逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- 新标点和合本 - 因此,人必说:“义人诚然有善报; 在地上果有施行判断的 神!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,人必说:“义人诚然有善报, 在地上果然有施行审判的上帝!”
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,人必说:“义人诚然有善报, 在地上果然有施行审判的 神!”
- 当代译本 - 这样,人们必说: “义人终有善报, 确实有一位审判天下的上帝。”
- 圣经新译本 - 因此,人必说:“义人果然有善报; 在世上确有一位施行审判的 神。”
- 中文标准译本 - 这样,人们就会说:“义人确实有善报! 确实有一位在地上施行审判的神!”
- 现代标点和合本 - 因此,人必说:“义人诚然有善报, 在地上果有施行判断的神。”
- 和合本(拼音版) - 因此,人必说:“义人诚然有善报, 在地上果有施行判断的上帝。”
- New International Version - Then people will say, “Surely the righteous still are rewarded; surely there is a God who judges the earth.”
- New International Reader's Version - Then people will say, “The godly will get their reward. There really is a God who judges the earth.”
- English Standard Version - Mankind will say, “Surely there is a reward for the righteous; surely there is a God who judges on earth.”
- New Living Translation - Then at last everyone will say, “There truly is a reward for those who live for God; surely there is a God who judges justly here on earth.”
- Christian Standard Bible - Then people will say, “Yes, there is a reward for the righteous! There is a God who judges on earth!”
- New American Standard Bible - And people will say, “There certainly is a reward for the righteous; There certainly is a God who judges on the earth!”
- New King James Version - So that men will say, “Surely there is a reward for the righteous; Surely He is God who judges in the earth.”
- Amplified Bible - Men will say, “Surely there is a reward for the righteous; Surely there is a God who judges on the earth.”
- American Standard Version - So that men shall say, Verily there is a reward for the righteous: Verily there is a God that judgeth in the earth.
- King James Version - So that a man shall say, Verily there is a reward for the righteous: verily he is a God that judgeth in the earth.
- New English Translation - Then observers will say, “Yes indeed, the godly are rewarded! Yes indeed, there is a God who judges in the earth!”
- World English Bible - so that men shall say, “Most certainly there is a reward for the righteous. Most certainly there is a God who judges the earth.”
- 新標點和合本 - 因此,人必說:義人誠然有善報; 在地上果有施行判斷的神!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,人必說:「義人誠然有善報, 在地上果然有施行審判的上帝!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,人必說:「義人誠然有善報, 在地上果然有施行審判的 神!」
- 當代譯本 - 這樣,人們必說: 「義人終有善報, 確實有一位審判天下的上帝。」
- 聖經新譯本 - 因此,人必說:“義人果然有善報; 在世上確有一位施行審判的 神。”
- 呂振中譯本 - 因此人必說:『義人真地有好的果報; 地上真地有上帝在施行判罰。』
- 中文標準譯本 - 這樣,人們就會說:「義人確實有善報! 確實有一位在地上施行審判的神!」
- 現代標點和合本 - 因此,人必說:「義人誠然有善報, 在地上果有施行判斷的神。」
- 文理和合譯本 - 人則曰、義人果得賞賚、誠有上帝行鞫於世兮、
- 文理委辦譯本 - 人曰為善者降之祥、上帝帝天下兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼時人必云、善人果有善報、在世間真有判斷之天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使善人覩之而欣欣兮。濯其足於群姦之血。
- Nueva Versión Internacional - Dirá entonces la gente: «Ciertamente los justos son recompensados; ciertamente hay un Dios que juzga en la tierra».
- 현대인의 성경 - 그때 비로소 사람들은 “의로운 자들이 상을 받고 세상을 심판하시는 하나님이 계신다” 하리라.
- Новый Русский Перевод - Ты – милующий меня Бог! Мой Бог пойдет предо мною; Бог даст мне победно смотреть на моих врагов.
- Восточный перевод - Ты – милующий меня Бог! Мой Бог пойдёт предо мною; Всевышний даст мне увидеть поражение моих врагов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – милующий меня Бог! Мой Бог пойдёт предо мною; Аллах даст мне увидеть поражение моих врагов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – милующий меня Бог! Мой Бог пойдёт предо мною; Всевышний даст мне увидеть поражение моих врагов.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour le juste, quelle joie ╵de voir les méchants punis. Dans leur sang, ╵il se lavera les pieds.
- リビングバイブル - こうして、地上には公平にさばく神がおられ、 善人に必ず報いてくださることが、 だれの目にも明らかになるのです。
- Nova Versão Internacional - Então os homens comentarão: “De fato os justos têm a sua recompensa; com certeza há um Deus que faz justiça na terra”.
- Hoffnung für alle - Ja, Gott wird mit ihnen abrechnen! Wer ihm die Treue hält, wird sich darüber freuen und im Blut der Rechtsbrecher waten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วผู้คนจะกล่าวว่า “แน่แล้ว คนชอบธรรมยังได้รับบำเหน็จ แน่แล้ว มีพระเจ้าผู้ทรงพิพากษาโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนจะพูดว่า “จริงด้วย มีรางวัลสำหรับผู้มีความชอบธรรม จริงทีเดียว มีพระเจ้าเป็นผู้พิพากษาแผ่นดินโลก”
交叉引用
- Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
- Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
- Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
- Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
- Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
- 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
- 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
- Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.