逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
- 新标点和合本 - 他们的毒气好像蛇的毒气; 他们好像塞耳的聋虺,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的毒气好像蛇的毒气, 他们好像聋的毒蛇塞住耳朵,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的毒气好像蛇的毒气, 他们好像聋的毒蛇塞住耳朵,
- 当代译本 - 他们恶毒如蛇, 像耳聋的眼镜蛇,
- 圣经新译本 - 他们的毒气好像蛇的毒气, 又像耳朵塞住的聋虺,
- 中文标准译本 - 他们的毒液好像蛇的毒液, 他们如同耳聋的毒蛇,耳朵封闭了,
- 现代标点和合本 - 他们的毒气好像蛇的毒气, 他们好像塞耳的聋虺,
- 和合本(拼音版) - 他们的毒气好像蛇的毒气, 他们好像塞耳的聋虺,
- New International Version - Their venom is like the venom of a snake, like that of a cobra that has stopped its ears,
- New International Reader's Version - Their words are like the poison of a snake. They are like the poison of a cobra that has covered up its ears.
- English Standard Version - They have venom like the venom of a serpent, like the deaf adder that stops its ear,
- New Living Translation - They spit venom like deadly snakes; they are like cobras that refuse to listen,
- Christian Standard Bible - They have venom like the venom of a snake, like the deaf cobra that stops up its ears,
- New American Standard Bible - They have venom like the venom of a serpent; Like a deaf cobra that stops up its ear,
- New King James Version - Their poison is like the poison of a serpent; They are like the deaf cobra that stops its ear,
- Amplified Bible - Their poison is like the venom of a serpent; They are like the deaf horned viper that stops up its ear,
- American Standard Version - Their poison is like the poison of a serpent: They are like the deaf adder that stoppeth her ear,
- King James Version - Their poison is like the poison of a serpent: they are like the deaf adder that stoppeth her ear;
- New English Translation - Their venom is like that of a snake, like a deaf serpent that does not hear,
- World English Bible - Their poison is like the poison of a snake, like a deaf cobra that stops its ear,
- 新標點和合本 - 他們的毒氣好像蛇的毒氣; 他們好像塞耳的聾虺,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的毒氣好像蛇的毒氣, 他們好像聾的毒蛇塞住耳朵,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的毒氣好像蛇的毒氣, 他們好像聾的毒蛇塞住耳朵,
- 當代譯本 - 他們惡毒如蛇, 像耳聾的眼鏡蛇,
- 聖經新譯本 - 他們的毒氣好像蛇的毒氣, 又像耳朵塞住的聾虺,
- 呂振中譯本 - 他們的毒素好像蛇的毒素; 他們像耳聾的虺蛇,把耳朵塞住,
- 中文標準譯本 - 他們的毒液好像蛇的毒液, 他們如同耳聾的毒蛇,耳朵封閉了,
- 現代標點和合本 - 他們的毒氣好像蛇的毒氣, 他們好像塞耳的聾虺,
- 文理和合譯本 - 其毒如蛇、如塞耳之聾虺、
- 文理委辦譯本 - 毒若蛇、聾若蝮、哀如充耳兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯人有毒、如蛇之有毒、又如塞耳之聾虺、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋自幼而已然兮。曾不改乎故度。其口如簧兮。其毒如蠱。
- Nueva Versión Internacional - Su veneno es como el de las serpientes, como el de una cobra que se hace la sorda
- 현대인의 성경 - 그들은 뱀처럼 독살스럽고 귀먹은 독사 같으니
- Новый Русский Перевод - Вот они, сторожат, чтобы меня убить. Мучители против меня сговариваются, но не за проступок и не за грех мой, Господи.
- Восточный перевод - Вот они сторожат, чтобы убить меня. Мучители против меня сговариваются, но не за проступок и не за грех мой, Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот они сторожат, чтобы убить меня. Мучители против меня сговариваются, но не за проступок и не за грех мой, Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот они сторожат, чтобы убить меня. Мучители против меня сговариваются, но не за проступок и не за грех мой, Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès le ventre maternel, ╵les méchants s’écartent du chemin, depuis leur naissance, ╵les menteurs s’égarent.
- リビングバイブル - 彼らは毒蛇のように口に毒を含み、 熟練した蛇使いの声にさえ耳をふさぐ蛇のようです。
- Nova Versão Internacional - Seu veneno é como veneno de serpente; tapam os ouvidos, como a cobra que se faz de surda
- Hoffnung für alle - Diese Rechtsbrecher sind von Geburt an verlogen und verdorben,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พิษสงของพวกเขาเหมือนพิษงู เปรียบดั่งงูเห่าที่อุดหู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีพิษเหมือนพิษงู เหมือนงูเห่าที่อุดหูไม่ฟัง
交叉引用
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:33 - Rượu nho của họ là nọc độc rắn.
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Giê-rê-mi 8:17 - Ta sẽ sai nhiều đội quân thù đến giữa ngươi như rắn độc, ngươi không tài nào ếm chú được. Chúng sẽ cắn ngươi, và ngươi sẽ chết. Ta, là Chúa, phán vậy!”
- Truyền Đạo 10:11 - Nếu rắn cắn trước khi bị ếm, thì thầy bùa rắn có ích lợi gì?
- Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.