逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
- 新标点和合本 - 愿你在他们的罪上加罪, 不容他们在你面前称义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使他们罪上加罪, 不容他们在你面前称义。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你使他们罪上加罪, 不容他们在你面前称义。
- 当代译本 - 求你清算他们的种种罪行, 不要让他们得享你的拯救。
- 圣经新译本 - 愿你在他们的惩罚上加上惩罚, 不容他们在你面前得称为义。
- 中文标准译本 - 求你使他们罪上加罪, 不要让他们进入你的公义。
- 现代标点和合本 - 愿你在他们的罪上加罪, 不容他们在你面前称义。
- 和合本(拼音版) - 愿你在他们的罪上加罪, 不容他们在你面前称义。
- New International Version - Charge them with crime upon crime; do not let them share in your salvation.
- New International Reader's Version - Charge them with one crime after another. Don’t save them.
- English Standard Version - Add to them punishment upon punishment; may they have no acquittal from you.
- New Living Translation - Pile their sins up high, and don’t let them go free.
- The Message - Pile on the guilt, Don’t let them off the hook.
- Christian Standard Bible - Charge them with crime on top of crime; do not let them share in your righteousness.
- New American Standard Bible - Add guilt to their guilt, And may they not come into Your righteousness.
- New King James Version - Add iniquity to their iniquity, And let them not come into Your righteousness.
- Amplified Bible - Add [unforgiven] iniquity to their iniquity [in Your book], And may they not come into Your righteousness.
- American Standard Version - Add iniquity unto their iniquity; And let them not come into thy righteousness.
- King James Version - Add iniquity unto their iniquity: and let them not come into thy righteousness.
- New English Translation - Hold them accountable for all their sins! Do not vindicate them!
- World English Bible - Charge them with crime upon crime. Don’t let them come into your righteousness.
- 新標點和合本 - 願你在他們的罪上加罪, 不容他們在你面前稱義。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使他們罪上加罪, 不容他們在你面前稱義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你使他們罪上加罪, 不容他們在你面前稱義。
- 當代譯本 - 求你清算他們的種種罪行, 不要讓他們得享你的拯救。
- 聖經新譯本 - 願你在他們的懲罰上加上懲罰, 不容他們在你面前得稱為義。
- 呂振中譯本 - 願你在他們的罪罰上加上罪罰; 別讓他們不被定罪。
- 中文標準譯本 - 求你使他們罪上加罪, 不要讓他們進入你的公義。
- 現代標點和合本 - 願你在他們的罪上加罪, 不容他們在你面前稱義。
- 文理和合譯本 - 願爾以罪加於其罪、勿容與於爾義兮、
- 文理委辦譯本 - 彼有愆尤、願爾加罪、無以為義兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願主以罪加於其罪、使其在主前、不得稱義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予既受爾之懲創兮。彼又悻悻然而侮予。幸災而樂禍兮。加新痛於舊傷。
- Nueva Versión Internacional - Añade a sus pecados más pecados; no los hagas partícipes de tu salvación.
- 현대인의 성경 - 그들의 죄를 낱낱이 기억하셔서 그들이 주의 구원에 참여하지 못하게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont acharnés ╵sur celui que tu as frappé, ils se sont répandus ╵en commérages ╵sur les malheurs de ceux ╵que tu avais blessés.
- リビングバイブル - 彼らの罪は高く積もっています。 どうか、見のがさないでください。
- Nova Versão Internacional - Acrescenta-lhes pecado sobre pecado; não os deixes alcançar a tua justiça.
- Hoffnung für alle - Denn erbarmungslos verfolgen sie den, den du doch schon gestraft hast. Schadenfroh erzählen sie von seinen Schmerzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงกล่าวโทษพวกเขา คดีแล้วคดีเล่า อย่าให้พวกเขามีส่วนในความรอดของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพิ่มโทษแก่พวกเขาซ้ำแล้วซ้ำอีก และอย่าให้พวกเขาได้รับอภัยโทษจากพระองค์เลย
交叉引用
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
- Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
- Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Xuất Ai Cập 8:15 - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
- Xuất Ai Cập 9:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến lòng Pha-ra-ôn chai đá, không chịu nghe lời Môi-se và A-rôn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
- Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
- Xuất Ai Cập 8:32 - Nhưng lòng của Pha-ra-ôn lại trở nên chai lì, và ông không cho dân Chúa đi.
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Y-sai 26:10 - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.