逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- 新标点和合本 - 神啊,求你救我! 因为众水要淹没我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你救我! 因为众水就要淹没我。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你救我! 因为众水就要淹没我。
- 当代译本 - 上帝啊,求你拯救我, 因为洪水快把我淹没;
- 圣经新译本 - 神啊!求你拯救我, 因为大水淹没了我。
- 中文标准译本 - 神哪,求你拯救我, 因为众水临近,直至我的脖子!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你救我! 因为众水要淹没我。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你救我, 因为众水要淹没我。
- New International Version - Save me, O God, for the waters have come up to my neck.
- New International Reader's Version - God, save me. My troubles are like a flood. I’m up to my neck in them.
- English Standard Version - Save me, O God! For the waters have come up to my neck.
- New Living Translation - Save me, O God, for the floodwaters are up to my neck.
- The Message - God, God, save me! I’m in over my head,
- Christian Standard Bible - Save me, God, for the water has risen to my neck.
- New American Standard Bible - Save me, God, For the waters have threatened my life.
- New King James Version - Save me, O God! For the waters have come up to my neck.
- Amplified Bible - Save me, O God, For the waters have threatened my life [they have come up to my neck].
- American Standard Version - Save me, O God; For the waters are come in unto my soul.
- King James Version - Save me, O God; for the waters are come in unto my soul.
- New English Translation - Deliver me, O God, for the water has reached my neck.
- World English Bible - Save me, God, for the waters have come up to my neck!
- 新標點和合本 - 神啊,求你救我! 因為眾水要淹沒我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你救我! 因為眾水就要淹沒我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你救我! 因為眾水就要淹沒我。
- 當代譯本 - 上帝啊,求你拯救我, 因為洪水快把我淹沒;
- 聖經新譯本 - 神啊!求你拯救我, 因為大水淹沒了我。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,拯救我; 因為大水漲到 我 脖子上了。
- 中文標準譯本 - 神哪,求你拯救我, 因為眾水臨近,直至我的脖子!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你救我! 因為眾水要淹沒我。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、尚其救我、諸水迫我兮、
- 文理委辦譯本 - 行潦之水、沛然而至、望上帝援予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主救援我、因水流來、將傷我命、
- Nueva Versión Internacional - Sálvame, Dios mío, que las aguas ya me llegan al cuello.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 나를 구원하소서. 물이 내 목까지 흘러들어왔습니다.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида. В напоминание.
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда. В напоминание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда. В напоминание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда. В напоминание.
- La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, un psaume de David, à chanter sur la mélodie des « Lis » .
- リビングバイブル - ああ神よ、私をお救いください。 洪水で水が氾濫し、私は泥の中に じわじわと沈み込んでいきます。
- Nova Versão Internacional - Salva-me, ó Deus!, pois as águas subiram até o meu pescoço.
- Hoffnung für alle - Von David. Nach der Melodie: »Lilien«.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงช่วยข้าพระองค์ด้วยเถิด เพราะน้ำท่วมถึงคอข้าพระองค์แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า โปรดช่วยข้าพเจ้าให้รอดพ้น เพราะน้ำท่วมถึงคอข้าพเจ้าแล้ว
交叉引用
- Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
- Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
- Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
- Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
- Thi Thiên 45:1 - Tâm hồn ta xúc động với lời hay ý đẹp, cảm tác bài thơ ca tụng đức vua, lưỡi tôi thanh thoát như ngọn bút của một văn tài.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
- Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.