為世人踐踏我, 與我爭戰的人終日壓迫我。
  • 現代標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,因為人要把我吞了, 終日攻擊欺壓我。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、尚其憫我、人欲噬我、終日攻我虐我兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、人欲噬子、日加虐遇、求施矜憫兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主憐恤我、因有人忿然欲吞我、終日攻擊我、欺壓我、
  • Nueva Versión Internacional - Ten compasión de mí, oh Dios, pues hay gente que me persigue. Todo el día me atacan mis opresores,
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 나를 불쌍히 여기소서. 사람들이 나를 짓밟고 하루 종일 몰아붙이고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давида. Когда он убежал от Саула в пещеру .
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби» . Мольба Давуда, когда он убежал от Шаула в пещеру .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби» . Мольба Давуда, когда он убежал от Шаула в пещеру .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби» . Мольба Довуда, когда он убежал от Шаула в пещеру .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au maître de chant. Sur la mélodie de « Colombe silencieuse des pays lointains  ». Cantique composé par David lorsqu’il fut pris par les Philistins à Gath .
  • リビングバイブル - 神よ、私をあわれんでください。 敵の軍勢が、夜も昼も押し寄せて来ます。 尊大にも私に襲いかかって、 私を制圧しようとしています。
  • Nova Versão Internacional - Tem misericórdia de mim, ó Deus, pois os homens me pressionam; o tempo todo me atacam e me oprimem.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Die Taube verstummt in der Fremde«. Es stammt aus der Zeit, als die Philister ihn in Gat festgenommen hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ เพราะคนรุกไล่ข้าพระองค์มาอย่างดุเดือด ตลอดวันพวกเขารุกกระหน่ำเข้ามาโจมตี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า เพราะ​มี​คน​โจมตี​ข้าพเจ้า ศัตรู​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
交叉引用
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 16:1 - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 29:4 - Nhưng các tướng Phi-li-tin giận dữ, yêu cầu: “Đuổi nó về đi! Bảo nó về Xiếc-lác ngay! Nó không ra trận với chúng ta được đâu, vì nó có thể phản, lấy đầu quân ta đem nộp để làm hòa với chủ cũ.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • 新标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了, 终日攻击欺压我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你怜悯我,因为有人践踏我, 终日攻击欺压我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你怜悯我,因为有人践踏我, 终日攻击欺压我。
  • 当代译本 - 上帝啊,求你怜悯我, 因为仇敌迫害我,整日攻击我。
  • 圣经新译本 -  神啊!求你恩待我,因为人要践踏我; 他们终日攻击我,迫害我。
  • 中文标准译本 - 神哪,求你恩待我! 因为世人践踏我, 与我争战的人终日压迫我。
  • 现代标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了, 终日攻击欺压我。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了, 终日攻击欺压我。
  • New International Version - Be merciful to me, my God, for my enemies are in hot pursuit; all day long they press their attack.
  • New International Reader's Version - Help me, God. Men are chasing me. All day long they keep attacking me.
  • English Standard Version - Be gracious to me, O God, for man tramples on me; all day long an attacker oppresses me;
  • New Living Translation - O God, have mercy on me, for people are hounding me. My foes attack me all day long.
  • The Message - Take my side, God—I’m getting kicked around, stomped on every day. Not a day goes by but somebody beats me up; They make it their duty to beat me up. When I get really afraid I come to you in trust. I’m proud to praise God; fearless now, I trust in God. What can mere mortals do?
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, God, for a man is trampling me; he fights and oppresses me all day long.
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, God, for a man has trampled upon me; Fighting all day long he oppresses me.
  • New King James Version - Be merciful to me, O God, for man would swallow me up; Fighting all day he oppresses me.
  • Amplified Bible - Be gracious to me, O God, for man has trampled on me; All day long the adversary oppresses and torments me.
  • American Standard Version - Be merciful unto me, O God; for man would swallow me up: All the day long he fighting oppresseth me.
  • King James Version - Be merciful unto me, O God: for man would swallow me up; he fighting daily oppresseth me.
  • New English Translation - Have mercy on me, O God, for men are attacking me! All day long hostile enemies are tormenting me.
  • World English Bible - Be merciful to me, God, for man wants to swallow me up. All day long, he attacks and oppresses me.
  • 新標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,因為人要把我吞了, 終日攻擊欺壓我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你憐憫我,因為有人踐踏我, 終日攻擊欺壓我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你憐憫我,因為有人踐踏我, 終日攻擊欺壓我。
  • 當代譯本 - 上帝啊,求你憐憫我, 因為仇敵迫害我,整日攻擊我。
  • 聖經新譯本 -  神啊!求你恩待我,因為人要踐踏我; 他們終日攻擊我,迫害我。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,恩待我, 因為人把我蹂躪了; 打仗的終日壓迫我。
  • 中文標準譯本 - 神哪,求你恩待我! 因為世人踐踏我, 與我爭戰的人終日壓迫我。
  • 現代標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,因為人要把我吞了, 終日攻擊欺壓我。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、尚其憫我、人欲噬我、終日攻我虐我兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、人欲噬子、日加虐遇、求施矜憫兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主憐恤我、因有人忿然欲吞我、終日攻擊我、欺壓我、
  • Nueva Versión Internacional - Ten compasión de mí, oh Dios, pues hay gente que me persigue. Todo el día me atacan mis opresores,
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 나를 불쌍히 여기소서. 사람들이 나를 짓밟고 하루 종일 몰아붙이고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давида. Когда он убежал от Саула в пещеру .
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби» . Мольба Давуда, когда он убежал от Шаула в пещеру .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби» . Мольба Давуда, когда он убежал от Шаула в пещеру .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби» . Мольба Довуда, когда он убежал от Шаула в пещеру .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au maître de chant. Sur la mélodie de « Colombe silencieuse des pays lointains  ». Cantique composé par David lorsqu’il fut pris par les Philistins à Gath .
  • リビングバイブル - 神よ、私をあわれんでください。 敵の軍勢が、夜も昼も押し寄せて来ます。 尊大にも私に襲いかかって、 私を制圧しようとしています。
  • Nova Versão Internacional - Tem misericórdia de mim, ó Deus, pois os homens me pressionam; o tempo todo me atacam e me oprimem.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Die Taube verstummt in der Fremde«. Es stammt aus der Zeit, als die Philister ihn in Gat festgenommen hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ เพราะคนรุกไล่ข้าพระองค์มาอย่างดุเดือด ตลอดวันพวกเขารุกกระหน่ำเข้ามาโจมตี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า เพราะ​มี​คน​โจมตี​ข้าพเจ้า ศัตรู​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 16:1 - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 29:4 - Nhưng các tướng Phi-li-tin giận dữ, yêu cầu: “Đuổi nó về đi! Bảo nó về Xiếc-lác ngay! Nó không ra trận với chúng ta được đâu, vì nó có thể phản, lấy đầu quân ta đem nộp để làm hòa với chủ cũ.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
圣经
资源
计划
奉献