Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
  • 新标点和合本 - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处都满了强暴的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处遍满了凶暴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处遍满了凶暴。
  • 当代译本 - 求你顾念你立的约, 因地上黑暗之处充满了暴力。
  • 圣经新译本 - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗的地方充满了强暴的居所。
  • 中文标准译本 - 求你顾念所立的约, 因为强暴的居所遍布在大地的黑暗之处。
  • 现代标点和合本 - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处都满了强暴的居所。
  • 和合本(拼音版) - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处,都满了强暴的居所。
  • New International Version - Have regard for your covenant, because haunts of violence fill the dark places of the land.
  • New International Reader's Version - Honor the covenant you made with us. Horrible things are happening in every dark corner of the land.
  • English Standard Version - Have regard for the covenant, for the dark places of the land are full of the habitations of violence.
  • New Living Translation - Remember your covenant promises, for the land is full of darkness and violence!
  • Christian Standard Bible - Consider the covenant, for the dark places of the land are full of violence.
  • New American Standard Bible - Consider the covenant; For the dark places of the land are full of the places of violence.
  • New King James Version - Have respect to the covenant; For the dark places of the earth are full of the haunts of cruelty.
  • Amplified Bible - Consider the covenant [You made with Abraham], For the dark places of the land are full of the habitations of violence.
  • American Standard Version - Have respect unto the covenant; For the dark places of the earth are full of the habitations of violence.
  • King James Version - Have respect unto the covenant: for the dark places of the earth are full of the habitations of cruelty.
  • New English Translation - Remember your covenant promises, for the dark regions of the earth are full of places where violence rules.
  • World English Bible - Honor your covenant, for haunts of violence fill the dark places of the earth.
  • 新標點和合本 - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處都滿了強暴的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處遍滿了兇暴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處遍滿了兇暴。
  • 當代譯本 - 求你顧念你立的約, 因地上黑暗之處充滿了暴力。
  • 聖經新譯本 - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗的地方充滿了強暴的居所。
  • 呂振中譯本 - 要看那些和你立約 的人; 地上黑暗之處都滿了強暴的居所。
  • 中文標準譯本 - 求你顧念所立的約, 因為強暴的居所遍布在大地的黑暗之處。
  • 現代標點和合本 - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處都滿了強暴的居所。
  • 文理和合譯本 - 祈顧爾約、蓋斯土幽暗之處、充以強暴兮、
  • 文理委辦譯本 - 此邦幽暗、強暴眾多、聿求上帝、追思前約兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主顧念所立之約、因世界黑暗之處、皆為強暴之巢穴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與我有成言。主心寧有貳。黑闇塞氛氳。強暴滿塵世。
  • Nueva Versión Internacional - Toma en cuenta tu pacto, pues en todos los rincones del país abunda la violencia.
  • 현대인의 성경 - 주는 우리와 맺은 계약을 기억하소서. 으슥한 곳마다 폭력배들이 우글거리고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais considère ton alliance , ╵car la mesure est comble ! Les lieux retirés du pays sont des repaires de violence .
  • リビングバイブル - 約束を思い出してください。 この地は暗闇に閉ざされ、 残忍な者たちが幅をきかせています。
  • Nova Versão Internacional - Dá atenção à tua aliança, porque de antros de violência se enchem os lugares sombrios do país.
  • Hoffnung für alle - sondern denke an deinen Bund mit uns! Selbst in den Schlupfwinkeln des Landes ist niemand mehr vor roher Gewalt sicher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดระลึกถึงพระสัญญาของพระองค์ เพราะความรุนแรงแฝงอยู่ทั่วทุกมุมมืดของแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​คำนึง​ถึง​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์ เพราะ​ทุก​มุมมืด​เต็ม​ด้วย​การ​กระทำ​อัน​รุนแรง
交叉引用
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
  • Sáng Thế Ký 49:5 - Hai anh em Si-mê-ôn và Lê-vi; sử dụng khí giới quá bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
  • Lê-vi Ký 26:45 - Lúc ấy, Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ, khi được Ta đem ra khỏi Ai Cập trước mắt các dân tộc lân bang, để làm Đức Chúa Trời của họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Giê-rê-mi 33:23 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Ngài phán:
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
  • 新标点和合本 - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处都满了强暴的居所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处遍满了凶暴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处遍满了凶暴。
  • 当代译本 - 求你顾念你立的约, 因地上黑暗之处充满了暴力。
  • 圣经新译本 - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗的地方充满了强暴的居所。
  • 中文标准译本 - 求你顾念所立的约, 因为强暴的居所遍布在大地的黑暗之处。
  • 现代标点和合本 - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处都满了强暴的居所。
  • 和合本(拼音版) - 求你顾念所立的约, 因为地上黑暗之处,都满了强暴的居所。
  • New International Version - Have regard for your covenant, because haunts of violence fill the dark places of the land.
  • New International Reader's Version - Honor the covenant you made with us. Horrible things are happening in every dark corner of the land.
  • English Standard Version - Have regard for the covenant, for the dark places of the land are full of the habitations of violence.
  • New Living Translation - Remember your covenant promises, for the land is full of darkness and violence!
  • Christian Standard Bible - Consider the covenant, for the dark places of the land are full of violence.
  • New American Standard Bible - Consider the covenant; For the dark places of the land are full of the places of violence.
  • New King James Version - Have respect to the covenant; For the dark places of the earth are full of the haunts of cruelty.
  • Amplified Bible - Consider the covenant [You made with Abraham], For the dark places of the land are full of the habitations of violence.
  • American Standard Version - Have respect unto the covenant; For the dark places of the earth are full of the habitations of violence.
  • King James Version - Have respect unto the covenant: for the dark places of the earth are full of the habitations of cruelty.
  • New English Translation - Remember your covenant promises, for the dark regions of the earth are full of places where violence rules.
  • World English Bible - Honor your covenant, for haunts of violence fill the dark places of the earth.
  • 新標點和合本 - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處都滿了強暴的居所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處遍滿了兇暴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處遍滿了兇暴。
  • 當代譯本 - 求你顧念你立的約, 因地上黑暗之處充滿了暴力。
  • 聖經新譯本 - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗的地方充滿了強暴的居所。
  • 呂振中譯本 - 要看那些和你立約 的人; 地上黑暗之處都滿了強暴的居所。
  • 中文標準譯本 - 求你顧念所立的約, 因為強暴的居所遍布在大地的黑暗之處。
  • 現代標點和合本 - 求你顧念所立的約, 因為地上黑暗之處都滿了強暴的居所。
  • 文理和合譯本 - 祈顧爾約、蓋斯土幽暗之處、充以強暴兮、
  • 文理委辦譯本 - 此邦幽暗、強暴眾多、聿求上帝、追思前約兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主顧念所立之約、因世界黑暗之處、皆為強暴之巢穴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與我有成言。主心寧有貳。黑闇塞氛氳。強暴滿塵世。
  • Nueva Versión Internacional - Toma en cuenta tu pacto, pues en todos los rincones del país abunda la violencia.
  • 현대인의 성경 - 주는 우리와 맺은 계약을 기억하소서. 으슥한 곳마다 폭력배들이 우글거리고 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais considère ton alliance , ╵car la mesure est comble ! Les lieux retirés du pays sont des repaires de violence .
  • リビングバイブル - 約束を思い出してください。 この地は暗闇に閉ざされ、 残忍な者たちが幅をきかせています。
  • Nova Versão Internacional - Dá atenção à tua aliança, porque de antros de violência se enchem os lugares sombrios do país.
  • Hoffnung für alle - sondern denke an deinen Bund mit uns! Selbst in den Schlupfwinkeln des Landes ist niemand mehr vor roher Gewalt sicher.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดระลึกถึงพระสัญญาของพระองค์ เพราะความรุนแรงแฝงอยู่ทั่วทุกมุมมืดของแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​คำนึง​ถึง​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์ เพราะ​ทุก​มุมมืด​เต็ม​ด้วย​การ​กระทำ​อัน​รุนแรง
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:27 - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
  • Sáng Thế Ký 49:5 - Hai anh em Si-mê-ôn và Lê-vi; sử dụng khí giới quá bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
  • Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
  • Lê-vi Ký 26:45 - Lúc ấy, Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ, khi được Ta đem ra khỏi Ai Cập trước mắt các dân tộc lân bang, để làm Đức Chúa Trời của họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Giê-rê-mi 33:23 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Ngài phán:
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
圣经
资源
计划
奉献