逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
- 新标点和合本 - 他们心中试探 神, 随自己所欲的求食物,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们心中试探上帝, 随自己所欲的求食物,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们心中试探 神, 随自己所欲的求食物,
- 当代译本 - 他们顽梗地试探上帝, 索要他们想吃的食物。
- 圣经新译本 - 他们心里试探 神, 随着自己的欲望要求食物。
- 中文标准译本 - 他们心中试探神, 随着自己的欲望索要食物。
- 现代标点和合本 - 他们心中试探神, 随自己所欲的求食物,
- 和合本(拼音版) - 他们心中试探上帝, 随自己所欲的求食物,
- New International Version - They willfully put God to the test by demanding the food they craved.
- New International Reader's Version - They were stubborn and tested God. They ordered him to give them the food they wanted.
- English Standard Version - They tested God in their heart by demanding the food they craved.
- New Living Translation - They stubbornly tested God in their hearts, demanding the foods they craved.
- Christian Standard Bible - They deliberately tested God, demanding the food they craved.
- New American Standard Bible - And in their heart they put God to the test By asking for food that suited their taste.
- New King James Version - And they tested God in their heart By asking for the food of their fancy.
- Amplified Bible - And in their hearts they put God to the test By asking for food according to their [selfish] appetite.
- American Standard Version - And they tempted God in their heart By asking food according to their desire.
- King James Version - And they tempted God in their heart by asking meat for their lust.
- New English Translation - They willfully challenged God by asking for food to satisfy their appetite.
- World English Bible - They tempted God in their heart by asking food according to their desire.
- 新標點和合本 - 他們心中試探神, 隨自己所欲的求食物,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們心中試探上帝, 隨自己所欲的求食物,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們心中試探 神, 隨自己所欲的求食物,
- 當代譯本 - 他們頑梗地試探上帝, 索要他們想吃的食物。
- 聖經新譯本 - 他們心裡試探 神, 隨著自己的慾望要求食物。
- 呂振中譯本 - 他們心裏試探着上帝, 隨着自己的食慾求糧食;
- 中文標準譯本 - 他們心中試探神, 隨著自己的慾望索要食物。
- 現代標點和合本 - 他們心中試探神, 隨自己所欲的求食物,
- 文理和合譯本 - 心試上帝、隨己之欲而求食兮、
- 文理委辦譯本 - 特試上帝、祈求食物、充其貪欲兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故意試探天主、放縱情欲、貪求食物、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 私心怨主。盍賜佳餅。
- Nueva Versión Internacional - Con toda intención pusieron a Dios a prueba, y le exigieron comida a su antojo.
- 현대인의 성경 - 그들이 자기들의 욕심대로 먹을 것을 요구하여 고의적으로 하나님을 시험하였으며
- La Bible du Semeur 2015 - Dans leur cœur, ils ont mis Dieu au défi en réclamant à manger à leur goût .
- リビングバイブル - 不平ばかりで、 神の下さる食べ物では満足できず、
- Nova Versão Internacional - Deliberadamente puseram Deus à prova, exigindo o que desejavam comer.
- Hoffnung für alle - Sie forderten Gott heraus und verlangten von ihm die Speise, auf die sie gerade Lust hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจงใจลองดีกับพระเจ้า โดยเรียกร้องอาหารที่อยากกิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาตั้งใจลองดีกับพระเจ้า โดยเรียกร้องอาหารที่เขานึกอยาก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
- Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
- Thi Thiên 106:15 - Vậy, Chúa ban cho điều họ mong ước, nhưng sai bệnh tật hủy phá linh hồn.
- Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.
- 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!