逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
- 新标点和合本 - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见; 愿你使他们的腰常常战抖。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们的眼睛昏花,看不见; 求你使他们的腰常常战抖。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他们的眼睛昏花,看不见; 求你使他们的腰常常战抖。
- 当代译本 - 愿他们眼目昏暗,无法看见; 愿他们颤颤巍巍,直不起腰来。
- 圣经新译本 - 愿他们的眼睛昏花,不能看见; 愿他们的腰不停地战抖。
- 中文标准译本 - 愿他们的眼睛变为昏暗,不能看见; 求你使他们的腰一直颤抖。
- 现代标点和合本 - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见, 愿你使他们的腰常常战抖。
- 和合本(拼音版) - 愿他们的眼睛昏蒙,不得看见; 愿你使他们的腰常常战抖。
- New International Version - May their eyes be darkened so they cannot see, and their backs be bent forever.
- New International Reader's Version - Let their eyes grow weak so they can’t see. Let their backs be bent forever.
- English Standard Version - Let their eyes be darkened, so that they cannot see, and make their loins tremble continually.
- New Living Translation - Let their eyes go blind so they cannot see, and make their bodies shake continually.
- The Message - Make them become blind as bats, Give them the shakes from morning to night.
- Christian Standard Bible - Let their eyes grow too dim to see, and let their hips continually quake.
- New American Standard Bible - May their eyes grow dim so that they cannot see, And make their hips shake continually.
- New King James Version - Let their eyes be darkened, so that they do not see; And make their loins shake continually.
- Amplified Bible - May their eyes be dimmed so that they cannot see, And make their loins shake continually [in terror and weakness].
- American Standard Version - Let their eyes be darkened, so that they cannot see; And make their loins continually to shake.
- King James Version - Let their eyes be darkened, that they see not; and make their loins continually to shake.
- New English Translation - May their eyes be blinded! Make them shake violently!
- World English Bible - Let their eyes be darkened, so that they can’t see. Let their backs be continually bent.
- 新標點和合本 - 願他們的眼睛昏矇,不得看見; 願你使他們的腰常常戰抖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們的眼睛昏花,看不見; 求你使他們的腰常常戰抖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他們的眼睛昏花,看不見; 求你使他們的腰常常戰抖。
- 當代譯本 - 願他們眼目昏暗,無法看見; 願他們顫顫巍巍,直不起腰來。
- 聖經新譯本 - 願他們的眼睛昏花,不能看見; 願他們的腰不停地戰抖。
- 呂振中譯本 - 願他們的眼睛昏矇、不能看見; 願他們的腰不斷地戰抖搖晃。
- 中文標準譯本 - 願他們的眼睛變為昏暗,不能看見; 求你使他們的腰一直顫抖。
- 現代標點和合本 - 願他們的眼睛昏矇,不得看見, 願你使他們的腰常常戰抖。
- 文理和合譯本 - 其目昏眊不見、其腰戰慄不已兮、
- 文理委辦譯本 - 願厥目盲眯不明、厥體戰栗不已兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其目昏不能見、願主使其腰弱無力、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其筵席之化為羅網兮。俾紛紛然而自罹。
- Nueva Versión Internacional - Que se les nublen los ojos, para que no vean; y que sus fuerzas flaqueen para siempre.
- 현대인의 성경 - 그들의 눈이 어두워 보지 못하게 하시고 그들의 허리가 항상 떨리게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Que leurs banquets deviennent ╵un piège devant eux, que leur tranquillité ╵soit comme un traquenard !
- リビングバイブル - 暗闇に閉じ込められて目が見えなくなり、 骨と皮ばかりに衰えますように。
- Nova Versão Internacional - Que se lhe escureçam os olhos para que não consigam ver; faze-lhes tremer o corpo sem parar.
- Hoffnung für alle - Ihre Opferfeste sollen ihnen zu einer Falle werden, in der sie sich selbst fangen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ดวงตาของพวกเขามืดมัวไป พวกเขาจะได้มองไม่เห็น และขอให้หลังของพวกเขาค้อมลงตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ตาของเขามืดลงเพื่อจะมองไม่เห็น และทำให้บั้นเอวสั่นสะท้านอยู่เนืองๆ
交叉引用
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
- Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
- Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
- Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
- Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
- Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
- Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.