Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
66:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mạng sống chúng con trong tay Ngài và Ngài giữ chân chúng con không trợt ngã.
  • 新标点和合本 - 他使我们的性命存活, 也不叫我们的脚摇动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我们的性命存活, 不叫我们的脚摇动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我们的性命存活, 不叫我们的脚摇动。
  • 当代译本 - 祂保全我们的生命, 不让我们失脚滑倒。
  • 圣经新译本 - 他保全我们的性命, 不使我们的脚动摇。
  • 中文标准译本 - 是他把我们的性命存留在活人中, 不让我们的脚动摇。
  • 现代标点和合本 - 他使我们的性命存活, 也不叫我们的脚摇动。
  • 和合本(拼音版) - 他使我们的性命存活, 也不叫我们的脚摇动。
  • New International Version - he has preserved our lives and kept our feet from slipping.
  • New International Reader's Version - He has kept us alive. He has kept our feet from slipping.
  • English Standard Version - who has kept our soul among the living and has not let our feet slip.
  • New Living Translation - Our lives are in his hands, and he keeps our feet from stumbling.
  • Christian Standard Bible - He keeps us alive and does not allow our feet to slip.
  • New American Standard Bible - Who keeps us in life, And does not allow our feet to slip.
  • New King James Version - Who keeps our soul among the living, And does not allow our feet to be moved.
  • Amplified Bible - Who keeps us among the living, And does not allow our feet to slip or stumble.
  • American Standard Version - Who holdeth our soul in life, And suffereth not our feet to be moved.
  • King James Version - Which holdeth our soul in life, and suffereth not our feet to be moved.
  • New English Translation - He preserves our lives and does not allow our feet to slip.
  • World English Bible - who preserves our life among the living, and doesn’t allow our feet to be moved.
  • 新標點和合本 - 他使我們的性命存活, 也不叫我們的腳搖動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我們的性命存活, 不叫我們的腳搖動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我們的性命存活, 不叫我們的腳搖動。
  • 當代譯本 - 祂保全我們的生命, 不讓我們失腳滑倒。
  • 聖經新譯本 - 他保全我們的性命, 不使我們的腳動搖。
  • 呂振中譯本 - 就是那把我們安置於活人中間, 不使我們的腳搖動的。
  • 中文標準譯本 - 是他把我們的性命存留在活人中, 不讓我們的腳動搖。
  • 現代標點和合本 - 他使我們的性命存活, 也不叫我們的腳搖動。
  • 文理和合譯本 - 彼使我命得存、不任我足顚蹶兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、俾我生存、免余悚動、鍛鍊我躬、無異冶金兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主保全我生命、不使我足顛蹶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既保吾魂。亦扶吾足。
  • Nueva Versión Internacional - Él ha protegido nuestra vida, ha evitado que resbalen nuestros pies.
  • 현대인의 성경 - 그는 우리 생명을 보존하시고 우리를 넘어지지 않게 하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est grâce à lui que nous vivons : il nous a gardés de la chute.
  • リビングバイブル - 私たちのいのちを手中におさめておられるのは、 神なのです。 神はまた、道を踏みはずさないように、 私たちを支えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - foi ele quem preservou a nossa vida impedindo que os nossos pés escorregassem.
  • Hoffnung für alle - Gott erhält uns am Leben, er lässt uns nicht untergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรักษาชีวิตของเราไว้ ทรงคุ้มครองเท้าของเราไม่ให้พลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ให้​พวก​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ท่าม​กลาง​คน​เป็น และ​ไม่​ปล่อย​ให้​เท้า​ของ​เรา​พลาด​พลั้ง
交叉引用
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mạng sống chúng con trong tay Ngài và Ngài giữ chân chúng con không trợt ngã.
  • 新标点和合本 - 他使我们的性命存活, 也不叫我们的脚摇动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我们的性命存活, 不叫我们的脚摇动。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使我们的性命存活, 不叫我们的脚摇动。
  • 当代译本 - 祂保全我们的生命, 不让我们失脚滑倒。
  • 圣经新译本 - 他保全我们的性命, 不使我们的脚动摇。
  • 中文标准译本 - 是他把我们的性命存留在活人中, 不让我们的脚动摇。
  • 现代标点和合本 - 他使我们的性命存活, 也不叫我们的脚摇动。
  • 和合本(拼音版) - 他使我们的性命存活, 也不叫我们的脚摇动。
  • New International Version - he has preserved our lives and kept our feet from slipping.
  • New International Reader's Version - He has kept us alive. He has kept our feet from slipping.
  • English Standard Version - who has kept our soul among the living and has not let our feet slip.
  • New Living Translation - Our lives are in his hands, and he keeps our feet from stumbling.
  • Christian Standard Bible - He keeps us alive and does not allow our feet to slip.
  • New American Standard Bible - Who keeps us in life, And does not allow our feet to slip.
  • New King James Version - Who keeps our soul among the living, And does not allow our feet to be moved.
  • Amplified Bible - Who keeps us among the living, And does not allow our feet to slip or stumble.
  • American Standard Version - Who holdeth our soul in life, And suffereth not our feet to be moved.
  • King James Version - Which holdeth our soul in life, and suffereth not our feet to be moved.
  • New English Translation - He preserves our lives and does not allow our feet to slip.
  • World English Bible - who preserves our life among the living, and doesn’t allow our feet to be moved.
  • 新標點和合本 - 他使我們的性命存活, 也不叫我們的腳搖動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我們的性命存活, 不叫我們的腳搖動。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使我們的性命存活, 不叫我們的腳搖動。
  • 當代譯本 - 祂保全我們的生命, 不讓我們失腳滑倒。
  • 聖經新譯本 - 他保全我們的性命, 不使我們的腳動搖。
  • 呂振中譯本 - 就是那把我們安置於活人中間, 不使我們的腳搖動的。
  • 中文標準譯本 - 是他把我們的性命存留在活人中, 不讓我們的腳動搖。
  • 現代標點和合本 - 他使我們的性命存活, 也不叫我們的腳搖動。
  • 文理和合譯本 - 彼使我命得存、不任我足顚蹶兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、俾我生存、免余悚動、鍛鍊我躬、無異冶金兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主保全我生命、不使我足顛蹶、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既保吾魂。亦扶吾足。
  • Nueva Versión Internacional - Él ha protegido nuestra vida, ha evitado que resbalen nuestros pies.
  • 현대인의 성경 - 그는 우리 생명을 보존하시고 우리를 넘어지지 않게 하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est grâce à lui que nous vivons : il nous a gardés de la chute.
  • リビングバイブル - 私たちのいのちを手中におさめておられるのは、 神なのです。 神はまた、道を踏みはずさないように、 私たちを支えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - foi ele quem preservou a nossa vida impedindo que os nossos pés escorregassem.
  • Hoffnung für alle - Gott erhält uns am Leben, er lässt uns nicht untergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรักษาชีวิตของเราไว้ ทรงคุ้มครองเท้าของเราไม่ให้พลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ให้​พวก​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ท่าม​กลาง​คน​เป็น และ​ไม่​ปล่อย​ให้​เท้า​ของ​เรา​พลาด​พลั้ง
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:28 - Vì trong Chúa chúng ta được sống, hoạt động, và hiện hữu, như vài thi sĩ của quý vị đã viết: ‘Chúng ta cũng là dòng dõi của Ngài.’
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 121:3 - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
圣经
资源
计划
奉献