Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • 新标点和合本 - 辱骂伤破了我的心, 我又满了忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 我指望有人安慰,却找不着一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 辱骂刺伤我的心, 使我忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 指望有人安慰,却找不着一个。
  • 和合本2010(神版-简体) - 辱骂刺伤我的心, 使我忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 指望有人安慰,却找不着一个。
  • 当代译本 - 他们的辱骂使我心碎, 令我绝望无助。 我渴望有人同情,却没有一个; 期望有人安慰,却无一人。
  • 圣经新译本 - 辱骂伤了我的心, 我忧愁难过; 我希望有人同情,却一个也没有; 我希望有人安慰,还是找不到一个。
  • 中文标准译本 - 辱骂使我心灵破碎,我就绝望。 我等候有人同情,却得不到; 我等候有人安慰,却找不到。
  • 现代标点和合本 - 辱骂伤破了我的心, 我又满了忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 我指望有人安慰,却找不着一个。
  • 和合本(拼音版) - 辱骂伤破了我的心, 我又满了忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 我指望有人安慰,却找不着一个。
  • New International Version - Scorn has broken my heart and has left me helpless; I looked for sympathy, but there was none, for comforters, but I found none.
  • New International Reader's Version - They have broken my heart by saying evil things about me. It has left me helpless. I looked for pity, but I didn’t find any. I looked for someone to comfort me, but I didn’t find anyone.
  • English Standard Version - Reproaches have broken my heart, so that I am in despair. I looked for pity, but there was none, and for comforters, but I found none.
  • New Living Translation - Their insults have broken my heart, and I am in despair. If only one person would show some pity; if only one would turn and comfort me.
  • The Message - I’m broken by their taunts, Flat on my face, reduced to a nothing. I looked in vain for one friendly face. Not one. I couldn’t find one shoulder to cry on.
  • Christian Standard Bible - Insults have broken my heart, and I am in despair. I waited for sympathy, but there was none; for comforters, but found no one.
  • New American Standard Bible - Disgrace has broken my heart, and I am so sick. And I waited for sympathy, but there was none; And for comforters, but I found none.
  • New King James Version - Reproach has broken my heart, And I am full of heaviness; I looked for someone to take pity, but there was none; And for comforters, but I found none.
  • Amplified Bible - Reproach and insults have broken my heart and I am so sick. I looked for sympathy, but there was none, And for comforters, but I found none.
  • American Standard Version - Reproach hath broken my heart; and I am full of heaviness: And I looked for some to take pity, but there was none; And for comforters, but I found none.
  • King James Version - Reproach hath broken my heart; and I am full of heaviness: and I looked for some to take pity, but there was none; and for comforters, but I found none.
  • New English Translation - Their insults are painful and make me lose heart; I look for sympathy, but receive none, for comforters, but find none.
  • World English Bible - Reproach has broken my heart, and I am full of heaviness. I looked for some to take pity, but there was none; for comforters, but I found none.
  • 新標點和合本 - 辱罵傷破了我的心, 我又滿了憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 我指望有人安慰,卻找不着一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 辱罵刺傷我的心, 使我憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 指望有人安慰,卻找不着一個。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 辱罵刺傷我的心, 使我憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 指望有人安慰,卻找不着一個。
  • 當代譯本 - 他們的辱罵使我心碎, 令我絕望無助。 我渴望有人同情,卻沒有一個; 期望有人安慰,卻無一人。
  • 聖經新譯本 - 辱罵傷了我的心, 我憂愁難過; 我希望有人同情,卻一個也沒有; 我希望有人安慰,還是找不到一個。
  • 呂振中譯本 - 辱罵使我的心破碎: 我簡直糟透了; 我希望有人一同悲傷,卻沒有一個; 希望 有人來安慰,卻找不着。
  • 中文標準譯本 - 辱罵使我心靈破碎,我就絕望。 我等候有人同情,卻得不到; 我等候有人安慰,卻找不到。
  • 現代標點和合本 - 辱罵傷破了我的心, 我又滿了憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 我指望有人安慰,卻找不著一個。
  • 文理和合譯本 - 詬詈傷我心、憂鬱滿我懷、望得矜恤、而無其人、望人慰藉、未見其一兮、
  • 文理委辦譯本 - 人凌侮我、俾我傷心、殷憂不已、欲與同憂患者、卒無一人、欲望來慰藉者、亦不可得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我受毀謗、中心憂傷以致成病、 或作人淩辱我使我傷心愁慘不已 我指望人矜恤、竟無此人、盼望人安慰、亦終不見、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫主固知予之窘狀兮。一身受垢而蒙辱。吾敵無數兮。悉在爾目。
  • Nueva Versión Internacional - Los insultos me han destrozado el corazón; para mí ya no hay remedio. Busqué compasión, y no la hubo; busqué consuelo, y no lo hallé.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들의 모욕으로 마음이 상하여 근심하고 있습니다. 내가 동정을 바라지만 얻을 수 없고 위로를 바라지만 나를 위로할 자가 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu sais comme je subis l’opprobre, ╵quelle est ma honte, ╵et mon ignominie. Ils sont là, devant toi, ╵tous mes persécuteurs.
  • リビングバイブル - 彼らにさげすまれて、私の心は傷つきました。 心はふさぎ込んでしまいました。 一人でも、同情して慰めのことばをかけてくれる人が いてくれたらと思います。
  • Nova Versão Internacional - A zombaria partiu-me o coração; estou em desespero! Supliquei por socorro, nada recebi; por consoladores, e a ninguém encontrei.
  • Hoffnung für alle - Du kennst die Schmach, die man mir zufügt, du weißt, wie man mich mit Hohn und Spott überschüttet. Und du kennst jeden, der mich bedrängt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การเย้ยหยันทำให้ดวงใจของข้าพระองค์ชอกช้ำร้าวราน กลายเป็นคนสิ้นท่าอนาถา ข้าพระองค์เหลียวหาความเห็นอกเห็นใจแต่ไม่พบเลย มองหาคนปลอบใจ แต่ไม่มีแม้สักคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ถูก​สบประมาท​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​เศร้า​ใจ ข้าพเจ้า​จึง​สิ้น​หวัง ข้าพเจ้า​ไขว่คว้า​หา​ความ​เห็นใจ​แต่​ก็​ไม่​ได้​รับ และ​หา​มี​ใคร​มา​ปลอบ​ประโลม​ไม่
交叉引用
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Gióp 16:2 - “Tôi đã nghe những lời này trước đó. Các anh an ủi chỉ gây thêm phiền não!
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • 新标点和合本 - 辱骂伤破了我的心, 我又满了忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 我指望有人安慰,却找不着一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 辱骂刺伤我的心, 使我忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 指望有人安慰,却找不着一个。
  • 和合本2010(神版-简体) - 辱骂刺伤我的心, 使我忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 指望有人安慰,却找不着一个。
  • 当代译本 - 他们的辱骂使我心碎, 令我绝望无助。 我渴望有人同情,却没有一个; 期望有人安慰,却无一人。
  • 圣经新译本 - 辱骂伤了我的心, 我忧愁难过; 我希望有人同情,却一个也没有; 我希望有人安慰,还是找不到一个。
  • 中文标准译本 - 辱骂使我心灵破碎,我就绝望。 我等候有人同情,却得不到; 我等候有人安慰,却找不到。
  • 现代标点和合本 - 辱骂伤破了我的心, 我又满了忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 我指望有人安慰,却找不着一个。
  • 和合本(拼音版) - 辱骂伤破了我的心, 我又满了忧愁。 我指望有人体恤,却没有一个; 我指望有人安慰,却找不着一个。
  • New International Version - Scorn has broken my heart and has left me helpless; I looked for sympathy, but there was none, for comforters, but I found none.
  • New International Reader's Version - They have broken my heart by saying evil things about me. It has left me helpless. I looked for pity, but I didn’t find any. I looked for someone to comfort me, but I didn’t find anyone.
  • English Standard Version - Reproaches have broken my heart, so that I am in despair. I looked for pity, but there was none, and for comforters, but I found none.
  • New Living Translation - Their insults have broken my heart, and I am in despair. If only one person would show some pity; if only one would turn and comfort me.
  • The Message - I’m broken by their taunts, Flat on my face, reduced to a nothing. I looked in vain for one friendly face. Not one. I couldn’t find one shoulder to cry on.
  • Christian Standard Bible - Insults have broken my heart, and I am in despair. I waited for sympathy, but there was none; for comforters, but found no one.
  • New American Standard Bible - Disgrace has broken my heart, and I am so sick. And I waited for sympathy, but there was none; And for comforters, but I found none.
  • New King James Version - Reproach has broken my heart, And I am full of heaviness; I looked for someone to take pity, but there was none; And for comforters, but I found none.
  • Amplified Bible - Reproach and insults have broken my heart and I am so sick. I looked for sympathy, but there was none, And for comforters, but I found none.
  • American Standard Version - Reproach hath broken my heart; and I am full of heaviness: And I looked for some to take pity, but there was none; And for comforters, but I found none.
  • King James Version - Reproach hath broken my heart; and I am full of heaviness: and I looked for some to take pity, but there was none; and for comforters, but I found none.
  • New English Translation - Their insults are painful and make me lose heart; I look for sympathy, but receive none, for comforters, but find none.
  • World English Bible - Reproach has broken my heart, and I am full of heaviness. I looked for some to take pity, but there was none; for comforters, but I found none.
  • 新標點和合本 - 辱罵傷破了我的心, 我又滿了憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 我指望有人安慰,卻找不着一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 辱罵刺傷我的心, 使我憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 指望有人安慰,卻找不着一個。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 辱罵刺傷我的心, 使我憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 指望有人安慰,卻找不着一個。
  • 當代譯本 - 他們的辱罵使我心碎, 令我絕望無助。 我渴望有人同情,卻沒有一個; 期望有人安慰,卻無一人。
  • 聖經新譯本 - 辱罵傷了我的心, 我憂愁難過; 我希望有人同情,卻一個也沒有; 我希望有人安慰,還是找不到一個。
  • 呂振中譯本 - 辱罵使我的心破碎: 我簡直糟透了; 我希望有人一同悲傷,卻沒有一個; 希望 有人來安慰,卻找不着。
  • 中文標準譯本 - 辱罵使我心靈破碎,我就絕望。 我等候有人同情,卻得不到; 我等候有人安慰,卻找不到。
  • 現代標點和合本 - 辱罵傷破了我的心, 我又滿了憂愁。 我指望有人體恤,卻沒有一個; 我指望有人安慰,卻找不著一個。
  • 文理和合譯本 - 詬詈傷我心、憂鬱滿我懷、望得矜恤、而無其人、望人慰藉、未見其一兮、
  • 文理委辦譯本 - 人凌侮我、俾我傷心、殷憂不已、欲與同憂患者、卒無一人、欲望來慰藉者、亦不可得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我受毀謗、中心憂傷以致成病、 或作人淩辱我使我傷心愁慘不已 我指望人矜恤、竟無此人、盼望人安慰、亦終不見、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫主固知予之窘狀兮。一身受垢而蒙辱。吾敵無數兮。悉在爾目。
  • Nueva Versión Internacional - Los insultos me han destrozado el corazón; para mí ya no hay remedio. Busqué compasión, y no la hubo; busqué consuelo, y no lo hallé.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들의 모욕으로 마음이 상하여 근심하고 있습니다. 내가 동정을 바라지만 얻을 수 없고 위로를 바라지만 나를 위로할 자가 없습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu sais comme je subis l’opprobre, ╵quelle est ma honte, ╵et mon ignominie. Ils sont là, devant toi, ╵tous mes persécuteurs.
  • リビングバイブル - 彼らにさげすまれて、私の心は傷つきました。 心はふさぎ込んでしまいました。 一人でも、同情して慰めのことばをかけてくれる人が いてくれたらと思います。
  • Nova Versão Internacional - A zombaria partiu-me o coração; estou em desespero! Supliquei por socorro, nada recebi; por consoladores, e a ninguém encontrei.
  • Hoffnung für alle - Du kennst die Schmach, die man mir zufügt, du weißt, wie man mich mit Hohn und Spott überschüttet. Und du kennst jeden, der mich bedrängt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การเย้ยหยันทำให้ดวงใจของข้าพระองค์ชอกช้ำร้าวราน กลายเป็นคนสิ้นท่าอนาถา ข้าพระองค์เหลียวหาความเห็นอกเห็นใจแต่ไม่พบเลย มองหาคนปลอบใจ แต่ไม่มีแม้สักคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ถูก​สบประมาท​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​เศร้า​ใจ ข้าพเจ้า​จึง​สิ้น​หวัง ข้าพเจ้า​ไขว่คว้า​หา​ความ​เห็นใจ​แต่​ก็​ไม่​ได้​รับ และ​หา​มี​ใคร​มา​ปลอบ​ประโลม​ไม่
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Mác 14:50 - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Gióp 16:2 - “Tôi đã nghe những lời này trước đó. Các anh an ủi chỉ gây thêm phiền não!
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
圣经
资源
计划
奉献