Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • 新标点和合本 - 是我们所听见、所知道的, 也是我们的祖宗告诉我们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 是我们所听见、所知道, 我们的祖宗告诉我们的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 是我们所听见、所知道, 我们的祖宗告诉我们的。
  • 当代译本 - 是我们所闻所知、世代流传下来的事。
  • 圣经新译本 - 就是我们所听过所知道的, 也是我们的列祖告诉我们的,
  • 中文标准译本 - 就是我们所听过、所知道的, 也是我们的祖先向我们讲述过的——
  • 现代标点和合本 - 是我们所听见所知道的, 也是我们的祖宗告诉我们的。
  • 和合本(拼音版) - 是我们所听见、所知道的, 也是我们的祖宗告诉我们的。
  • New International Version - things we have heard and known, things our ancestors have told us.
  • New International Reader's Version - We have heard about them and we know them. Our people who lived before us have told us about them.
  • English Standard Version - things that we have heard and known, that our fathers have told us.
  • New Living Translation - stories we have heard and known, stories our ancestors handed down to us.
  • Christian Standard Bible - things we have heard and known and that our ancestors have passed down to us.
  • New American Standard Bible - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • New King James Version - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • Amplified Bible - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • American Standard Version - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • King James Version - Which we have heard and known, and our fathers have told us.
  • New English Translation - What we have heard and learned – that which our ancestors have told us –
  • World English Bible - Which we have heard and known, and our fathers have told us.
  • 新標點和合本 - 是我們所聽見、所知道的, 也是我們的祖宗告訴我們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 是我們所聽見、所知道, 我們的祖宗告訴我們的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 是我們所聽見、所知道, 我們的祖宗告訴我們的。
  • 當代譯本 - 是我們所聞所知、世代流傳下來的事。
  • 聖經新譯本 - 就是我們所聽過所知道的, 也是我們的列祖告訴我們的,
  • 呂振中譯本 - 是我們所聽過所知道的, 我們祖宗對我們敘述過的。
  • 中文標準譯本 - 就是我們所聽過、所知道的, 也是我們的祖先向我們講述過的——
  • 現代標點和合本 - 是我們所聽見所知道的, 也是我們的祖宗告訴我們的。
  • 文理和合譯本 - 乃我所聞所知、我列祖所傳示兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之巨能異跡、我列祖所流傳、余聞而知之、必告後世之子孫兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕所聞所知、與我列祖所傳授、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歷祖所傳。吾言有本。
  • Nueva Versión Internacional - cosas que hemos oído y conocido, y que nuestros padres nos han contado.
  • 현대인의 성경 - 이것은 우리가 이미 들어서 알고 있는 것이며 우리 조상들이 우리에게 전해 준 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • Восточный перевод - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous avons entendu et nous savons ce que nos pères nous ont raconté,
  • Nova Versão Internacional - o que ouvimos e aprendemos, o que nossos pais nos contaram.
  • Hoffnung für alle - Was wir gehört und erfahren haben, was schon unsere Väter uns erzählten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เราได้ยินและได้ทราบ สิ่งที่บรรพบุรุษของเราบอกต่อๆ กันมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรื่อง​ที่​พวก​เรา​ได้ยิน​และ​รู้​มา เป็น​สิ่ง​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​เล่าขาน​ให้​พวก​เรา​ฟัง
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 48:8 - Những điều chúng tôi nghe về vinh quang của thành, nhưng nay chúng tôi được thấy— thành Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Đó là thành của Đức Chúa Trời chúng tôi; Ngài bảo vệ thành thánh muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • 新标点和合本 - 是我们所听见、所知道的, 也是我们的祖宗告诉我们的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 是我们所听见、所知道, 我们的祖宗告诉我们的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 是我们所听见、所知道, 我们的祖宗告诉我们的。
  • 当代译本 - 是我们所闻所知、世代流传下来的事。
  • 圣经新译本 - 就是我们所听过所知道的, 也是我们的列祖告诉我们的,
  • 中文标准译本 - 就是我们所听过、所知道的, 也是我们的祖先向我们讲述过的——
  • 现代标点和合本 - 是我们所听见所知道的, 也是我们的祖宗告诉我们的。
  • 和合本(拼音版) - 是我们所听见、所知道的, 也是我们的祖宗告诉我们的。
  • New International Version - things we have heard and known, things our ancestors have told us.
  • New International Reader's Version - We have heard about them and we know them. Our people who lived before us have told us about them.
  • English Standard Version - things that we have heard and known, that our fathers have told us.
  • New Living Translation - stories we have heard and known, stories our ancestors handed down to us.
  • Christian Standard Bible - things we have heard and known and that our ancestors have passed down to us.
  • New American Standard Bible - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • New King James Version - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • Amplified Bible - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • American Standard Version - Which we have heard and known, And our fathers have told us.
  • King James Version - Which we have heard and known, and our fathers have told us.
  • New English Translation - What we have heard and learned – that which our ancestors have told us –
  • World English Bible - Which we have heard and known, and our fathers have told us.
  • 新標點和合本 - 是我們所聽見、所知道的, 也是我們的祖宗告訴我們的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 是我們所聽見、所知道, 我們的祖宗告訴我們的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 是我們所聽見、所知道, 我們的祖宗告訴我們的。
  • 當代譯本 - 是我們所聞所知、世代流傳下來的事。
  • 聖經新譯本 - 就是我們所聽過所知道的, 也是我們的列祖告訴我們的,
  • 呂振中譯本 - 是我們所聽過所知道的, 我們祖宗對我們敘述過的。
  • 中文標準譯本 - 就是我們所聽過、所知道的, 也是我們的祖先向我們講述過的——
  • 現代標點和合本 - 是我們所聽見所知道的, 也是我們的祖宗告訴我們的。
  • 文理和合譯本 - 乃我所聞所知、我列祖所傳示兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之巨能異跡、我列祖所流傳、余聞而知之、必告後世之子孫兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕所聞所知、與我列祖所傳授、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歷祖所傳。吾言有本。
  • Nueva Versión Internacional - cosas que hemos oído y conocido, y que nuestros padres nos han contado.
  • 현대인의 성경 - 이것은 우리가 이미 들어서 알고 있는 것이며 우리 조상들이 우리에게 전해 준 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • Восточный перевод - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пролили кровь их, как воду, вокруг всего Иерусалима, и некому было похоронить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous avons entendu et nous savons ce que nos pères nous ont raconté,
  • Nova Versão Internacional - o que ouvimos e aprendemos, o que nossos pais nos contaram.
  • Hoffnung für alle - Was wir gehört und erfahren haben, was schon unsere Väter uns erzählten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เราได้ยินและได้ทราบ สิ่งที่บรรพบุรุษของเราบอกต่อๆ กันมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรื่อง​ที่​พวก​เรา​ได้ยิน​และ​รู้​มา เป็น​สิ่ง​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​เล่าขาน​ให้​พวก​เรา​ฟัง
  • Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
  • Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 48:8 - Những điều chúng tôi nghe về vinh quang của thành, nhưng nay chúng tôi được thấy— thành Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Đó là thành của Đức Chúa Trời chúng tôi; Ngài bảo vệ thành thánh muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
圣经
资源
计划
奉献