Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • 新标点和合本 - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 将我的性命踏在地下, 使我的荣耀归于灰尘。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的荣耀归于灰尘。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的荣耀归于灰尘。(细拉)
  • 当代译本 - 就让仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命践踏在土中,使我声名扫地。(细拉)
  • 圣经新译本 - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命践踏在地上, 使我的光荣归于尘土。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 就任凭仇敌追赶我,并且追上! 任凭他把我的性命踩踏于地, 使我的荣耀归入尘土!细拉
  • 现代标点和合本 - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 将我的性命踏在地下, 使我的荣耀归于灰尘!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 将我的性命踏在地下, 使我的荣耀归于灰尘。细拉
  • New International Version - then let my enemy pursue and overtake me; let him trample my life to the ground and make me sleep in the dust.
  • New International Reader's Version - Then let my enemy chase me and catch me. Let him stomp me into the ground. Let him bury me in the dust.
  • English Standard Version - let the enemy pursue my soul and overtake it, and let him trample my life to the ground and lay my glory in the dust. Selah
  • New Living Translation - then let my enemies capture me. Let them trample me into the ground and drag my honor in the dust. Interlude
  • Christian Standard Bible - may an enemy pursue and overtake me; may he trample me to the ground and leave my honor in the dust. Selah
  • New American Standard Bible - Let the enemy pursue my soul and overtake it; And let him trample my life to the ground And lay my glory in the dust. Selah
  • New King James Version - Let the enemy pursue me and overtake me; Yes, let him trample my life to the earth, And lay my honor in the dust. Selah
  • Amplified Bible - Let the enemy pursue me and overtake me; And let him trample my life to the ground And lay my honor in the dust. Selah.
  • American Standard Version - Let the enemy pursue my soul, and overtake it; Yea, let him tread my life down to the earth, And lay my glory in the dust. [Selah
  • King James Version - Let the enemy persecute my soul, and take it; yea, let him tread down my life upon the earth, and lay mine honour in the dust. Selah.
  • New English Translation - may an enemy relentlessly chase me and catch me; may he trample me to death and leave me lying dishonored in the dust. (Selah)
  • World English Bible - let the enemy pursue my soul, and overtake it; yes, let him tread my life down to the earth, and lay my glory in the dust. Selah.
  • 新標點和合本 - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 將我的性命踏在地下, 使我的榮耀歸於灰塵。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的榮耀歸於灰塵。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的榮耀歸於灰塵。(細拉)
  • 當代譯本 - 就讓仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踐踏在土中,使我聲名掃地。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踐踏在地上, 使我的光榮歸於塵土。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 那就任憑仇敵追趕我、直到追上, 將我的性命踐踏於地上, 使我的光榮歸於灰塵吧。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 就任憑仇敵追趕我,並且追上! 任憑他把我的性命踩踏於地, 使我的榮耀歸入塵土!細拉
  • 現代標點和合本 - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 將我的性命踏在地下, 使我的榮耀歸於灰塵!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 任敵迫及我魂、踐我生於土壤、墮我榮於塵埃兮、
  • 文理委辦譯本 - 任敵蹂躪窘逐、沒世而名泯漠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則任仇人追逼我、將我追及、蹂躪我身、命喪於地、使我榮耀歸於塵埃、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟以怨報德。未以德報怨。
  • Nueva Versión Internacional - entonces que mi enemigo me persiga y me alcance; que me haga morder el polvo y arrastre mi honra por los suelos. Selah
  • 현대인의 성경 - 내 원수가 나를 붙잡아 땅바닥에 짓밟아 죽이고 내 영광이 흙 속에 묻히게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • Восточный перевод - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • La Bible du Semeur 2015 - si j’ai causé du tort ╵à mon ami, si, sans raison, ╵j’ai dépouillé mon adversaire ,
  • リビングバイブル - もしそうであれば、敵が私を滅ぼし、押しつぶし、 ちりの中でこのいのちを踏みにじることを 神がお許しになったとしても、 私は何も言えません。
  • Nova Versão Internacional - persiga-me o meu inimigo até me alcançar, no chão me pisoteie e aniquile a minha vida, lançando a minha honra no pó. Pausa
  • Hoffnung für alle - wenn ich das Vertrauen von Freunden missbraucht oder tatsächlich diejenigen beraubt habe, die mich nun grundlos in die Enge treiben –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็ขอให้ศัตรูรุกไล่ข้าพระองค์จนหมดทางสู้ ให้เขาเหยียบย่ำชีวิตของข้าพระองค์จนจมดิน และฝังข้าพระองค์ในธุลีดิน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​ให้​ศัตรู​ตาม​ล่า​และ​จับ​ตัว​ข้าพเจ้า​ไป​เถิด ให้​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ให้​จม​ธรณี และ​ให้​จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​แบน​ราบ​ไป​กับ​ผง​ธุลี​เถิด เซล่าห์
交叉引用
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Gióp 40:13 - Chôn vùi chúng xuống bùn đen. Dìm mặt chúng vào nơi tăm tối.
  • Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Gióp 31:5 - Tôi có dối trá ai hay lừa gạt người nào không?
  • Gióp 31:6 - Xin Đức Chúa Trời đem tôi cân trên bàn cân công bằng, vì Chúa biết lòng tôi ngay thẳng.
  • Gióp 31:7 - Nếu tôi tẻ tách đường lối Chúa, hay nếu lòng tôi nổi lên thèm khát những gì mắt tôi thấy, hoặc nếu tay tôi dính dấp vào tội ác,
  • Gióp 31:8 - nguyện người khác gặt hái hết hoa lợi tôi gieo. Và cây cối trong vườn tôi trồng đều bật gốc.
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • 新标点和合本 - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 将我的性命踏在地下, 使我的荣耀归于灰尘。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的荣耀归于灰尘。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的荣耀归于灰尘。(细拉)
  • 当代译本 - 就让仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命践踏在土中,使我声名扫地。(细拉)
  • 圣经新译本 - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 把我的性命践踏在地上, 使我的光荣归于尘土。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 就任凭仇敌追赶我,并且追上! 任凭他把我的性命踩踏于地, 使我的荣耀归入尘土!细拉
  • 现代标点和合本 - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 将我的性命踏在地下, 使我的荣耀归于灰尘!(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 就任凭仇敌追赶我,直到追上, 将我的性命踏在地下, 使我的荣耀归于灰尘。细拉
  • New International Version - then let my enemy pursue and overtake me; let him trample my life to the ground and make me sleep in the dust.
  • New International Reader's Version - Then let my enemy chase me and catch me. Let him stomp me into the ground. Let him bury me in the dust.
  • English Standard Version - let the enemy pursue my soul and overtake it, and let him trample my life to the ground and lay my glory in the dust. Selah
  • New Living Translation - then let my enemies capture me. Let them trample me into the ground and drag my honor in the dust. Interlude
  • Christian Standard Bible - may an enemy pursue and overtake me; may he trample me to the ground and leave my honor in the dust. Selah
  • New American Standard Bible - Let the enemy pursue my soul and overtake it; And let him trample my life to the ground And lay my glory in the dust. Selah
  • New King James Version - Let the enemy pursue me and overtake me; Yes, let him trample my life to the earth, And lay my honor in the dust. Selah
  • Amplified Bible - Let the enemy pursue me and overtake me; And let him trample my life to the ground And lay my honor in the dust. Selah.
  • American Standard Version - Let the enemy pursue my soul, and overtake it; Yea, let him tread my life down to the earth, And lay my glory in the dust. [Selah
  • King James Version - Let the enemy persecute my soul, and take it; yea, let him tread down my life upon the earth, and lay mine honour in the dust. Selah.
  • New English Translation - may an enemy relentlessly chase me and catch me; may he trample me to death and leave me lying dishonored in the dust. (Selah)
  • World English Bible - let the enemy pursue my soul, and overtake it; yes, let him tread my life down to the earth, and lay my glory in the dust. Selah.
  • 新標點和合本 - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 將我的性命踏在地下, 使我的榮耀歸於灰塵。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的榮耀歸於灰塵。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踏在地上, 使我的榮耀歸於灰塵。(細拉)
  • 當代譯本 - 就讓仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踐踏在土中,使我聲名掃地。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 把我的性命踐踏在地上, 使我的光榮歸於塵土。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 那就任憑仇敵追趕我、直到追上, 將我的性命踐踏於地上, 使我的光榮歸於灰塵吧。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 就任憑仇敵追趕我,並且追上! 任憑他把我的性命踩踏於地, 使我的榮耀歸入塵土!細拉
  • 現代標點和合本 - 就任憑仇敵追趕我,直到追上, 將我的性命踏在地下, 使我的榮耀歸於灰塵!(細拉)
  • 文理和合譯本 - 任敵迫及我魂、踐我生於土壤、墮我榮於塵埃兮、
  • 文理委辦譯本 - 任敵蹂躪窘逐、沒世而名泯漠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則任仇人追逼我、將我追及、蹂躪我身、命喪於地、使我榮耀歸於塵埃、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟以怨報德。未以德報怨。
  • Nueva Versión Internacional - entonces que mi enemigo me persiga y me alcance; que me haga morder el polvo y arrastre mi honra por los suelos. Selah
  • 현대인의 성경 - 내 원수가 나를 붙잡아 땅바닥에 짓밟아 죽이고 내 영광이 흙 속에 묻히게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • Восточный перевод - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если я сделал зло тому, кто со мною в мире, или врага без повода обобрал,
  • La Bible du Semeur 2015 - si j’ai causé du tort ╵à mon ami, si, sans raison, ╵j’ai dépouillé mon adversaire ,
  • リビングバイブル - もしそうであれば、敵が私を滅ぼし、押しつぶし、 ちりの中でこのいのちを踏みにじることを 神がお許しになったとしても、 私は何も言えません。
  • Nova Versão Internacional - persiga-me o meu inimigo até me alcançar, no chão me pisoteie e aniquile a minha vida, lançando a minha honra no pó. Pausa
  • Hoffnung für alle - wenn ich das Vertrauen von Freunden missbraucht oder tatsächlich diejenigen beraubt habe, die mich nun grundlos in die Enge treiben –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็ขอให้ศัตรูรุกไล่ข้าพระองค์จนหมดทางสู้ ให้เขาเหยียบย่ำชีวิตของข้าพระองค์จนจมดิน และฝังข้าพระองค์ในธุลีดิน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​ให้​ศัตรู​ตาม​ล่า​และ​จับ​ตัว​ข้าพเจ้า​ไป​เถิด ให้​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ให้​จม​ธรณี และ​ให้​จิต​วิญญาณ​ข้าพเจ้า​แบน​ราบ​ไป​กับ​ผง​ธุลี​เถิด เซล่าห์
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Gióp 40:13 - Chôn vùi chúng xuống bùn đen. Dìm mặt chúng vào nơi tăm tối.
  • Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 49:12 - nhưng con người, dù vinh hoa cũng chẳng lâu dài. Họ sẽ đi mất chẳng khác gì loài dã thú.
  • Gióp 31:5 - Tôi có dối trá ai hay lừa gạt người nào không?
  • Gióp 31:6 - Xin Đức Chúa Trời đem tôi cân trên bàn cân công bằng, vì Chúa biết lòng tôi ngay thẳng.
  • Gióp 31:7 - Nếu tôi tẻ tách đường lối Chúa, hay nếu lòng tôi nổi lên thèm khát những gì mắt tôi thấy, hoặc nếu tay tôi dính dấp vào tội ác,
  • Gióp 31:8 - nguyện người khác gặt hái hết hoa lợi tôi gieo. Và cây cối trong vườn tôi trồng đều bật gốc.
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
圣经
资源
计划
奉献