逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
- 新标点和合本 - 并且妄论 神说: “ 神在旷野岂能摆设筵席吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并且妄论上帝说: “上帝岂能在旷野摆设筵席吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 并且妄论 神说: “ 神岂能在旷野摆设筵席吗?
- 当代译本 - 他们抨击上帝,说: “难道上帝可以在旷野摆宴席吗?
- 圣经新译本 - 他们妄论 神,说: “ 神可以在旷野摆设筵席吗?
- 中文标准译本 - 他们说反对神的话: “难道神能在旷野中摆设筵席吗?
- 现代标点和合本 - 并且妄论神说: “神在旷野岂能摆设筵席吗?
- 和合本(拼音版) - 并且妄论上帝说: “上帝在旷野岂能摆设筵席吗?
- New International Version - They spoke against God; they said, “Can God really spread a table in the wilderness?
- New International Reader's Version - They spoke against God. They said, “Can God really put food on a table in the desert?
- English Standard Version - They spoke against God, saying, “Can God spread a table in the wilderness?
- New Living Translation - They even spoke against God himself, saying, “God can’t give us food in the wilderness.
- Christian Standard Bible - They spoke against God, saying, “Is God able to provide food in the wilderness?
- New American Standard Bible - Then they spoke against God; They said, “Can God prepare a table in the wilderness?
- New King James Version - Yes, they spoke against God: They said, “Can God prepare a table in the wilderness?
- Amplified Bible - Then they spoke against God; They said, “Can God prepare [food for] a table in the wilderness?
- American Standard Version - Yea, they spake against God; They said, Can God prepare a table in the wilderness?
- King James Version - Yea, they spake against God; they said, Can God furnish a table in the wilderness?
- New English Translation - They insulted God, saying, “Is God really able to give us food in the wilderness?
- World English Bible - Yes, they spoke against God. They said, “Can God prepare a table in the wilderness?
- 新標點和合本 - 並且妄論神說: 神在曠野豈能擺設筵席嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且妄論上帝說: 「上帝豈能在曠野擺設筵席嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 並且妄論 神說: 「 神豈能在曠野擺設筵席嗎?
- 當代譯本 - 他們抨擊上帝,說: 「難道上帝可以在曠野擺宴席嗎?
- 聖經新譯本 - 他們妄論 神,說: “ 神可以在曠野擺設筵席嗎?
- 呂振中譯本 - 並且抨擊上帝 說:『上帝哪能 在曠野擺設筵席呢?
- 中文標準譯本 - 他們說反對神的話: 「難道神能在曠野中擺設筵席嗎?
- 現代標點和合本 - 並且妄論神說: 「神在曠野豈能擺設筵席嗎?
- 文理和合譯本 - 妄議上帝曰、上帝豈能備筵於野乎、
- 文理委辦譯本 - 怨讟上帝、謂今在野、豈能肆筵設席兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謗讟天主云、天主亦能在曠野設筵席乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心怨口讟。主亦何吝
- Nueva Versión Internacional - Murmuraron contra Dios, y aun dijeron: «¿Podrá Dios tendernos una mesa en el desierto?
- 현대인의 성경 - 또 그들이 하나님을 대적하여 “하나님이 광야에서 음식을 제공할 수 있을까?
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont tenu des propos contre lui, disant : « Dieu pourrait-il dresser une table dans le désert ? »
- リビングバイブル - 神ご自身に文句を言ったのです。 「神よ、水を出されたくらいですから、 もう少しましな食べ物を 頂けないものでしょうか」と。
- Nova Versão Internacional - Duvidaram de Deus, dizendo: “Poderá Deus preparar uma mesa no deserto?
- Hoffnung für alle - Voller Misstrauen fragten sie: »Ist Gott denn überhaupt in der Lage, uns hier in der Wüste den Tisch zu decken?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาต่อว่าพระเจ้าว่า “พระเจ้าทรงจัดสำรับ ในถิ่นกันดารได้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดเหยียดหยามพระเจ้าว่า “พระเจ้าจะหาสำรับในถิ่นทุรกันดารมาให้ได้ไหม
交叉引用
- 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
- Dân Số Ký 20:3 - Họ hỏi Môi-se: “Thà chúng tôi chết cùng anh em chúng tôi trong lần họ chết trước mặt Chúa Hằng Hữu vừa rồi.
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
- Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
- Xuất Ai Cập 16:9 - Môi-se nói với A-rôn: “Hãy nói với toàn dân Ít-ra-ên rằng: ‘Bây giờ, toàn dân hãy đến đây trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã nghe lời cằn nhằn của anh chị em.’”
- Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
- Dân Số Ký 11:13 - Con lấy đâu ra thịt cho cả dân này ăn mà họ cứ khóc lóc đòi thịt?
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Gióp 34:37 - Đã phạm tội, anh còn phản loạn; vỗ tay khinh nhạo, và gia tăng lời chống Đức Chúa Trời!”
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
- Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”