逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
- 新标点和合本 - 无故恨我的,比我头发还多; 无理与我为仇、要把我剪除的,甚为强盛。 我没有抢夺的,要叫我偿还。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 无故恨我的,比我的头发还多; 无理与我为仇、要把我剪除的,甚为强盛。 我没有抢夺,他们竟然要我偿还!
- 和合本2010(神版-简体) - 无故恨我的,比我的头发还多; 无理与我为仇、要把我剪除的,甚为强盛。 我没有抢夺,他们竟然要我偿还!
- 当代译本 - 无故恨我的人不计其数, 无故害我的仇敌势力强大, 逼我偿还我没有偷过的东西。
- 圣经新译本 - 那些无故恨我的,比我的头发还多; 无理与我为敌,要把我灭绝的,人数众多。 我没有抢夺过的,竟要我偿还。
- 中文标准译本 - 无故恨我的人,比我的头发还多; 无理与我为敌、要除尽我的人,实在强盛。 我没有抢夺什么,竟然必须偿还!
- 现代标点和合本 - 无故恨我的,比我头发还多; 无理与我为仇,要把我剪除的,甚为强盛; 我没有抢夺的,要叫我偿还。
- 和合本(拼音版) - 无故恨我的,比我头发还多; 无理与我为仇、要把我剪除的,甚为强盛。 我没有抢夺的,要叫我偿还。
- New International Version - Those who hate me without reason outnumber the hairs of my head; many are my enemies without cause, those who seek to destroy me. I am forced to restore what I did not steal.
- New International Reader's Version - Those who hate me without any reason are more than the hairs on my head. Many people who don’t have any reason to be my enemies are trying to destroy me. They force me to give back what I didn’t steal.
- English Standard Version - More in number than the hairs of my head are those who hate me without cause; mighty are those who would destroy me, those who attack me with lies. What I did not steal must I now restore?
- New Living Translation - Those who hate me without cause outnumber the hairs on my head. Many enemies try to destroy me with lies, demanding that I give back what I didn’t steal.
- The Message - I’ve got more enemies than hairs on my head; Liars and cheats are out to knife me in the back. What I never stole Must I now give back?
- Christian Standard Bible - Those who hate me without cause are more numerous than the hairs of my head; my deceitful enemies, who would destroy me, are powerful. Though I did not steal, I must repay.
- New American Standard Bible - Those who hate me without a cause are more than the hairs of my head; Those who would destroy me are powerful, those who oppose me with lies; What I did not steal, I then have to restore.
- New King James Version - Those who hate me without a cause Are more than the hairs of my head; They are mighty who would destroy me, Being my enemies wrongfully; Though I have stolen nothing, I still must restore it.
- Amplified Bible - Those who hate me without cause are more than the hairs of my head; Those who would destroy me are powerful, being my enemies wrongfully; I am forced to restore what I did not steal.
- American Standard Version - They that hate me without a cause are more than the hairs of my head: They that would cut me off, being mine enemies wrongfully, are mighty: That which I took not away I have to restore.
- King James Version - They that hate me without a cause are more than the hairs of mine head: they that would destroy me, being mine enemies wrongfully, are mighty: then I restored that which I took not away.
- New English Translation - Those who hate me without cause are more numerous than the hairs of my head. Those who want to destroy me, my enemies for no reason, outnumber me. They make me repay what I did not steal!
- World English Bible - Those who hate me without a cause are more than the hairs of my head. Those who want to cut me off, being my enemies wrongfully, are mighty. I have to restore what I didn’t take away.
- 新標點和合本 - 無故恨我的,比我頭髮還多; 無理與我為仇、要把我剪除的,甚為強盛。 我沒有搶奪的,要叫我償還。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 無故恨我的,比我的頭髮還多; 無理與我為仇、要把我剪除的,甚為強盛。 我沒有搶奪,他們竟然要我償還!
- 和合本2010(神版-繁體) - 無故恨我的,比我的頭髮還多; 無理與我為仇、要把我剪除的,甚為強盛。 我沒有搶奪,他們竟然要我償還!
- 當代譯本 - 無故恨我的人不計其數, 無故害我的仇敵勢力強大, 逼我償還我沒有偷過的東西。
- 聖經新譯本 - 那些無故恨我的,比我的頭髮還多; 無理與我為敵,要把我滅絕的,人數眾多。 我沒有搶奪過的,竟要我償還。
- 呂振中譯本 - 無緣無故恨我的、比我的頭髮還多; 施欺詐與我為仇的、 比我的骨頭 強盛; 我沒有搶奪的、難道我必須償還麼?
- 中文標準譯本 - 無故恨我的人,比我的頭髮還多; 無理與我為敵、要除盡我的人,實在強盛。 我沒有搶奪什麼,竟然必須償還!
- 現代標點和合本 - 無故恨我的,比我頭髮還多; 無理與我為仇,要把我剪除的,甚為強盛; 我沒有搶奪的,要叫我償還。
- 文理和合譯本 - 無端憾我者、多於我首之髮、無理仇我、欲滅我者、強而有力、我未嘗奪諸人、必須償之兮、
- 文理委辦譯本 - 惟彼仇敵、銜憾實深、皆出無因、其數眾多、擢髮難計、膂力剛強、予未嘗取諸人、人反使我償兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無故怨我者、多於我髮、無故憾我欲害我者、亦甚強盛、我未曾搶奪、令我償還、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呼籲兮力盡。喉舌兮焦乾。俟主兮不至。望眼兮欲穿。
- Nueva Versión Internacional - Más que los cabellos de mi cabeza son los que me odian sin motivo; muchos son los enemigos gratuitos que se han propuesto destruirme. ¿Cómo voy a devolver lo que no he robado?
- 현대인의 성경 - 이유 없이 나를 미워하는 자가 내 머리털보다 많고 죄 없는 나를 죽이려는 내 원수들의 세력이 막강하므로 내가 훔치지도 않은 것을 물어 주게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть возвратятся с позором говорящие: «Ага! Ага!»
- Восточный перевод - Пусть возвратятся со стыдом говорящие мне: «Ага! Ага!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть возвратятся со стыдом говорящие мне: «Ага! Ага!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть возвратятся со стыдом говорящие мне: «Ага! Ага!»
- La Bible du Semeur 2015 - Je m’épuise à crier, ╵mon gosier est brûlant, mes yeux se sont usés ╵à attendre mon Dieu.
- リビングバイブル - 理由なく私を憎む者があとを絶ちません。 何も悪いことをしていない私を 殺そうと謀る者たちはみな、有力者ばかりです。 私は身に覚えがないのに、 彼らは報復しようといきり立っています。
- Nova Versão Internacional - Os que sem razão me odeiam são mais do que os fios de cabelo da minha cabeça; muitos são os que me prejudicam sem motivo; muitos, os que procuram destruir-me. Sou forçado a devolver o que não roubei.
- Hoffnung für alle - Ich habe mich heiser geschrien und bin völlig erschöpft. Meine Augen sind vom Weinen ganz verquollen, vergeblich halte ich Ausschau nach meinem Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่เกลียดชังข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ มีมากกว่าผมบนศีรษะของข้าพระองค์เสียอีก ศัตรูผู้มุ่งทำลายล้างข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุมีมากมายยิ่งนัก ข้าพระองค์ถูกบีบบังคับให้คืนสิ่งที่ข้าพระองค์ไม่ได้ขโมยมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกที่เกลียดชังข้าพเจ้าอย่างไร้สาเหตุ มีมากกว่าจำนวนเส้นผมบนศีรษะของข้าพเจ้า มีศัตรูจำนวนมากอยากกำจัดข้าพเจ้าโดยไร้สาเหตุ บังคับข้าพเจ้าให้คืนสิ่งที่ข้าพเจ้าไม่ได้ขโมย
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
- Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
- Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
- Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
- Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
- Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
- Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
- Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
- Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
- Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
- Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’