Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
66:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • 新标点和合本 - 你使人坐车轧我们的头; 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使人坐车轧我们的头; 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使人坐车轧我们的头; 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 当代译本 - 你让人骑在我们的头上。 我们曾经历水火, 但你带我们到达丰盛之地。
  • 圣经新译本 - 你使人驾车轧我们的头, 我们经过水火, 你却把我们领到丰盛之地。
  • 中文标准译本 - 你使人骑在我们的头上; 我们曾进入烈火、进入众水, 但你又把我们领到那福份 满溢之地。
  • 现代标点和合本 - 你使人坐车轧我们的头, 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 和合本(拼音版) - 你使人坐车轧我们的头。 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • New International Version - You let people ride over our heads; we went through fire and water, but you brought us to a place of abundance.
  • New International Reader's Version - You let our enemies ride their chariots over our heads. We went through fire and water. But you brought us to a place where we have everything we need.
  • English Standard Version - you let men ride over our heads; we went through fire and through water; yet you have brought us out to a place of abundance.
  • New Living Translation - Then you put a leader over us. We went through fire and flood, but you brought us to a place of great abundance.
  • Christian Standard Bible - You let men ride over our heads; we went through fire and water, but you brought us out to abundance.
  • New American Standard Bible - You made men ride over our heads; We went through fire and through water. Yet You brought us out into a place of abundance.
  • New King James Version - You have caused men to ride over our heads; We went through fire and through water; But You brought us out to rich fulfillment.
  • Amplified Bible - You made men (charioteers) ride over our heads [in defeat]; We went through fire and through water, Yet You brought us out into a [broad] place of abundance [to be refreshed].
  • American Standard Version - Thou didst cause men to ride over our heads; We went through fire and through water; But thou broughtest us out into a wealthy place.
  • King James Version - Thou hast caused men to ride over our heads; we went through fire and through water: but thou broughtest us out into a wealthy place.
  • New English Translation - You allowed men to ride over our heads; we passed through fire and water, but you brought us out into a wide open place.
  • World English Bible - You allowed men to ride over our heads. We went through fire and through water, but you brought us to the place of abundance.
  • 新標點和合本 - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 當代譯本 - 你讓人騎在我們的頭上。 我們曾經歷水火, 但你帶我們到達豐盛之地。
  • 聖經新譯本 - 你使人駕車軋我們的頭, 我們經過水火, 你卻把我們領到豐盛之地。
  • 呂振中譯本 - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻把我們拉出到寬闊 之地。
  • 中文標準譯本 - 你使人騎在我們的頭上; 我們曾進入烈火、進入眾水, 但你又把我們領到那福份 滿溢之地。
  • 現代標點和合本 - 你使人坐車軋我們的頭, 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 文理和合譯本 - 使人乘車而過我首、我經水火、爾終導我、入豐富之區兮、
  • 文理委辦譯本 - 俾敵人踐予、予經水火之中、入膏腴之壤兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人欺壓我儕、使我儕陷於水火之中、今主仍使我儕得至豐富之境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 令彼敵人。虐我如奴。水深火熱。不遑寧居。試練既畢。惠以安舒。
  • Nueva Versión Internacional - Las caballerías nos han aplastado la cabeza; hemos pasado por el fuego y por el agua, pero al fin nos has dado un respiro.
  • 현대인의 성경 - 원수들이 우리를 짓밟게 하셨습니다. 우리가 불과 물을 통과했으나 이제는 주께서 우리를 안전한 곳으로 이끌어내셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu as permis à l’ennemi ╵de nous réduire sous son joug. Nous avons traversé le feu, ╵nous avons dû passer par l’eau, mais tu nous en as fait sortir ╵pour nous conduire à l’abondance.
  • リビングバイブル - 軍隊を送って、 息も絶え絶えの私たちを踏みつけにされました。 こうして私たちは、 火の中を通り、 水の中をくぐり抜け、 豊かな地へと導かれました。
  • Nova Versão Internacional - Deixaste que os inimigos cavalgassem sobre a nossa cabeça; passamos pelo fogo e pela água, mas a um lugar de fartura nos trouxeste.
  • Hoffnung für alle - Andere Menschen trampelten auf uns herum, durch viele Feuerproben mussten wir hindurch – aber du hast uns aus der Gefahr befreit und uns mehr gegeben, als wir brauchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้คนควบม้าทับศีรษะของพวกข้าพระองค์ พวกข้าพระองค์ต้องลุยน้ำลุยไฟ แต่แล้วพระองค์ก็ทรงนำพวกข้าพระองค์มาสู่ดินแดนอันอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปล่อย​ให้​คน​ขี่​ม้า​เหยียบ​ย่ำ​หัว​พวก​เรา เรา​บุก​น้ำ ลุย​ไฟ ถึง​กระนั้น​พระ​องค์​ยัง​ได้​นำ​พวก​เรา​ไป​ยัง​ถิ่น​ที่​อุดม​สมบูรณ์
交叉引用
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
  • Thi Thiên 107:36 - Ngài đem người đói đến cư trú tại đó và xây dựng thành phố cho dân.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
  • Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • 新标点和合本 - 你使人坐车轧我们的头; 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使人坐车轧我们的头; 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使人坐车轧我们的头; 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 当代译本 - 你让人骑在我们的头上。 我们曾经历水火, 但你带我们到达丰盛之地。
  • 圣经新译本 - 你使人驾车轧我们的头, 我们经过水火, 你却把我们领到丰盛之地。
  • 中文标准译本 - 你使人骑在我们的头上; 我们曾进入烈火、进入众水, 但你又把我们领到那福份 满溢之地。
  • 现代标点和合本 - 你使人坐车轧我们的头, 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • 和合本(拼音版) - 你使人坐车轧我们的头。 我们经过水火, 你却使我们到丰富之地。
  • New International Version - You let people ride over our heads; we went through fire and water, but you brought us to a place of abundance.
  • New International Reader's Version - You let our enemies ride their chariots over our heads. We went through fire and water. But you brought us to a place where we have everything we need.
  • English Standard Version - you let men ride over our heads; we went through fire and through water; yet you have brought us out to a place of abundance.
  • New Living Translation - Then you put a leader over us. We went through fire and flood, but you brought us to a place of great abundance.
  • Christian Standard Bible - You let men ride over our heads; we went through fire and water, but you brought us out to abundance.
  • New American Standard Bible - You made men ride over our heads; We went through fire and through water. Yet You brought us out into a place of abundance.
  • New King James Version - You have caused men to ride over our heads; We went through fire and through water; But You brought us out to rich fulfillment.
  • Amplified Bible - You made men (charioteers) ride over our heads [in defeat]; We went through fire and through water, Yet You brought us out into a [broad] place of abundance [to be refreshed].
  • American Standard Version - Thou didst cause men to ride over our heads; We went through fire and through water; But thou broughtest us out into a wealthy place.
  • King James Version - Thou hast caused men to ride over our heads; we went through fire and through water: but thou broughtest us out into a wealthy place.
  • New English Translation - You allowed men to ride over our heads; we passed through fire and water, but you brought us out into a wide open place.
  • World English Bible - You allowed men to ride over our heads. We went through fire and through water, but you brought us to the place of abundance.
  • 新標點和合本 - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 當代譯本 - 你讓人騎在我們的頭上。 我們曾經歷水火, 但你帶我們到達豐盛之地。
  • 聖經新譯本 - 你使人駕車軋我們的頭, 我們經過水火, 你卻把我們領到豐盛之地。
  • 呂振中譯本 - 你使人坐車軋我們的頭; 我們經過水火, 你卻把我們拉出到寬闊 之地。
  • 中文標準譯本 - 你使人騎在我們的頭上; 我們曾進入烈火、進入眾水, 但你又把我們領到那福份 滿溢之地。
  • 現代標點和合本 - 你使人坐車軋我們的頭, 我們經過水火, 你卻使我們到豐富之地。
  • 文理和合譯本 - 使人乘車而過我首、我經水火、爾終導我、入豐富之區兮、
  • 文理委辦譯本 - 俾敵人踐予、予經水火之中、入膏腴之壤兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人欺壓我儕、使我儕陷於水火之中、今主仍使我儕得至豐富之境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 令彼敵人。虐我如奴。水深火熱。不遑寧居。試練既畢。惠以安舒。
  • Nueva Versión Internacional - Las caballerías nos han aplastado la cabeza; hemos pasado por el fuego y por el agua, pero al fin nos has dado un respiro.
  • 현대인의 성경 - 원수들이 우리를 짓밟게 하셨습니다. 우리가 불과 물을 통과했으나 이제는 주께서 우리를 안전한 곳으로 이끌어내셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu as permis à l’ennemi ╵de nous réduire sous son joug. Nous avons traversé le feu, ╵nous avons dû passer par l’eau, mais tu nous en as fait sortir ╵pour nous conduire à l’abondance.
  • リビングバイブル - 軍隊を送って、 息も絶え絶えの私たちを踏みつけにされました。 こうして私たちは、 火の中を通り、 水の中をくぐり抜け、 豊かな地へと導かれました。
  • Nova Versão Internacional - Deixaste que os inimigos cavalgassem sobre a nossa cabeça; passamos pelo fogo e pela água, mas a um lugar de fartura nos trouxeste.
  • Hoffnung für alle - Andere Menschen trampelten auf uns herum, durch viele Feuerproben mussten wir hindurch – aber du hast uns aus der Gefahr befreit und uns mehr gegeben, als wir brauchten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้คนควบม้าทับศีรษะของพวกข้าพระองค์ พวกข้าพระองค์ต้องลุยน้ำลุยไฟ แต่แล้วพระองค์ก็ทรงนำพวกข้าพระองค์มาสู่ดินแดนอันอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปล่อย​ให้​คน​ขี่​ม้า​เหยียบ​ย่ำ​หัว​พวก​เรา เรา​บุก​น้ำ ลุย​ไฟ ถึง​กระนั้น​พระ​องค์​ยัง​ได้​นำ​พวก​เรา​ไป​ยัง​ถิ่น​ที่​อุดม​สมบูรณ์
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
  • Thi Thiên 107:36 - Ngài đem người đói đến cư trú tại đó và xây dựng thành phố cho dân.
  • Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
  • Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
  • Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
  • Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
圣经
资源
计划
奉献