Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
59:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
  • 新标点和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因为 神是我的高台。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我 的力量啊,我要等候你, 因为上帝是我的庇护所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我 的力量啊,我要等候你, 因为 神是我的庇护所。
  • 当代译本 - 上帝啊, 你是我的力量,我的堡垒, 我仰望你。
  • 圣经新译本 - 我的力量啊!我要仰望你,  神啊!因为你是我的高台。
  • 中文标准译本 - 我 的力量啊,我要等候你! 神哪!因为你是我的庇护所。
  • 现代标点和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因为神是我的高台。
  • 和合本(拼音版) - 我的力量啊,我必仰望你, 因为上帝是我的高台。
  • New International Version - You are my strength, I watch for you; you, God, are my fortress,
  • New International Reader's Version - You give me strength. I look to you. God, you are like a fort to me.
  • English Standard Version - O my Strength, I will watch for you, for you, O God, are my fortress.
  • New Living Translation - You are my strength; I wait for you to rescue me, for you, O God, are my fortress.
  • Christian Standard Bible - I will keep watch for you, my strength, because God is my stronghold.
  • New American Standard Bible - Because of his strength I will watch for You, For God is my refuge.
  • New King James Version - I will wait for You, O You his Strength; For God is my defense.
  • Amplified Bible - O [God] my strength, I will watch for You; For God is my stronghold [my refuge, my protector, my high tower].
  • American Standard Version - Because of his strength I will give heed unto thee; For God is my high tower.
  • King James Version - Because of his strength will I wait upon thee: for God is my defence.
  • New English Translation - You are my source of strength! I will wait for you! For God is my refuge.
  • World English Bible - Oh, my Strength, I watch for you, for God is my high tower.
  • 新標點和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因為神是我的高臺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我 的力量啊,我要等候你, 因為上帝是我的庇護所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我 的力量啊,我要等候你, 因為 神是我的庇護所。
  • 當代譯本 - 上帝啊, 你是我的力量,我的堡壘, 我仰望你。
  • 聖經新譯本 - 我的力量啊!我要仰望你,  神啊!因為你是我的高臺。
  • 呂振中譯本 - 我 的力量啊,我要歌頌 你; 因為上帝啊, 你 乃是我的高壘。
  • 中文標準譯本 - 我 的力量啊,我要等候你! 神哪!因為你是我的庇護所。
  • 現代標點和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因為神是我的高臺。
  • 文理和合譯本 - 我力歟、我必企望爾、上帝為我高臺兮、
  • 文理委辦譯本 - 我望上帝、範衛我躬、無慮敵人之勇兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵強橫、我惟仰望主、因主乃護庇我者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知主必哂之兮。笑狂瀾之滔滔。
  • Nueva Versión Internacional - A ti, fortaleza mía, vuelvo los ojos, pues tú, oh Dios, eres mi protector.
  • 현대인의 성경 - 나의 힘이 되신 하나님이시여, 주는 나의 피난처이시므로 내가 주를 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мой – Галаад и Мой – Манассия, Ефрем – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • Восточный перевод - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, Eternel, ╵tu ris de ces gens, tu te moques ╵de tous ces païens.
  • リビングバイブル - 私の力の源である、神を賛美します。 神は、私の安全な隠れ家ですから。
  • Nova Versão Internacional - Ó tu, minha força, por ti vou aguardar; tu, ó Deus, és o meu alto refúgio.
  • Hoffnung für alle - Aber du, Herr, kannst über sie nur lachen. Nichts als Spott hast du für diese Völker übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์ผู้ทรงเป็นกำลังของข้าพระองค์ ข้าพระองค์เฝ้าคอยพระองค์อยู่ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ทรงเป็นป้อมปราการของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​รอ​คอย​พระ​องค์ ผู้​เป็น​พละ​กำลัง​ของ​ข้าพเจ้า โอ พระ​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ป้อม​ปราการ​อัน​มั่นคง​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
  • 新标点和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因为 神是我的高台。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我 的力量啊,我要等候你, 因为上帝是我的庇护所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我 的力量啊,我要等候你, 因为 神是我的庇护所。
  • 当代译本 - 上帝啊, 你是我的力量,我的堡垒, 我仰望你。
  • 圣经新译本 - 我的力量啊!我要仰望你,  神啊!因为你是我的高台。
  • 中文标准译本 - 我 的力量啊,我要等候你! 神哪!因为你是我的庇护所。
  • 现代标点和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因为神是我的高台。
  • 和合本(拼音版) - 我的力量啊,我必仰望你, 因为上帝是我的高台。
  • New International Version - You are my strength, I watch for you; you, God, are my fortress,
  • New International Reader's Version - You give me strength. I look to you. God, you are like a fort to me.
  • English Standard Version - O my Strength, I will watch for you, for you, O God, are my fortress.
  • New Living Translation - You are my strength; I wait for you to rescue me, for you, O God, are my fortress.
  • Christian Standard Bible - I will keep watch for you, my strength, because God is my stronghold.
  • New American Standard Bible - Because of his strength I will watch for You, For God is my refuge.
  • New King James Version - I will wait for You, O You his Strength; For God is my defense.
  • Amplified Bible - O [God] my strength, I will watch for You; For God is my stronghold [my refuge, my protector, my high tower].
  • American Standard Version - Because of his strength I will give heed unto thee; For God is my high tower.
  • King James Version - Because of his strength will I wait upon thee: for God is my defence.
  • New English Translation - You are my source of strength! I will wait for you! For God is my refuge.
  • World English Bible - Oh, my Strength, I watch for you, for God is my high tower.
  • 新標點和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因為神是我的高臺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我 的力量啊,我要等候你, 因為上帝是我的庇護所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我 的力量啊,我要等候你, 因為 神是我的庇護所。
  • 當代譯本 - 上帝啊, 你是我的力量,我的堡壘, 我仰望你。
  • 聖經新譯本 - 我的力量啊!我要仰望你,  神啊!因為你是我的高臺。
  • 呂振中譯本 - 我 的力量啊,我要歌頌 你; 因為上帝啊, 你 乃是我的高壘。
  • 中文標準譯本 - 我 的力量啊,我要等候你! 神哪!因為你是我的庇護所。
  • 現代標點和合本 - 我的力量啊,我必仰望你, 因為神是我的高臺。
  • 文理和合譯本 - 我力歟、我必企望爾、上帝為我高臺兮、
  • 文理委辦譯本 - 我望上帝、範衛我躬、無慮敵人之勇兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵強橫、我惟仰望主、因主乃護庇我者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知主必哂之兮。笑狂瀾之滔滔。
  • Nueva Versión Internacional - A ti, fortaleza mía, vuelvo los ojos, pues tú, oh Dios, eres mi protector.
  • 현대인의 성경 - 나의 힘이 되신 하나님이시여, 주는 나의 피난처이시므로 내가 주를 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мой – Галаад и Мой – Манассия, Ефрем – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • Восточный перевод - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, Eternel, ╵tu ris de ces gens, tu te moques ╵de tous ces païens.
  • リビングバイブル - 私の力の源である、神を賛美します。 神は、私の安全な隠れ家ですから。
  • Nova Versão Internacional - Ó tu, minha força, por ti vou aguardar; tu, ó Deus, és o meu alto refúgio.
  • Hoffnung für alle - Aber du, Herr, kannst über sie nur lachen. Nichts als Spott hast du für diese Völker übrig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์ผู้ทรงเป็นกำลังของข้าพระองค์ ข้าพระองค์เฝ้าคอยพระองค์อยู่ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ทรงเป็นป้อมปราการของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​รอ​คอย​พระ​องค์ ผู้​เป็น​พละ​กำลัง​ของ​ข้าพเจ้า โอ พระ​เจ้า พระ​องค์​เป็น​ป้อม​ปราการ​อัน​มั่นคง​ของ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
圣经
资源
计划
奉献