逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
- 新标点和合本 - 全地要敬拜你,歌颂你, 要歌颂你的名。”细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 全地要敬拜你,歌颂你, 要歌颂你的名。”(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 全地要敬拜你,歌颂你, 要歌颂你的名。”(细拉)
- 当代译本 - 普天下都敬拜你, 颂赞你,颂赞你的名。”(细拉)
- 圣经新译本 - 全地的居民都必敬拜你, 向你歌颂, 歌颂你的名。” (细拉)
- 中文标准译本 - 全地都要向你下拜,要歌颂你; 他们要歌颂你的名!”细拉
- 现代标点和合本 - 全地要敬拜你,歌颂你, 要歌颂你的名。”(细拉)
- 和合本(拼音版) - 全地要敬拜你,歌颂你, 要歌颂你的名。”细拉
- New International Version - All the earth bows down to you; they sing praise to you, they sing the praises of your name.”
- New International Reader's Version - Everyone on earth bows down to you. They sing praise to you. They sing the praises of your name.”
- English Standard Version - All the earth worships you and sings praises to you; they sing praises to your name.” Selah
- New Living Translation - Everything on earth will worship you; they will sing your praises, shouting your name in glorious songs.” Interlude
- Christian Standard Bible - The whole earth will worship you and sing praise to you. They will sing praise to your name.” Selah
- New American Standard Bible - All the earth will worship You, And will sing praises to You; They will sing praises to Your name.” Selah
- New King James Version - All the earth shall worship You And sing praises to You; They shall sing praises to Your name.” Selah
- Amplified Bible - All the earth will [bow down to] worship You [in submissive wonder], And will sing praises to You; They will praise Your name in song.” Selah.
- American Standard Version - All the earth shall worship thee, And shall sing unto thee; They shall sing to thy name. [Selah
- King James Version - All the earth shall worship thee, and shall sing unto thee; they shall sing to thy name. Selah.
- New English Translation - All the earth worships you and sings praises to you! They sing praises to your name!” (Selah)
- World English Bible - All the earth will worship you, and will sing to you; they will sing to your name.” Selah.
- 新標點和合本 - 全地要敬拜你,歌頌你, 要歌頌你的名。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 全地要敬拜你,歌頌你, 要歌頌你的名。」(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 全地要敬拜你,歌頌你, 要歌頌你的名。」(細拉)
- 當代譯本 - 普天下都敬拜你, 頌讚你,頌讚你的名。」(細拉)
- 聖經新譯本 - 全地的居民都必敬拜你, 向你歌頌, 歌頌你的名。” (細拉)
- 呂振中譯本 - 全地必敬拜你, 唱揚你,唱揚你的名。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 全地都要向你下拜,要歌頌你; 他們要歌頌你的名!」細拉
- 現代標點和合本 - 全地要敬拜你,歌頌你, 要歌頌你的名。」(細拉)
- 文理和合譯本 - 全地必敬拜爾、歌頌爾、歌頌爾名兮、○
- 文理委辦譯本 - 萬國崇拜、謳歌爾名兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 普天下人、咸敬拜主、歌頌主、歌頌主名、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心歌腹詠。齊頌令譽。
- Nueva Versión Internacional - Toda la tierra se postra en tu presencia, y te cantan salmos; cantan salmos a tu nombre». Selah
- 현대인의 성경 - 온 세상이 주께 경배하고 주를 찬양하며 주의 이름을 높여 노래합니다.”
- Новый Русский Перевод - Да прославят Тебя народы, Боже; да прославят Тебя все народы!
- Восточный перевод - Да прославят Тебя народы, Всевышний; да прославят Тебя все народы!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да прославят Тебя народы, Аллах; да прославят Тебя все народы!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да прославят Тебя народы, Всевышний; да прославят Тебя все народы!
- La Bible du Semeur 2015 - Prosternée devant toi, ╵la terre entière entonne ╵un chant en ton honneur et te célèbre. Pause
- リビングバイブル - 全地はひれ伏し、ご栄光をほめ歌います。
- Nova Versão Internacional - Toda a terra te adora e canta louvores a ti, canta louvores ao teu nome”. Pausa
- Hoffnung für alle - Alle Völker der Erde werden dich anbeten, sie werden dich preisen und deinen Namen besingen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั่วโลกจะน้อมนมัสการพระองค์ พวกเขาร้องเพลงสรรเสริญพระองค์ พวกเขาแซ่ซ้องพระนามของพระองค์” เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งโลกนมัสการพระองค์ พวกเขาร้องเพลงสรรเสริญพระองค์ ร้องเพลงสรรเสริญพระนามของพระองค์” เซล่าห์
交叉引用
- Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
- Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
- Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
- Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
- Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
- Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.