逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
- 新标点和合本 - 他的毒害必临到他自己的头上; 他的强暴必落到他自己的脑袋上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的毒害必回到自己头上, 他的残暴必落到自己的脑袋上。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的毒害必回到自己头上, 他的残暴必落到自己的脑袋上。
- 当代译本 - 他们的恶行回到自己头上, 他们的暴力落到自己脑壳上。
- 圣经新译本 - 他的恶毒必回到自己的头上, 他的强暴必落在自己的头顶上。
- 中文标准译本 - 他的祸患将归到自己的头上, 他的残暴将落在自己的头顶。
- 现代标点和合本 - 他的毒害必临到他自己的头上, 他的强暴必落到他自己的脑袋上。
- 和合本(拼音版) - 他的毒害必临到他自己的头上; 他的强暴必落到他自己的脑袋上。
- New International Version - The trouble they cause recoils on them; their violence comes down on their own heads.
- New International Reader's Version - The trouble they cause comes back on them. The terrible things they do will happen to them.
- English Standard Version - His mischief returns upon his own head, and on his own skull his violence descends.
- New Living Translation - The trouble they make for others backfires on them. The violence they plan falls on their own heads.
- Christian Standard Bible - His trouble comes back on his own head; his own violence comes down on top of his head.
- New American Standard Bible - His harm will return on his own head, And his violence will descend on the top of his own head.
- New King James Version - His trouble shall return upon his own head, And his violent dealing shall come down on his own crown.
- Amplified Bible - His mischief will return on his own head, And his violence will come down on the top of his head [like loose dirt].
- American Standard Version - His mischief shall return upon his own head, And his violence shall come down upon his own pate.
- King James Version - His mischief shall return upon his own head, and his violent dealing shall come down upon his own pate.
- New English Translation - He becomes the victim of his own destructive plans and the violence he intended for others falls on his own head.
- World English Bible - The trouble he causes shall return to his own head. His violence shall come down on the crown of his own head.
- 新標點和合本 - 他的毒害必臨到他自己的頭上; 他的強暴必落到他自己的腦袋上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的毒害必回到自己頭上, 他的殘暴必落到自己的腦袋上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的毒害必回到自己頭上, 他的殘暴必落到自己的腦袋上。
- 當代譯本 - 他們的惡行回到自己頭上, 他們的暴力落到自己腦殼上。
- 聖經新譯本 - 他的惡毒必回到自己的頭上, 他的強暴必落在自己的頭頂上。
- 呂振中譯本 - 他的毒害必回到他自己頭上; 他的強暴必落到他自己頭頂。
- 中文標準譯本 - 他的禍患將歸到自己的頭上, 他的殘暴將落在自己的頭頂。
- 現代標點和合本 - 他的毒害必臨到他自己的頭上, 他的強暴必落到他自己的腦袋上。
- 文理和合譯本 - 其毒害必歸己首、其強暴必臨己頂、
- 文理委辦譯本 - 所謀不軌兮自取戾、所為不順兮、喪其元、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其險害必臨己之首、其兇毒必歸己之頂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心勞信日拙。自墜陷人窟。悖出亦悖入。自中毒人螫。
- Nueva Versión Internacional - Su iniquidad se volverá contra él; su violencia recaerá sobre su cabeza.
- 현대인의 성경 - 악인은 남을 해하려다가 자기가 손해를 보고 자기 폭력에 자기가 다칠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Кто рыл и выкопал яму, сам в нее упадет.
- Восточный перевод - Кто рыл и выкопал яму, сам в неё упадёт.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто рыл и выкопал яму, сам в неё упадёт.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто рыл и выкопал яму, сам в неё упадёт.
- La Bible du Semeur 2015 - Il creuse en terre ╵un trou profond , mais, dans la fosse qu’il a faite, ╵c’est lui qui tombera.
- リビングバイブル - 他人にふるった暴力がわが身に跳ね返り、 いのちを奪われるといいのに。
- Nova Versão Internacional - Sua maldade se voltará contra ele; sua violência cairá sobre a sua própria cabeça.
- Hoffnung für alle - Doch wer anderen eine Grube gräbt, fällt selbst hinein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความเดือดร้อนที่พวกเขาก่อขึ้น ย้อนกลับมาหาพวกเขาเอง ความทารุณของพวกเขาตกใส่หัวพวกเขาเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความยุ่งยากที่เขาก่อไว้หวนกลับมาตกใส่หัวของเขาเอง และการกระทำอันรุนแรงก็กลับตกลงมาบนกระหม่อมของตัวเอง
交叉引用
- Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
- Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
- 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
- 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
- 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Thi Thiên 36:12 - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- 1 Sa-mu-ên 28:19 - Hơn thế nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ phó vua, và quân Ít-ra-ên vào tay người Phi-li-tin; và ngày mai, vua với các con vua sẽ ở một nơi với tôi.”
- 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
- 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
- 1 Các Vua 2:32 - Vì hắn làm đổ máu người khác, nên Chúa Hằng Hữu khiến máu đổ lại trên đầu hắn. Hắn đã sát hại hai người trung thực và tốt hơn hắn; đó là Áp-ne con Nê-rơ, tư lệnh quân đội Ít-ra-ên; và A-ma-sa, con Giê-the, tư lệnh quân đội Giu-đa, trong khi Đa-vít, cha ta, không hề hay biết.
- Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
- Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
- Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.