Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • 新标点和合本 - 我的仇敌终日要把我吞了, 因逞骄傲攻击我的人甚多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仇敌终日践踏我, 逞骄傲攻击我的人很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的仇敌终日践踏我, 逞骄傲攻击我的人很多。
  • 当代译本 - 我的仇敌整日迫害我, 许多人狂妄地攻击我。
  • 圣经新译本 - 我的仇敌终日践踏我, 攻击我的人很多。
  • 中文标准译本 - 我的仇敌终日践踏我, 狂傲地 与我争战的人实在多!
  • 现代标点和合本 - 我的仇敌终日要把我吞了, 因逞骄傲攻击我的人甚多。
  • 和合本(拼音版) - 我的仇敌终日要把我吞了, 因逞骄傲攻击我的人甚多。
  • New International Version - My adversaries pursue me all day long; in their pride many are attacking me.
  • New International Reader's Version - My enemies chase me all day long. Many proud people are attacking me.
  • English Standard Version - my enemies trample on me all day long, for many attack me proudly.
  • New Living Translation - I am constantly hounded by those who slander me, and many are boldly attacking me.
  • Christian Standard Bible - My adversaries trample me all day, for many arrogantly fight against me.
  • New American Standard Bible - My enemies have trampled upon me all day long, For they are many who fight proudly against me.
  • New King James Version - My enemies would hound me all day, For there are many who fight against me, O Most High.
  • Amplified Bible - My enemies have trampled upon me all day long, For they are many who fight proudly against me.
  • American Standard Version - Mine enemies would swallow me up all the day long; For they are many that fight proudly against me.
  • King James Version - Mine enemies would daily swallow me up: for they be many that fight against me, O thou most High.
  • New English Translation - Those who anticipate my defeat attack me all day long. Indeed, many are fighting against me, O Exalted One.
  • World English Bible - My enemies want to swallow me up all day long, for they are many who fight proudly against me.
  • 新標點和合本 - 我的仇敵終日要把我吞了, 因逞驕傲攻擊我的人甚多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的仇敵終日踐踏我, 逞驕傲攻擊我的人很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的仇敵終日踐踏我, 逞驕傲攻擊我的人很多。
  • 當代譯本 - 我的仇敵整日迫害我, 許多人狂妄地攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 我的仇敵終日踐踏我, 攻擊我的人很多。
  • 呂振中譯本 - 窺伺我的終日把我蹂躪了; 因為打仗攻擊我的人很多。 至高的啊,
  • 中文標準譯本 - 我的仇敵終日踐踏我, 狂傲地 與我爭戰的人實在多!
  • 現代標點和合本 - 我的仇敵終日要把我吞了, 因逞驕傲攻擊我的人甚多。
  • 文理和合譯本 - 我敵終日欲噬我、傲然攻我者眾多兮、
  • 文理委辦譯本 - 予敵眾多、厥心傲辟、日尋干戈、肆其橫噬兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我仇敵終日欲吞我、逞驕傲以攻擊我者甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求我恩主。憫此阨窮。惡黨攻我。厥勢洶洶。
  • Nueva Versión Internacional - todo el día me persiguen mis adversarios; son muchos los arrogantes que me atacan.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들이 종일 나를 추격합니다. 교만하게 나를 대적하는 자 많습니다.
  • Новый Русский Перевод - Боже, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдет беда.
  • Восточный перевод - Всевышний, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдёт беда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдёт беда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдёт беда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aie pitié de moi, ô Dieu, ╵car on me harcèle. A longueur de jour, ╵on m’assaille, ╵on me persécute.
  • Nova Versão Internacional - Os meus inimigos pressionam-me sem parar; muitos atacam-me arrogantemente.
  • Hoffnung für alle - Gott, hab Erbarmen mit mir, denn man will mich zur Strecke bringen! Die Feinde bedrängen mich den ganzen Tag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูไล่ล่าข้าพระองค์ทั้งวันทั้งคืน ข้าศึกมากมายโจมตีข้าพระองค์อย่างอหังการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ตรง​ข้าม​โจมตี​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา ฝูง​ชน​ต่อสู้​ข้าพเจ้า​ด้วย​ความ​ทะนง
交叉引用
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 54:5 - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • 新标点和合本 - 我的仇敌终日要把我吞了, 因逞骄傲攻击我的人甚多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仇敌终日践踏我, 逞骄傲攻击我的人很多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的仇敌终日践踏我, 逞骄傲攻击我的人很多。
  • 当代译本 - 我的仇敌整日迫害我, 许多人狂妄地攻击我。
  • 圣经新译本 - 我的仇敌终日践踏我, 攻击我的人很多。
  • 中文标准译本 - 我的仇敌终日践踏我, 狂傲地 与我争战的人实在多!
  • 现代标点和合本 - 我的仇敌终日要把我吞了, 因逞骄傲攻击我的人甚多。
  • 和合本(拼音版) - 我的仇敌终日要把我吞了, 因逞骄傲攻击我的人甚多。
  • New International Version - My adversaries pursue me all day long; in their pride many are attacking me.
  • New International Reader's Version - My enemies chase me all day long. Many proud people are attacking me.
  • English Standard Version - my enemies trample on me all day long, for many attack me proudly.
  • New Living Translation - I am constantly hounded by those who slander me, and many are boldly attacking me.
  • Christian Standard Bible - My adversaries trample me all day, for many arrogantly fight against me.
  • New American Standard Bible - My enemies have trampled upon me all day long, For they are many who fight proudly against me.
  • New King James Version - My enemies would hound me all day, For there are many who fight against me, O Most High.
  • Amplified Bible - My enemies have trampled upon me all day long, For they are many who fight proudly against me.
  • American Standard Version - Mine enemies would swallow me up all the day long; For they are many that fight proudly against me.
  • King James Version - Mine enemies would daily swallow me up: for they be many that fight against me, O thou most High.
  • New English Translation - Those who anticipate my defeat attack me all day long. Indeed, many are fighting against me, O Exalted One.
  • World English Bible - My enemies want to swallow me up all day long, for they are many who fight proudly against me.
  • 新標點和合本 - 我的仇敵終日要把我吞了, 因逞驕傲攻擊我的人甚多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的仇敵終日踐踏我, 逞驕傲攻擊我的人很多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的仇敵終日踐踏我, 逞驕傲攻擊我的人很多。
  • 當代譯本 - 我的仇敵整日迫害我, 許多人狂妄地攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 我的仇敵終日踐踏我, 攻擊我的人很多。
  • 呂振中譯本 - 窺伺我的終日把我蹂躪了; 因為打仗攻擊我的人很多。 至高的啊,
  • 中文標準譯本 - 我的仇敵終日踐踏我, 狂傲地 與我爭戰的人實在多!
  • 現代標點和合本 - 我的仇敵終日要把我吞了, 因逞驕傲攻擊我的人甚多。
  • 文理和合譯本 - 我敵終日欲噬我、傲然攻我者眾多兮、
  • 文理委辦譯本 - 予敵眾多、厥心傲辟、日尋干戈、肆其橫噬兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我仇敵終日欲吞我、逞驕傲以攻擊我者甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求我恩主。憫此阨窮。惡黨攻我。厥勢洶洶。
  • Nueva Versión Internacional - todo el día me persiguen mis adversarios; son muchos los arrogantes que me atacan.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들이 종일 나를 추격합니다. 교만하게 나를 대적하는 자 많습니다.
  • Новый Русский Перевод - Боже, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдет беда.
  • Восточный перевод - Всевышний, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдёт беда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдёт беда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, помилуй меня, помилуй! У Тебя я ищу прибежища. Я укроюсь в тени Твоих крыльев, пока не пройдёт беда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aie pitié de moi, ô Dieu, ╵car on me harcèle. A longueur de jour, ╵on m’assaille, ╵on me persécute.
  • Nova Versão Internacional - Os meus inimigos pressionam-me sem parar; muitos atacam-me arrogantemente.
  • Hoffnung für alle - Gott, hab Erbarmen mit mir, denn man will mich zur Strecke bringen! Die Feinde bedrängen mich den ganzen Tag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูไล่ล่าข้าพระองค์ทั้งวันทั้งคืน ข้าศึกมากมายโจมตีข้าพระองค์อย่างอหังการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ตรง​ข้าม​โจมตี​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา ฝูง​ชน​ต่อสู้​ข้าพเจ้า​ด้วย​ความ​ทะนง
  • Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 92:8 - Nhưng chỉ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vẫn cầm quyền tối cao đời đời.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 54:5 - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
圣经
资源
计划
奉献