Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
66:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 但 神实在听见了; 他侧耳听了我祷告的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝实在听见了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但 神实在听见了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 当代译本 - 然而,上帝听了我的祷告, 倾听了我的祈求。
  • 圣经新译本 -  神却垂听了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 中文标准译本 - 但神确实垂听了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 现代标点和合本 - 但神实在听见了, 他侧耳听了我祷告的声音。
  • 和合本(拼音版) - 但上帝实在听见了, 他侧耳听了我祷告的声音。
  • New International Version - but God has surely listened and has heard my prayer.
  • New International Reader's Version - But God has surely listened. He has heard my prayer.
  • English Standard Version - But truly God has listened; he has attended to the voice of my prayer.
  • New Living Translation - But God did listen! He paid attention to my prayer.
  • Christian Standard Bible - However, God has listened; he has paid attention to the sound of my prayer.
  • New American Standard Bible - But God has heard; He has given attention to the sound of my prayer.
  • New King James Version - But certainly God has heard me; He has attended to the voice of my prayer.
  • Amplified Bible - But certainly God has heard [me]; He has given heed to the voice of my prayer.
  • American Standard Version - But verily God hath heard; He hath attended to the voice of my prayer.
  • King James Version - But verily God hath heard me; he hath attended to the voice of my prayer.
  • New English Translation - However, God heard; he listened to my prayer.
  • World English Bible - But most certainly, God has listened. He has heard the voice of my prayer.
  • 新標點和合本 - 但神實在聽見了; 他側耳聽了我禱告的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝實在聽見了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但 神實在聽見了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 當代譯本 - 然而,上帝聽了我的禱告, 傾聽了我的祈求。
  • 聖經新譯本 -  神卻垂聽了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 呂振中譯本 - 然而上帝實在聽了; 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 中文標準譯本 - 但神確實垂聽了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 現代標點和合本 - 但神實在聽見了, 他側耳聽了我禱告的聲音。
  • 文理和合譯本 - 惟上帝實聽之、聞我祈禱之聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝俯聽予祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今天主已垂聽、已聞我祈禱之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竟蒙眷顧。垂注吾音。
  • Nueva Versión Internacional - pero Dios sí me ha escuchado, ha atendido a la voz de mi plegaria.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 들으셨으며 내 기도 소리에 귀를 기울이셨다!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu m’a entendu et il a été attentif ╵à ma prière.
  • リビングバイブル - しかし、神は身を乗り出すようにして、 私の祈りを聞き届けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - mas Deus me ouviu, deu atenção à oração que lhe dirigi.
  • Hoffnung für alle - Aber er hat mich erhört, mein Gebet hat er angenommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แน่ทีเดียวพระเจ้าทรงฟัง และทรงได้ยินคำอธิษฐานของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​ฟัง​อย่าง​แน่นอน พระ​องค์​ได้​สดับ​เสียง​อธิษฐาน​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • Thi Thiên 6:9 - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 但 神实在听见了; 他侧耳听了我祷告的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝实在听见了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但 神实在听见了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 当代译本 - 然而,上帝听了我的祷告, 倾听了我的祈求。
  • 圣经新译本 -  神却垂听了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 中文标准译本 - 但神确实垂听了, 他留心听了我祷告的声音。
  • 现代标点和合本 - 但神实在听见了, 他侧耳听了我祷告的声音。
  • 和合本(拼音版) - 但上帝实在听见了, 他侧耳听了我祷告的声音。
  • New International Version - but God has surely listened and has heard my prayer.
  • New International Reader's Version - But God has surely listened. He has heard my prayer.
  • English Standard Version - But truly God has listened; he has attended to the voice of my prayer.
  • New Living Translation - But God did listen! He paid attention to my prayer.
  • Christian Standard Bible - However, God has listened; he has paid attention to the sound of my prayer.
  • New American Standard Bible - But God has heard; He has given attention to the sound of my prayer.
  • New King James Version - But certainly God has heard me; He has attended to the voice of my prayer.
  • Amplified Bible - But certainly God has heard [me]; He has given heed to the voice of my prayer.
  • American Standard Version - But verily God hath heard; He hath attended to the voice of my prayer.
  • King James Version - But verily God hath heard me; he hath attended to the voice of my prayer.
  • New English Translation - However, God heard; he listened to my prayer.
  • World English Bible - But most certainly, God has listened. He has heard the voice of my prayer.
  • 新標點和合本 - 但神實在聽見了; 他側耳聽了我禱告的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝實在聽見了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但 神實在聽見了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 當代譯本 - 然而,上帝聽了我的禱告, 傾聽了我的祈求。
  • 聖經新譯本 -  神卻垂聽了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 呂振中譯本 - 然而上帝實在聽了; 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 中文標準譯本 - 但神確實垂聽了, 他留心聽了我禱告的聲音。
  • 現代標點和合本 - 但神實在聽見了, 他側耳聽了我禱告的聲音。
  • 文理和合譯本 - 惟上帝實聽之、聞我祈禱之聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝俯聽予祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今天主已垂聽、已聞我祈禱之聲、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竟蒙眷顧。垂注吾音。
  • Nueva Versión Internacional - pero Dios sí me ha escuchado, ha atendido a la voz de mi plegaria.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하나님은 들으셨으며 내 기도 소리에 귀를 기울이셨다!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu m’a entendu et il a été attentif ╵à ma prière.
  • リビングバイブル - しかし、神は身を乗り出すようにして、 私の祈りを聞き届けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - mas Deus me ouviu, deu atenção à oração que lhe dirigi.
  • Hoffnung für alle - Aber er hat mich erhört, mein Gebet hat er angenommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แน่ทีเดียวพระเจ้าทรงฟัง และทรงได้ยินคำอธิษฐานของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เจ้า​ฟัง​อย่าง​แน่นอน พระ​องค์​ได้​สดับ​เสียง​อธิษฐาน​ของ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • Thi Thiên 6:9 - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ai Ca 3:56 - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
圣经
资源
计划
奉献