Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • 新标点和合本 - 你曾用能力将海分开, 将水中大鱼的头打破。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾用能力将海分开, 你打破水里大鱼的头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾用能力将海分开, 你打破水里大鱼的头。
  • 当代译本 - 你曾用大能分开海水, 打碎水中巨兽的头。
  • 圣经新译本 - 你曾用你的大能分开大海, 把海中怪兽的头都打碎了。
  • 中文标准译本 - 你以你的力量分开了海洋, 打碎了众水中巨兽的头。
  • 现代标点和合本 - 你曾用能力将海分开, 将水中大鱼的头打破。
  • 和合本(拼音版) - 你曾用能力将海分开, 将水中大鱼的头打破。
  • New International Version - It was you who split open the sea by your power; you broke the heads of the monster in the waters.
  • New International Reader's Version - You parted the waters of the Red Sea by your power. You broke the heads of that sea monster in Egypt.
  • English Standard Version - You divided the sea by your might; you broke the heads of the sea monsters on the waters.
  • New Living Translation - You split the sea by your strength and smashed the heads of the sea monsters.
  • Christian Standard Bible - You divided the sea with your strength; you smashed the heads of the sea monsters in the water;
  • New American Standard Bible - You divided the sea by Your strength; You broke the heads of the sea monsters in the waters.
  • New King James Version - You divided the sea by Your strength; You broke the heads of the sea serpents in the waters.
  • Amplified Bible - You divided the [Red] Sea by Your strength; You broke the heads of the sea monsters in the waters.
  • American Standard Version - Thou didst divide the sea by thy strength: Thou brakest the heads of the sea-monsters in the waters.
  • King James Version - Thou didst divide the sea by thy strength: thou brakest the heads of the dragons in the waters.
  • New English Translation - You destroyed the sea by your strength; you shattered the heads of the sea monster in the water.
  • World English Bible - You divided the sea by your strength. You broke the heads of the sea monsters in the waters.
  • 新標點和合本 - 你曾用能力將海分開, 將水中大魚的頭打破。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾用能力將海分開, 你打破水裏大魚的頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾用能力將海分開, 你打破水裏大魚的頭。
  • 當代譯本 - 你曾用大能分開海水, 打碎水中巨獸的頭。
  • 聖經新譯本 - 你曾用你的大能分開大海, 把海中怪獸的頭都打碎了。
  • 呂振中譯本 - 是你用能力將海分開, 將水中大海獸的頭打破。
  • 中文標準譯本 - 你以你的力量分開了海洋, 打碎了眾水中巨獸的頭。
  • 現代標點和合本 - 你曾用能力將海分開, 將水中大魚的頭打破。
  • 文理和合譯本 - 昔爾以力判海、破龍首於水中兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾展厥能力、使大海中判、巨魚立毀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主昔以大能分裂滄海、在水面折斷龍頭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中剖彼大海。痛擊龍頭碎。
  • Nueva Versión Internacional - Tú dividiste el mar con tu poder; les rompiste la cabeza a los monstruos marinos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 주의 능력으로 바다를 가르시고 바다 괴물의 머리를 깨뜨리셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est toi qui as fendu la mer ╵par ta puissance ! C’est toi qui as brisé les crânes ╵des monstres sur les eaux !
  • リビングバイブル - あなたは紅海を二つに分け、海神の頭を打ち砕き、 荒野に住む人々のえじきとされました。
  • Nova Versão Internacional - Tu dividiste o mar pelo teu poder; quebraste as cabeças das serpentes das águas.
  • Hoffnung für alle - Du hast mit deiner Macht das Meer gespalten und den Seedrachen die Schädel zerschmettert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์นี่แหละคือผู้ที่แยกทะเลด้วยฤทธานุภาพของพระองค์ พระองค์ทรงทำให้หัวของสัตว์ร้ายแห่งห้วงทะเลแหลกลาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แยก​น้ำ​ทะเล​ออก​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​หัก​หัว​ฝูง​มังกร​ใน​น้ำ
交叉引用
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • 新标点和合本 - 你曾用能力将海分开, 将水中大鱼的头打破。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾用能力将海分开, 你打破水里大鱼的头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾用能力将海分开, 你打破水里大鱼的头。
  • 当代译本 - 你曾用大能分开海水, 打碎水中巨兽的头。
  • 圣经新译本 - 你曾用你的大能分开大海, 把海中怪兽的头都打碎了。
  • 中文标准译本 - 你以你的力量分开了海洋, 打碎了众水中巨兽的头。
  • 现代标点和合本 - 你曾用能力将海分开, 将水中大鱼的头打破。
  • 和合本(拼音版) - 你曾用能力将海分开, 将水中大鱼的头打破。
  • New International Version - It was you who split open the sea by your power; you broke the heads of the monster in the waters.
  • New International Reader's Version - You parted the waters of the Red Sea by your power. You broke the heads of that sea monster in Egypt.
  • English Standard Version - You divided the sea by your might; you broke the heads of the sea monsters on the waters.
  • New Living Translation - You split the sea by your strength and smashed the heads of the sea monsters.
  • Christian Standard Bible - You divided the sea with your strength; you smashed the heads of the sea monsters in the water;
  • New American Standard Bible - You divided the sea by Your strength; You broke the heads of the sea monsters in the waters.
  • New King James Version - You divided the sea by Your strength; You broke the heads of the sea serpents in the waters.
  • Amplified Bible - You divided the [Red] Sea by Your strength; You broke the heads of the sea monsters in the waters.
  • American Standard Version - Thou didst divide the sea by thy strength: Thou brakest the heads of the sea-monsters in the waters.
  • King James Version - Thou didst divide the sea by thy strength: thou brakest the heads of the dragons in the waters.
  • New English Translation - You destroyed the sea by your strength; you shattered the heads of the sea monster in the water.
  • World English Bible - You divided the sea by your strength. You broke the heads of the sea monsters in the waters.
  • 新標點和合本 - 你曾用能力將海分開, 將水中大魚的頭打破。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾用能力將海分開, 你打破水裏大魚的頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾用能力將海分開, 你打破水裏大魚的頭。
  • 當代譯本 - 你曾用大能分開海水, 打碎水中巨獸的頭。
  • 聖經新譯本 - 你曾用你的大能分開大海, 把海中怪獸的頭都打碎了。
  • 呂振中譯本 - 是你用能力將海分開, 將水中大海獸的頭打破。
  • 中文標準譯本 - 你以你的力量分開了海洋, 打碎了眾水中巨獸的頭。
  • 現代標點和合本 - 你曾用能力將海分開, 將水中大魚的頭打破。
  • 文理和合譯本 - 昔爾以力判海、破龍首於水中兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾展厥能力、使大海中判、巨魚立毀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主昔以大能分裂滄海、在水面折斷龍頭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中剖彼大海。痛擊龍頭碎。
  • Nueva Versión Internacional - Tú dividiste el mar con tu poder; les rompiste la cabeza a los monstruos marinos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 주의 능력으로 바다를 가르시고 바다 괴물의 머리를 깨뜨리셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est toi qui as fendu la mer ╵par ta puissance ! C’est toi qui as brisé les crânes ╵des monstres sur les eaux !
  • リビングバイブル - あなたは紅海を二つに分け、海神の頭を打ち砕き、 荒野に住む人々のえじきとされました。
  • Nova Versão Internacional - Tu dividiste o mar pelo teu poder; quebraste as cabeças das serpentes das águas.
  • Hoffnung für alle - Du hast mit deiner Macht das Meer gespalten und den Seedrachen die Schädel zerschmettert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์นี่แหละคือผู้ที่แยกทะเลด้วยฤทธานุภาพของพระองค์ พระองค์ทรงทำให้หัวของสัตว์ร้ายแห่งห้วงทะเลแหลกลาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แยก​น้ำ​ทะเล​ออก​ด้วย​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​หัก​หัว​ฝูง​มังกร​ใน​น้ำ
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
圣经
资源
计划
奉献