Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • 新标点和合本 - 不要忘记你敌人的声音; 那起来敌你之人的喧哗时常上升。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要忘记你敌人的喧闹, 就是那时常上升、起来对抗你之人的喧哗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要忘记你敌人的喧闹, 就是那时常上升、起来对抗你之人的喧哗。
  • 当代译本 - 不要忽视你仇敌的喧嚷, 或者你对头的连连叫嚣。
  • 圣经新译本 - 求你不要忘记你敌人的声音, 不要忘记那些起来与你为敌的人不住加剧地喧闹。
  • 中文标准译本 - 不要忘记你敌人的声音—— 那些起来敌对你之人的喧嚷一直上升!
  • 现代标点和合本 - 不要忘记你敌人的声音, 那起来敌你之人的喧哗时常上升。
  • 和合本(拼音版) - 不要忘记你敌人的声音, 那起来敌你之人的喧哗时常上升。
  • New International Version - Do not ignore the clamor of your adversaries, the uproar of your enemies, which rises continually.
  • New International Reader's Version - Pay close attention to the shouts of your enemies. The trouble they cause never stops.
  • English Standard Version - Do not forget the clamor of your foes, the uproar of those who rise against you, which goes up continually!
  • New Living Translation - Don’t overlook what your enemies have said or their growing uproar.
  • Christian Standard Bible - Do not forget the clamor of your adversaries, the tumult of your opponents that goes up constantly.
  • New American Standard Bible - Do not forget the voice of Your adversaries, The uproar of those who rise against You, which ascends continually.
  • New King James Version - Do not forget the voice of Your enemies; The tumult of those who rise up against You increases continually.
  • Amplified Bible - Do not forget the [clamoring] voices of Your adversaries, The uproar of those who rise against You, which ascends continually [to Your ears].
  • American Standard Version - Forget not the voice of thine adversaries: The tumult of those that rise up against thee ascendeth continually.
  • King James Version - Forget not the voice of thine enemies: the tumult of those that rise up against thee increaseth continually.
  • New English Translation - Do not disregard what your enemies say, or the unceasing shouts of those who defy you.
  • World English Bible - Don’t forget the voice of your adversaries. The tumult of those who rise up against you ascends continually.
  • 新標點和合本 - 不要忘記你敵人的聲音; 那起來敵你之人的喧嘩時常上升。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要忘記你敵人的喧鬧, 就是那時常上升、起來對抗你之人的喧嘩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要忘記你敵人的喧鬧, 就是那時常上升、起來對抗你之人的喧嘩。
  • 當代譯本 - 不要忽視你仇敵的喧嚷, 或者你對頭的連連叫囂。
  • 聖經新譯本 - 求你不要忘記你敵人的聲音, 不要忘記那些起來與你為敵的人不住加劇地喧鬧。
  • 呂振中譯本 - 不要忘記你敵人的聲音, 那起來攻擊你、的人的鬨嚷 不斷地上升。
  • 中文標準譯本 - 不要忘記你敵人的聲音—— 那些起來敵對你之人的喧嚷一直上升!
  • 現代標點和合本 - 不要忘記你敵人的聲音, 那起來敵你之人的喧嘩時常上升。
  • 文理和合譯本 - 勿忘敵人之聲、攻爾者之喧譁、恆達於上兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾敵諠譁、升聞於上、爾勿忘之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 抗逆主之仇敵、時常喧譁、聲聞於上、求主莫忘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諠嘩徹雲霄。應達天主耳。
  • Nueva Versión Internacional - No pases por alto el griterío de tus adversarios, el creciente tumulto de tus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주의 대적들이 외치는 소리를 잊지 마소서. 소란을 피우는 주의 원수들의 소리가 계속 높아만 갑니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’oublie pas les clameurs ╵de tous tes adversaires, ni le tumulte que tes ennemis ╵font monter constamment.
  • リビングバイブル - 敵ののろいのことばを、聞き逃さないでください。 彼らの声は、ますます大きくなっているのです。
  • Nova Versão Internacional - Não ignores a gritaria dos teus adversários, o crescente tumulto dos teus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Ständig lärmen deine Feinde und lehnen sich gegen dich auf. Vergiss ihre Schmähungen nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงเพิกเฉยต่อเสียงอึกทึกของเหล่าปฏิปักษ์ของพระองค์ ต่อเสียงอึงคะนึงของศัตรูของพระองค์ซึ่งดังขึ้นเรื่อยๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ลืม​เสียง​ร้อง​ของ​ศัตรู​ของ​พระ​องค์ มัน​คือ​เสียง​ก่อกวน​ของ​ฝ่าย​ตรง​ข้าม​ที่​เกิด​ขึ้น​อย่าง​ไม่​หยุด​หย่อน
交叉引用
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • 新标点和合本 - 不要忘记你敌人的声音; 那起来敌你之人的喧哗时常上升。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要忘记你敌人的喧闹, 就是那时常上升、起来对抗你之人的喧哗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要忘记你敌人的喧闹, 就是那时常上升、起来对抗你之人的喧哗。
  • 当代译本 - 不要忽视你仇敌的喧嚷, 或者你对头的连连叫嚣。
  • 圣经新译本 - 求你不要忘记你敌人的声音, 不要忘记那些起来与你为敌的人不住加剧地喧闹。
  • 中文标准译本 - 不要忘记你敌人的声音—— 那些起来敌对你之人的喧嚷一直上升!
  • 现代标点和合本 - 不要忘记你敌人的声音, 那起来敌你之人的喧哗时常上升。
  • 和合本(拼音版) - 不要忘记你敌人的声音, 那起来敌你之人的喧哗时常上升。
  • New International Version - Do not ignore the clamor of your adversaries, the uproar of your enemies, which rises continually.
  • New International Reader's Version - Pay close attention to the shouts of your enemies. The trouble they cause never stops.
  • English Standard Version - Do not forget the clamor of your foes, the uproar of those who rise against you, which goes up continually!
  • New Living Translation - Don’t overlook what your enemies have said or their growing uproar.
  • Christian Standard Bible - Do not forget the clamor of your adversaries, the tumult of your opponents that goes up constantly.
  • New American Standard Bible - Do not forget the voice of Your adversaries, The uproar of those who rise against You, which ascends continually.
  • New King James Version - Do not forget the voice of Your enemies; The tumult of those who rise up against You increases continually.
  • Amplified Bible - Do not forget the [clamoring] voices of Your adversaries, The uproar of those who rise against You, which ascends continually [to Your ears].
  • American Standard Version - Forget not the voice of thine adversaries: The tumult of those that rise up against thee ascendeth continually.
  • King James Version - Forget not the voice of thine enemies: the tumult of those that rise up against thee increaseth continually.
  • New English Translation - Do not disregard what your enemies say, or the unceasing shouts of those who defy you.
  • World English Bible - Don’t forget the voice of your adversaries. The tumult of those who rise up against you ascends continually.
  • 新標點和合本 - 不要忘記你敵人的聲音; 那起來敵你之人的喧嘩時常上升。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要忘記你敵人的喧鬧, 就是那時常上升、起來對抗你之人的喧嘩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要忘記你敵人的喧鬧, 就是那時常上升、起來對抗你之人的喧嘩。
  • 當代譯本 - 不要忽視你仇敵的喧嚷, 或者你對頭的連連叫囂。
  • 聖經新譯本 - 求你不要忘記你敵人的聲音, 不要忘記那些起來與你為敵的人不住加劇地喧鬧。
  • 呂振中譯本 - 不要忘記你敵人的聲音, 那起來攻擊你、的人的鬨嚷 不斷地上升。
  • 中文標準譯本 - 不要忘記你敵人的聲音—— 那些起來敵對你之人的喧嚷一直上升!
  • 現代標點和合本 - 不要忘記你敵人的聲音, 那起來敵你之人的喧嘩時常上升。
  • 文理和合譯本 - 勿忘敵人之聲、攻爾者之喧譁、恆達於上兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾敵諠譁、升聞於上、爾勿忘之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 抗逆主之仇敵、時常喧譁、聲聞於上、求主莫忘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諠嘩徹雲霄。應達天主耳。
  • Nueva Versión Internacional - No pases por alto el griterío de tus adversarios, el creciente tumulto de tus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주의 대적들이 외치는 소리를 잊지 마소서. 소란을 피우는 주의 원수들의 소리가 계속 높아만 갑니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’oublie pas les clameurs ╵de tous tes adversaires, ni le tumulte que tes ennemis ╵font monter constamment.
  • リビングバイブル - 敵ののろいのことばを、聞き逃さないでください。 彼らの声は、ますます大きくなっているのです。
  • Nova Versão Internacional - Não ignores a gritaria dos teus adversários, o crescente tumulto dos teus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Ständig lärmen deine Feinde und lehnen sich gegen dich auf. Vergiss ihre Schmähungen nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงเพิกเฉยต่อเสียงอึกทึกของเหล่าปฏิปักษ์ของพระองค์ ต่อเสียงอึงคะนึงของศัตรูของพระองค์ซึ่งดังขึ้นเรื่อยๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ลืม​เสียง​ร้อง​ของ​ศัตรู​ของ​พระ​องค์ มัน​คือ​เสียง​ก่อกวน​ของ​ฝ่าย​ตรง​ข้าม​ที่​เกิด​ขึ้น​อย่าง​ไม่​หยุด​หย่อน
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
圣经
资源
计划
奉献