逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
- 新标点和合本 - 求你搭救我出离淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脱离那些恨我的人, 使我出离深水。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你搭救我脱离淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脱离那些恨我的人, 使我脱离深水。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你搭救我脱离淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脱离那些恨我的人, 使我脱离深水。
- 当代译本 - 求你救我脱离泥沼, 不要让我沉下去; 求你救我脱离恨我的人, 使我离开深渊。
- 圣经新译本 - 求你救我脱离淤泥, 不要容我沉下去; 求你救我脱离那些恨我的人, 救我脱离深水。
- 中文标准译本 - 求你解救我脱离淤泥, 不要让我陷下去; 解救我脱离恨我的人, 脱离众水的深处。
- 现代标点和合本 - 求你搭救我出离淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脱离那些恨我的人, 使我出离深水。
- 和合本(拼音版) - 求你搭救我出离淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脱离那些恨我的人, 使我出离深水。
- New International Version - Rescue me from the mire, do not let me sink; deliver me from those who hate me, from the deep waters.
- New International Reader's Version - Save me from the trouble I’m in. It’s like slippery mud, so don’t let me sink in it. Save me from those who hate me. Save me from the deep water I’m in.
- English Standard Version - Deliver me from sinking in the mire; let me be delivered from my enemies and from the deep waters.
- New Living Translation - Rescue me from the mud; don’t let me sink any deeper! Save me from those who hate me, and pull me from these deep waters.
- The Message - Rescue me from the swamp, Don’t let me go under for good, Pull me out of the clutch of the enemy; This whirlpool is sucking me down.
- Christian Standard Bible - Rescue me from the miry mud; don’t let me sink. Let me be rescued from those who hate me and from the deep water.
- New American Standard Bible - Rescue me from the mud and do not let me sink; May I be rescued from those who hate me, and from the depths of water.
- New King James Version - Deliver me out of the mire, And let me not sink; Let me be delivered from those who hate me, And out of the deep waters.
- Amplified Bible - Rescue me from the mire and do not let me sink; Let me be rescued from those who hate me and from the deep waters.
- American Standard Version - Deliver me out of the mire, and let me not sink: Let me be delivered from them that hate me, and out of the deep waters.
- King James Version - Deliver me out of the mire, and let me not sink: let me be delivered from them that hate me, and out of the deep waters.
- New English Translation - Rescue me from the mud! Don’t let me sink! Deliver me from those who hate me, from the deep water!
- World English Bible - Deliver me out of the mire, and don’t let me sink. Let me be delivered from those who hate me, and out of the deep waters.
- 新標點和合本 - 求你搭救我出離淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脫離那些恨我的人, 使我出離深水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你搭救我脫離淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脫離那些恨我的人, 使我脫離深水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你搭救我脫離淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脫離那些恨我的人, 使我脫離深水。
- 當代譯本 - 求你救我脫離泥沼, 不要讓我沉下去; 求你救我脫離恨我的人, 使我離開深淵。
- 聖經新譯本 - 求你救我脫離淤泥, 不要容我沉下去; 求你救我脫離那些恨我的人, 救我脫離深水。
- 呂振中譯本 - 援救我出離淤泥, 別叫我沉陷下去; 求你援救我脫離恨我的人和深水。
- 中文標準譯本 - 求你解救我脫離淤泥, 不要讓我陷下去; 解救我脫離恨我的人, 脫離眾水的深處。
- 現代標點和合本 - 求你搭救我出離淤泥, 不叫我陷在其中; 求你使我脫離那些恨我的人, 使我出離深水。
- 文理和合譯本 - 拯我於淤泥、勿使陷溺、援我於憾我者、出我於深水兮、
- 文理委辦譯本 - 出我於淤泥、救我於深淵、免敵害予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主從淤泥中救援我、使我不至陷溺、使我得救、脫離憾我之人、得出深水、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予惟吾主兮是怙。求主及時兮祐護。按爾之仁兮。聽予之訴。依爾之信兮。鑒予之苦。
- Nueva Versión Internacional - Sácame del fango; no permitas que me hunda. Líbrame de los que me odian, y de las aguas profundas.
- 현대인의 성경 - 진흙탕 속에 빠져들어가는 나를 건지시고 나를 미워하는 자들에게서 나를 지키시며 깊은 물에서 나를 건지소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, je t’exprime ma prière : ô Eternel, ╵n’est-ce pas le moment ╵de montrer ta faveur ? Exauce-moi, ô Dieu, ╵dans ton immense amour et sauve-moi ╵dans ta fidélité !
- リビングバイブル - この泥沼から引き上げてください。 このまま沈ませないでください。 憎しみを抱く者どもから救い出し、 深い水から引き上げてください。
- Nova Versão Internacional - Tira-me do atoleiro, não me deixes afundar; liberta-me dos que me odeiam e das águas profundas.
- Hoffnung für alle - Ich aber bete zu dir, Herr! Jetzt ist die Zeit gekommen, in der du mir gnädig sein wirst! Erhöre mich, Gott, denn deine Güte ist groß und auf deine Hilfe ist immer Verlass.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงดึงข้าพระองค์พ้นจากตมลึกนี้ อย่าให้ข้าพระองค์จมลงไป ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้พ้นจากบรรดาผู้ที่เกลียดชังข้าพระองค์ ขอทรงช่วยให้พ้นจากห้วงน้ำลึก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดช่วยข้าพเจ้าไม่ให้จมลงในตม ให้รอดพ้นจากพวกที่เกลียดชังข้าพเจ้า และจากห้วงน้ำลึก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
- Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
- Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
- Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
- Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
- Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
- Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
- Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
- Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
- Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
- Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
- Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
- Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
- Mác 14:38 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
- Mác 14:39 - Chúa Giê-xu lại đi và cầu xin như lần trước.
- Mác 14:40 - Lần này quay lại, Chúa thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền, không đối đáp gì được.
- Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
- Mác 14:42 - Đứng dậy, đi với Ta. Kìa, kẻ phản Ta đã tới!”
- Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
- Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
- Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
- Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
- Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
- Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.