Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • 新标点和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱里。
  • 当代译本 - 他们挖了陷阱,却自陷其中。
  • 圣经新译本 - 他挖掘坑穴,挖得深深的, 自己却掉进所挖的陷阱里。
  • 中文标准译本 - 他挖了坑,挖得很深, 自己却掉进所挖的深坑里。
  • 现代标点和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱里。
  • 和合本(拼音版) - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱里。
  • New International Version - Whoever digs a hole and scoops it out falls into the pit they have made.
  • New International Reader's Version - Whoever digs a hole and shovels it out falls into the pit they have made.
  • English Standard Version - He makes a pit, digging it out, and falls into the hole that he has made.
  • New Living Translation - They dig a deep pit to trap others, then fall into it themselves.
  • The Message - See that man shoveling day after day, digging, then concealing, his man-trap down that lonely stretch of road? Go back and look again—you’ll see him in it headfirst, legs waving in the breeze. That’s what happens: mischief backfires; violence boomerangs.
  • Christian Standard Bible - He dug a pit and hollowed it out but fell into the hole he had made.
  • New American Standard Bible - He has dug a pit and hollowed it out, And has fallen into the hole which he made.
  • New King James Version - He made a pit and dug it out, And has fallen into the ditch which he made.
  • Amplified Bible - He has dug a pit and hollowed it out, And has fallen into the [very] pit which he made [as a trap].
  • American Standard Version - He hath made a pit, and digged it, And is fallen into the ditch which he made.
  • King James Version - He made a pit, and digged it, and is fallen into the ditch which he made.
  • New English Translation - he digs a pit and then falls into the hole he has made.
  • World English Bible - He has dug a hole, and has fallen into the pit which he made.
  • 新標點和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱裏。
  • 當代譯本 - 他們挖了陷阱,卻自陷其中。
  • 聖經新譯本 - 他挖掘坑穴,挖得深深的, 自己卻掉進所挖的陷阱裡。
  • 呂振中譯本 - 他掘了陷阱,給挖深了, 竟掉在自己所造的坑裏。
  • 中文標準譯本 - 他挖了坑,挖得很深, 自己卻掉進所挖的深坑裡。
  • 現代標點和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱裡。
  • 文理和合譯本 - 掘造坎阱、自陷其中、
  • 文理委辦譯本 - 彼掘坎阱兮、自陷其中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掘坑使深、自掘自陷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡人如妊婦。臨蓐時在即。所懷惟禍胎。所產乃妖孽。
  • Nueva Versión Internacional - Cavó una fosa y la ahondó, y en esa misma fosa caerá.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기가 판 함정에 자기가 빠지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Кто несчастье зачал и носит под сердцем беду, тот разрешится от бремени ложью.
  • Восточный перевод - Кто неправду зачал и носит под сердцем зло, тот разрешится от бремени ложью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто неправду зачал и носит под сердцем зло, тот разрешится от бремени ложью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто неправду зачал и носит под сердцем зло, тот разрешится от бремени ложью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il conçoit des méfaits, porte en son sein ╵de quoi répandre la misère, ╵et il accouche de la fausseté.
  • リビングバイブル - そのような者たちは、 自らしかけた罠に落ち込みます。
  • Nova Versão Internacional - Quem cava um buraco e o aprofunda cairá nessa armadilha que fez.
  • Hoffnung für alle - Ein Mensch, der Gott ablehnt, trägt Bosheit in sich und brütet immer neues Unheil aus. Nichts als Lügen bringt er zur Welt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นที่ขุดหลุมพรางไว้ ตกลงไปในหลุมที่เขาขุดนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ขุด​ดิน​ให้​เป็น​หลุม ครั้น​แล้ว​ก็​ตก​หลุม​พราง​ที่​เขา​ขุด​ขึ้น​เอง
交叉引用
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Gióp 6:27 - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Truyền Đạo 10:9 - Người lăn đá bị đá đè. Người bổ củi bị củi gây thương tích.
  • Châm Ngôn 26:27 - Ai gài bẫy sẽ rơi vào bẫy, lăn đá hại người, lại bị đá đè nát thân.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Thi Thiên 141:10 - Xin cho người ác mắc vào lưới họ đã giăng, riêng con được tránh thoát.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • 新标点和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱里。
  • 当代译本 - 他们挖了陷阱,却自陷其中。
  • 圣经新译本 - 他挖掘坑穴,挖得深深的, 自己却掉进所挖的陷阱里。
  • 中文标准译本 - 他挖了坑,挖得很深, 自己却掉进所挖的深坑里。
  • 现代标点和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱里。
  • 和合本(拼音版) - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱里。
  • New International Version - Whoever digs a hole and scoops it out falls into the pit they have made.
  • New International Reader's Version - Whoever digs a hole and shovels it out falls into the pit they have made.
  • English Standard Version - He makes a pit, digging it out, and falls into the hole that he has made.
  • New Living Translation - They dig a deep pit to trap others, then fall into it themselves.
  • The Message - See that man shoveling day after day, digging, then concealing, his man-trap down that lonely stretch of road? Go back and look again—you’ll see him in it headfirst, legs waving in the breeze. That’s what happens: mischief backfires; violence boomerangs.
  • Christian Standard Bible - He dug a pit and hollowed it out but fell into the hole he had made.
  • New American Standard Bible - He has dug a pit and hollowed it out, And has fallen into the hole which he made.
  • New King James Version - He made a pit and dug it out, And has fallen into the ditch which he made.
  • Amplified Bible - He has dug a pit and hollowed it out, And has fallen into the [very] pit which he made [as a trap].
  • American Standard Version - He hath made a pit, and digged it, And is fallen into the ditch which he made.
  • King James Version - He made a pit, and digged it, and is fallen into the ditch which he made.
  • New English Translation - he digs a pit and then falls into the hole he has made.
  • World English Bible - He has dug a hole, and has fallen into the pit which he made.
  • 新標點和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他掘了坑,挖得太深, 竟掉在自己所挖的陷阱裏。
  • 當代譯本 - 他們挖了陷阱,卻自陷其中。
  • 聖經新譯本 - 他挖掘坑穴,挖得深深的, 自己卻掉進所挖的陷阱裡。
  • 呂振中譯本 - 他掘了陷阱,給挖深了, 竟掉在自己所造的坑裏。
  • 中文標準譯本 - 他挖了坑,挖得很深, 自己卻掉進所挖的深坑裡。
  • 現代標點和合本 - 他掘了坑,又挖深了, 竟掉在自己所挖的阱裡。
  • 文理和合譯本 - 掘造坎阱、自陷其中、
  • 文理委辦譯本 - 彼掘坎阱兮、自陷其中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掘坑使深、自掘自陷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡人如妊婦。臨蓐時在即。所懷惟禍胎。所產乃妖孽。
  • Nueva Versión Internacional - Cavó una fosa y la ahondó, y en esa misma fosa caerá.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기가 판 함정에 자기가 빠지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Кто несчастье зачал и носит под сердцем беду, тот разрешится от бремени ложью.
  • Восточный перевод - Кто неправду зачал и носит под сердцем зло, тот разрешится от бремени ложью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто неправду зачал и носит под сердцем зло, тот разрешится от бремени ложью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто неправду зачал и носит под сердцем зло, тот разрешится от бремени ложью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il conçoit des méfaits, porte en son sein ╵de quoi répandre la misère, ╵et il accouche de la fausseté.
  • リビングバイブル - そのような者たちは、 自らしかけた罠に落ち込みます。
  • Nova Versão Internacional - Quem cava um buraco e o aprofunda cairá nessa armadilha que fez.
  • Hoffnung für alle - Ein Mensch, der Gott ablehnt, trägt Bosheit in sich und brütet immer neues Unheil aus. Nichts als Lügen bringt er zur Welt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นที่ขุดหลุมพรางไว้ ตกลงไปในหลุมที่เขาขุดนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ขุด​ดิน​ให้​เป็น​หลุม ครั้น​แล้ว​ก็​ตก​หลุม​พราง​ที่​เขา​ขุด​ขึ้น​เอง
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Thi Thiên 140:10 - Xin cho than hồng rơi trên họ. Cho họ bị quăng vào lò lửa, hay vào vực thẳm nơi họ không ngóc dậy nữa.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Gióp 6:27 - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Truyền Đạo 10:9 - Người lăn đá bị đá đè. Người bổ củi bị củi gây thương tích.
  • Châm Ngôn 26:27 - Ai gài bẫy sẽ rơi vào bẫy, lăn đá hại người, lại bị đá đè nát thân.
  • Thi Thiên 94:13 - Ngài cho họ nghỉ ngơi sau những ngày hoạn nạn, cho đến khi huyệt người ác đã đào xong.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
  • Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Thi Thiên 141:10 - Xin cho người ác mắc vào lưới họ đã giăng, riêng con được tránh thoát.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
圣经
资源
计划
奉献