逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đã quên các công việc Ngài làm— là những phép lạ họ thấy Ngài thực hiện,
- 新标点和合本 - 又忘记他所行的 和他显给他们奇妙的作为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又忘记他的作为 和他所彰显的奇事。
- 和合本2010(神版-简体) - 又忘记他的作为 和他所彰显的奇事。
- 当代译本 - 他们忘记了祂的作为, 忘记了祂彰显的奇事。
- 圣经新译本 - 他们忘记了 神的作为, 和他显给他们看的奇事。
- 中文标准译本 - 他们忘掉了他所行的, 以及他显明给他们的奇妙作为。
- 现代标点和合本 - 又忘记他所行的, 和他显给他们奇妙的作为。
- 和合本(拼音版) - 又忘记他所行的 和他显给他们奇妙的作为。
- New International Version - They forgot what he had done, the wonders he had shown them.
- New International Reader's Version - They forgot what he had done. They didn’t remember the wonders he had shown them.
- English Standard Version - They forgot his works and the wonders that he had shown them.
- New Living Translation - They forgot what he had done— the great wonders he had shown them,
- Christian Standard Bible - They forgot what he had done, the wondrous works he had shown them.
- New American Standard Bible - They forgot His deeds And His miracles that He had shown them.
- New King James Version - And forgot His works And His wonders that He had shown them.
- Amplified Bible - And they forgot His [incredible] works And His miraculous wonders that He had shown them.
- American Standard Version - And they forgat his doings, And his wondrous works that he had showed them.
- King James Version - And forgat his works, and his wonders that he had shewed them.
- New English Translation - They forgot what he had done, the amazing things he had shown them.
- World English Bible - They forgot his doings, his wondrous deeds that he had shown them.
- 新標點和合本 - 又忘記他所行的 和他顯給他們奇妙的作為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又忘記他的作為 和他所彰顯的奇事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又忘記他的作為 和他所彰顯的奇事。
- 當代譯本 - 他們忘記了祂的作為, 忘記了祂彰顯的奇事。
- 聖經新譯本 - 他們忘記了 神的作為, 和他顯給他們看的奇事。
- 呂振中譯本 - 又忘了上帝所行的事、 和他向他們所顯的奇妙作為。
- 中文標準譯本 - 他們忘掉了他所行的, 以及他顯明給他們的奇妙作為。
- 現代標點和合本 - 又忘記他所行的, 和他顯給他們奇妙的作為。
- 文理和合譯本 - 忘其作為、及所示之奇行兮、
- 文理委辦譯本 - 其經綸異跡、雖顯示之、不復憶之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忘主之作為、及主在其眼前所行之奇事、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忘懷大德。不念靈應。
- Nueva Versión Internacional - Echaron al olvido sus proezas, las maravillas que les había mostrado,
- 현대인의 성경 - 여호와께서 행하신 일과 그가 보여 주신 기적을 잊었다.
- Новый Русский Перевод - Пусть дойдет до Тебя стенание узника; сильной рукою Своей сохрани обреченных на смерть.
- Восточный перевод - Пусть дойдёт до Тебя стенание узника; сильной рукою Своею сохрани обречённых на смерть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть дойдёт до Тебя стенание узника; сильной рукою Своею сохрани обречённых на смерть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть дойдёт до Тебя стенание узника; сильной рукою Своею сохрани обречённых на смерть.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont oublié ses exploits et les hauts faits opérés sous leurs yeux.
- リビングバイブル - 先祖たちが、エジプトであれほど助けていただき、 すばらしい奇跡を見せていただいたのに、 神を忘れてしまったのです。
- Nova Versão Internacional - Esqueceram o que ele tinha feito, as maravilhas que lhes havia mostrado.
- Hoffnung für alle - Sie vergaßen seine großen Taten – alle Wunder, die er sie mit eigenen Augen hatte sehen lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาลืมสิ่งที่พระองค์ได้ทรงกระทำ ลืมการอัศจรรย์ต่างๆ ที่ได้ทรงสำแดงแก่เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาลืมสิ่งที่พระองค์ได้กระทำ และสิ่งมหัศจรรย์ที่พระองค์ได้แสดงให้พวกเขาเห็นแล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
- Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
- Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
- Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!