Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:56 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们仍旧试探、悖逆至高的 神, 不守他的法度,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们仍旧试探,悖逆至高的上帝, 不遵守他的法度,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们仍旧试探,悖逆至高的 神, 不遵守他的法度,
  • 当代译本 - 他们却仍旧试探、反叛至高的上帝, 不遵行祂的法度。
  • 圣经新译本 - 但他们仍然试探和悖逆至高的 神, 不谨守他的法则。
  • 中文标准译本 - 但他们仍然试探、悖逆至高神, 不持守他的法度。
  • 现代标点和合本 - 他们仍旧试探、悖逆至高的神, 不守他的法度,
  • 和合本(拼音版) - 他们仍旧试探悖逆至高的上帝, 不守他的法度,
  • New International Version - But they put God to the test and rebelled against the Most High; they did not keep his statutes.
  • New International Reader's Version - But they tested God. They refused to obey the Most High God. They didn’t keep his laws.
  • English Standard Version - Yet they tested and rebelled against the Most High God and did not keep his testimonies,
  • New Living Translation - But they kept testing and rebelling against God Most High. They did not obey his laws.
  • The Message - But they kept on giving him a hard time, rebelled against God, the High God, refused to do anything he told them. They were worse, if that’s possible, than their parents: traitors—crooked as a corkscrew. Their pagan orgies provoked God’s anger, their obscene idolatries broke his heart. When God heard their carryings-on, he was furious; he posted a huge No over Israel. He walked off and left Shiloh empty, abandoned the shrine where he had met with Israel. He let his pride and joy go to the dogs, turned his back on the pride of his life. He turned them loose on fields of battle; angry, he let them fend for themselves. Their young men went to war and never came back; their young women waited in vain. Their priests were massacred, and their widows never shed a tear.
  • Christian Standard Bible - But they rebelliously tested the Most High God, for they did not keep his decrees.
  • New American Standard Bible - Yet they tempted and rebelled against the Most High God And did not keep His testimonies,
  • New King James Version - Yet they tested and provoked the Most High God, And did not keep His testimonies,
  • Amplified Bible - Yet they tempted and rebelled against the Most High God And did not keep His testimonies (laws).
  • American Standard Version - Yet they tempted and rebelled against the Most High God, And kept not his testimonies;
  • King James Version - Yet they tempted and provoked the most high God, and kept not his testimonies:
  • New English Translation - Yet they challenged and defied the sovereign God, and did not obey his commands.
  • World English Bible - Yet they tempted and rebelled against the Most High God, and didn’t keep his testimonies,
  • 新標點和合本 - 他們仍舊試探、悖逆至高的神, 不守他的法度,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們仍舊試探,悖逆至高的上帝, 不遵守他的法度,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們仍舊試探,悖逆至高的 神, 不遵守他的法度,
  • 當代譯本 - 他們卻仍舊試探、反叛至高的上帝, 不遵行祂的法度。
  • 聖經新譯本 - 但他們仍然試探和悖逆至高的 神, 不謹守他的法則。
  • 呂振中譯本 - 他們 仍然 試探着至高者上帝, 而悖逆他,不守他的法度;
  • 中文標準譯本 - 但他們仍然試探、悖逆至高神, 不持守他的法度。
  • 現代標點和合本 - 他們仍舊試探、悖逆至高的神, 不守他的法度,
  • 文理和合譯本 - 惟彼猶試至上上帝、而悖逆之、不守其法兮、
  • 文理委辦譯本 - 至高上帝、厥有命令、民再犯之、攖其震怒兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民仍試探叛逆至上之天主、不肯守天主之法度、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頑梗如故。聖命不從。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos pusieron a prueba a Dios: se rebelaron contra el Altísimo y desobedecieron sus estatutos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 전능하신 하나님을 시험하고 거역하며 그의 명령을 지키지 않고
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils ont voulu forcer la main ╵au Dieu très-haut et ils se sont rebellés contre lui. Ils n’ont pas respecté ses lois .
  • リビングバイブル - しかし、これほどの恵みを受けながらも、 彼らは神に逆らい、 神の教えを守ろうとしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles puseram Deus à prova e foram rebeldes contra o Altíssimo; não obedeceram aos seus testemunhos.
  • Hoffnung für alle - Doch erneut forderten sie Gott, den Höchsten, heraus und lehnten sich wieder einmal gegen ihn auf. Seine Gebote waren ihnen gleichgültig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาก็ยังลองดีกับพระเจ้า และกบฏต่อองค์ผู้สูงสุด พวกเขาไม่ยอมปฏิบัติตามกฎเกณฑ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น พวก​เขา​ก็​ยัง​ลองดี และ​ดื้อดึง​ต่อ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด และ​ไม่​รักษา​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:23 - Khốn cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Ngoài những tội ác đã phạm,
  • Ê-xê-chi-ên 16:24 - ngươi còn xây cất miếu thờ tà thần và dựng bàn thờ tại mỗi góc phố.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:26 - Ngươi còn bán dâm cho người Ai Cập, là kẻ láng giềng dâm đãng, ngươi cố tình chọc giận Ta với tội lỗi ngày càng nhiều.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们仍旧试探、悖逆至高的 神, 不守他的法度,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们仍旧试探,悖逆至高的上帝, 不遵守他的法度,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们仍旧试探,悖逆至高的 神, 不遵守他的法度,
  • 当代译本 - 他们却仍旧试探、反叛至高的上帝, 不遵行祂的法度。
  • 圣经新译本 - 但他们仍然试探和悖逆至高的 神, 不谨守他的法则。
  • 中文标准译本 - 但他们仍然试探、悖逆至高神, 不持守他的法度。
  • 现代标点和合本 - 他们仍旧试探、悖逆至高的神, 不守他的法度,
  • 和合本(拼音版) - 他们仍旧试探悖逆至高的上帝, 不守他的法度,
  • New International Version - But they put God to the test and rebelled against the Most High; they did not keep his statutes.
  • New International Reader's Version - But they tested God. They refused to obey the Most High God. They didn’t keep his laws.
  • English Standard Version - Yet they tested and rebelled against the Most High God and did not keep his testimonies,
  • New Living Translation - But they kept testing and rebelling against God Most High. They did not obey his laws.
  • The Message - But they kept on giving him a hard time, rebelled against God, the High God, refused to do anything he told them. They were worse, if that’s possible, than their parents: traitors—crooked as a corkscrew. Their pagan orgies provoked God’s anger, their obscene idolatries broke his heart. When God heard their carryings-on, he was furious; he posted a huge No over Israel. He walked off and left Shiloh empty, abandoned the shrine where he had met with Israel. He let his pride and joy go to the dogs, turned his back on the pride of his life. He turned them loose on fields of battle; angry, he let them fend for themselves. Their young men went to war and never came back; their young women waited in vain. Their priests were massacred, and their widows never shed a tear.
  • Christian Standard Bible - But they rebelliously tested the Most High God, for they did not keep his decrees.
  • New American Standard Bible - Yet they tempted and rebelled against the Most High God And did not keep His testimonies,
  • New King James Version - Yet they tested and provoked the Most High God, And did not keep His testimonies,
  • Amplified Bible - Yet they tempted and rebelled against the Most High God And did not keep His testimonies (laws).
  • American Standard Version - Yet they tempted and rebelled against the Most High God, And kept not his testimonies;
  • King James Version - Yet they tempted and provoked the most high God, and kept not his testimonies:
  • New English Translation - Yet they challenged and defied the sovereign God, and did not obey his commands.
  • World English Bible - Yet they tempted and rebelled against the Most High God, and didn’t keep his testimonies,
  • 新標點和合本 - 他們仍舊試探、悖逆至高的神, 不守他的法度,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們仍舊試探,悖逆至高的上帝, 不遵守他的法度,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們仍舊試探,悖逆至高的 神, 不遵守他的法度,
  • 當代譯本 - 他們卻仍舊試探、反叛至高的上帝, 不遵行祂的法度。
  • 聖經新譯本 - 但他們仍然試探和悖逆至高的 神, 不謹守他的法則。
  • 呂振中譯本 - 他們 仍然 試探着至高者上帝, 而悖逆他,不守他的法度;
  • 中文標準譯本 - 但他們仍然試探、悖逆至高神, 不持守他的法度。
  • 現代標點和合本 - 他們仍舊試探、悖逆至高的神, 不守他的法度,
  • 文理和合譯本 - 惟彼猶試至上上帝、而悖逆之、不守其法兮、
  • 文理委辦譯本 - 至高上帝、厥有命令、民再犯之、攖其震怒兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民仍試探叛逆至上之天主、不肯守天主之法度、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頑梗如故。聖命不從。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos pusieron a prueba a Dios: se rebelaron contra el Altísimo y desobedecieron sus estatutos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 전능하신 하나님을 시험하고 거역하며 그의 명령을 지키지 않고
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils ont voulu forcer la main ╵au Dieu très-haut et ils se sont rebellés contre lui. Ils n’ont pas respecté ses lois .
  • リビングバイブル - しかし、これほどの恵みを受けながらも、 彼らは神に逆らい、 神の教えを守ろうとしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles puseram Deus à prova e foram rebeldes contra o Altíssimo; não obedeceram aos seus testemunhos.
  • Hoffnung für alle - Doch erneut forderten sie Gott, den Höchsten, heraus und lehnten sich wieder einmal gegen ihn auf. Seine Gebote waren ihnen gleichgültig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาก็ยังลองดีกับพระเจ้า และกบฏต่อองค์ผู้สูงสุด พวกเขาไม่ยอมปฏิบัติตามกฎเกณฑ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น พวก​เขา​ก็​ยัง​ลองดี และ​ดื้อดึง​ต่อ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด และ​ไม่​รักษา​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:23 - Khốn cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Ngoài những tội ác đã phạm,
  • Ê-xê-chi-ên 16:24 - ngươi còn xây cất miếu thờ tà thần và dựng bàn thờ tại mỗi góc phố.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:26 - Ngươi còn bán dâm cho người Ai Cập, là kẻ láng giềng dâm đãng, ngươi cố tình chọc giận Ta với tội lỗi ngày càng nhiều.
  • 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
  • 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
  • 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
  • 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
  • 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
圣经
资源
计划
奉献