逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- 新标点和合本 - 就是在急难时我嘴唇所发的、 口中所许的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是在急难时我嘴唇所发的、 口中所许的。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是在急难时我嘴唇所发的、 口中所许的。
- 当代译本 - 就是我在危难中开口许下的誓言。
- 圣经新译本 - 就是在急难的时候, 我嘴唇所许的,我口里所说的。
- 中文标准译本 - 就是我在危难中, 我的嘴唇所发、我的口中所许的愿。
- 现代标点和合本 - 就是在急难时我嘴唇所发的, 口中所许的。
- 和合本(拼音版) - 就是在急难时,我嘴唇所发的、 口中所许的。
- New International Version - vows my lips promised and my mouth spoke when I was in trouble.
- New International Reader's Version - I made them with my lips. My mouth spoke them when I was in trouble.
- English Standard Version - that which my lips uttered and my mouth promised when I was in trouble.
- New Living Translation - yes, the sacred vows that I made when I was in deep trouble.
- Christian Standard Bible - that my lips promised and my mouth spoke during my distress.
- New American Standard Bible - Which my lips uttered And my mouth spoke when I was in distress.
- New King James Version - Which my lips have uttered And my mouth has spoken when I was in trouble.
- Amplified Bible - Which my lips uttered And my mouth spoke as a promise when I was in distress.
- American Standard Version - Which my lips uttered, And my mouth spake, when I was in distress.
- King James Version - Which my lips have uttered, and my mouth hath spoken, when I was in trouble.
- New English Translation - which my lips uttered and my mouth spoke when I was in trouble.
- World English Bible - which my lips promised, and my mouth spoke, when I was in distress.
- 新標點和合本 - 就是在急難時我嘴唇所發的、 口中所許的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是在急難時我嘴唇所發的、 口中所許的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是在急難時我嘴唇所發的、 口中所許的。
- 當代譯本 - 就是我在危難中開口許下的誓言。
- 聖經新譯本 - 就是在急難的時候, 我嘴唇所許的,我口裡所說的。
- 呂振中譯本 - 就是急難時我嘴脣所發, 我口中所說出的。
- 中文標準譯本 - 就是我在危難中, 我的嘴唇所發、我的口中所許的願。
- 現代標點和合本 - 就是在急難時我嘴唇所發的, 口中所許的。
- 文理和合譯本 - 即於急難時、我脣所發、我口所言兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即我在急難時、啟口唇而許之願、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 難中所誓。寧可無孚。
- Nueva Versión Internacional - los votos de mis labios y mi boca que pronuncié en medio de mi angustia.
- 현대인의 성경 - 이것은 내가 환난을 당할 때 주께 드리기로 약속했던 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - J’accomplis les promesses prononcées par ma bouche ╵au temps de ma détresse.
- リビングバイブル - 苦しみの渦中で私は、 たくさんの供え物をささげますと約束しました。
- Nova Versão Internacional - votos que os meus lábios fizeram e a minha boca falou quando eu estava em dificuldade.
- Hoffnung für alle - die ich in meiner Not hinausgeschrien habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่ข้าพระองค์ได้ลั่นวาจาถวายปฏิญาณไว้ ยามเมื่อตกทุกข์ได้ยาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามที่ริมฝีปากข้าพเจ้าเปล่งออกมา และตามที่ปากของข้าพเจ้าได้สัญญายามที่ข้าพเจ้ากำลังลำบาก
交叉引用
- Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
- Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
- Thẩm Phán 11:35 - Khi thấy con, ông xé áo mình đang mặc, than thở: “Ôi, con gái ta ơi! Con làm cho cha đau xót vô cùng! Con đặt cha trong tình trạng khó xử quá! Vì cha đã có lời thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, cha không thể đổi lại được.”
- Thẩm Phán 11:36 - Cô nói: “Thưa cha, nếu cha đã thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, xin cha làm theo lời hứa nguyện, vì Chúa Hằng Hữu đã cho cha chiến thắng quân Am-môn.
- Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
- Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
- Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
- Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
- Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 22:7 - Trong lúc hiểm nguy, tôi gọi Chân Thần; kêu van Đấng Tự Hữu Hằng Hữu. Từ Thiên Đàng nghe tôi kêu cứu; Chúa Toàn Năng lập tức ra tay: