逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- 新标点和合本 - 神啊,你曾试验我们, 熬炼我们,如熬炼银子一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你曾考验我们, 你熬炼我们,如炼银子一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你曾考验我们, 你熬炼我们,如炼银子一样。
- 当代译本 - 上帝啊,你试验我们, 熬炼我们如熬炼银子。
- 圣经新译本 - 神啊!你试炼了我们, 熬炼了我们,如同熬炼银子一般。
- 中文标准译本 - 是的,神哪,你察验了我们, 你熬炼了我们,如同熬炼银子!
- 现代标点和合本 - 神啊,你曾试验我们, 熬炼我们如熬炼银子一样。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,你曾试验我们, 熬炼我们,如熬炼银子一样。
- New International Version - For you, God, tested us; you refined us like silver.
- New International Reader's Version - God, you have tested us. You put us through fire to make us like silver.
- English Standard Version - For you, O God, have tested us; you have tried us as silver is tried.
- New Living Translation - You have tested us, O God; you have purified us like silver.
- Christian Standard Bible - For you, God, tested us; you refined us as silver is refined.
- New American Standard Bible - For You have put us to the test, God; You have refined us as silver is refined.
- New King James Version - For You, O God, have tested us; You have refined us as silver is refined.
- Amplified Bible - For You have tested us, O God; You have refined us as silver is refined.
- American Standard Version - For thou, O God, hast proved us: Thou hast tried us, as silver is tried.
- King James Version - For thou, O God, hast proved us: thou hast tried us, as silver is tried.
- New English Translation - For you, O God, tested us; you purified us like refined silver.
- World English Bible - For you, God, have tested us. You have refined us, as silver is refined.
- 新標點和合本 - 神啊,你曾試驗我們, 熬煉我們,如熬煉銀子一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你曾考驗我們, 你熬煉我們,如煉銀子一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你曾考驗我們, 你熬煉我們,如煉銀子一樣。
- 當代譯本 - 上帝啊,你試驗我們, 熬煉我們如熬煉銀子。
- 聖經新譯本 - 神啊!你試煉了我們, 熬煉了我們,如同熬煉銀子一般。
- 呂振中譯本 - 因為上帝啊,你曾檢查我們, 熬煉我們,如熬煉銀子一樣。
- 中文標準譯本 - 是的,神哪,你察驗了我們, 你熬煉了我們,如同熬煉銀子!
- 現代標點和合本 - 神啊,你曾試驗我們, 熬煉我們如熬煉銀子一樣。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、爾曾試我、鍊我如鍊銀兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、曾試驗我儕、鍛鍊我儕、如鍊銀然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賜我鍛鍊。如銀在鑪。
- Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, nos has puesto a prueba; nos has purificado como a la plata.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주는 불로 은을 연단하듯이 우리를 연단하셨습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu nous as éprouvés, ô Dieu, tu nous as jetés au creuset ╵comme on fait pour l’argent.
- リビングバイブル - ああ神よ。あなたは私たちを、 銀のように炎で精錬なさいました。
- Nova Versão Internacional - Pois tu, ó Deus, nos submeteste à prova e nos refinaste como a prata.
- Hoffnung für alle - Du, o Gott, hast uns geprüft, du hast uns geläutert wie Silber im Schmelzofen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ทรงทดสอบพวกข้าพระองค์ ทรงหล่อหลอมพวกข้าพระองค์ให้บริสุทธิ์เหมือนหลอมเงิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า พระองค์ได้ทดสอบพวกเรา หลอมพวกเราดั่งเงินที่ถูกหลอม
交叉引用
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
- Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.