逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lìa bỏ nơi ngự Ngài ở Si-lô, là Đền Tạm của Ngài giữa loài người.
- 新标点和合本 - 甚至他离弃示罗的帐幕, 就是他在人间所搭的帐棚;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 甚至离弃示罗的帐幕, 就是他在人间所搭的帐棚;
- 和合本2010(神版-简体) - 甚至离弃示罗的帐幕, 就是他在人间所搭的帐棚;
- 当代译本 - 祂离弃了设在示罗的圣幕, 就是祂在人间的居所,
- 圣经新译本 - 他丢弃了在示罗的居所, 就是他在世人中间居住的帐棚。
- 中文标准译本 - 以致他撇弃示罗的居所, 就是他在人间安居的帐幕。
- 现代标点和合本 - 甚至他离弃示罗的帐幕, 就是他在人间所搭的帐篷;
- 和合本(拼音版) - 甚至他离弃示罗的帐幕, 就是他在人间所搭的帐棚。
- New International Version - He abandoned the tabernacle of Shiloh, the tent he had set up among humans.
- New International Reader's Version - He deserted the holy tent at Shiloh. He left the tent he had set up among his people.
- English Standard Version - He forsook his dwelling at Shiloh, the tent where he dwelt among mankind,
- New Living Translation - Then he abandoned his dwelling at Shiloh, the Tabernacle where he had lived among the people.
- Christian Standard Bible - He abandoned the tabernacle at Shiloh, the tent where he resided among mankind.
- New American Standard Bible - So that He abandoned the dwelling place at Shiloh, The tent which He had pitched among people,
- New King James Version - So that He forsook the tabernacle of Shiloh, The tent He had placed among men,
- Amplified Bible - So that He abandoned the tabernacle at Shiloh, The tent in which He had dwelled among men,
- American Standard Version - So that he forsook the tabernacle of Shiloh, The tent which he placed among men;
- King James Version - So that he forsook the tabernacle of Shiloh, the tent which he placed among men;
- New English Translation - He abandoned the sanctuary at Shiloh, the tent where he lived among men.
- World English Bible - so that he abandoned the tent of Shiloh, the tent which he placed among men,
- 新標點和合本 - 甚至他離棄示羅的帳幕, 就是他在人間所搭的帳棚;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 甚至離棄示羅的帳幕, 就是他在人間所搭的帳棚;
- 和合本2010(神版-繁體) - 甚至離棄示羅的帳幕, 就是他在人間所搭的帳棚;
- 當代譯本 - 祂離棄了設在示羅的聖幕, 就是祂在人間的居所,
- 聖經新譯本 - 他丟棄了在示羅的居所, 就是他在世人中間居住的帳棚。
- 呂振中譯本 - 他丟棄了 示羅 的帳幕, 他在人間居住 的帳棚;
- 中文標準譯本 - 以致他撇棄示羅的居所, 就是他在人間安居的帳幕。
- 現代標點和合本 - 甚至他離棄示羅的帳幕, 就是他在人間所搭的帳篷;
- 文理和合譯本 - 至離示羅之帷、人間所張之幕兮、
- 文理委辦譯本 - 昔上帝在人間、擇示羅之幕以駐蹕、今則遐棄之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 廢棄 示羅 之帷幕、即天主在人間所設之居所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 飄然遠颺。離彼閟宮。
- Nueva Versión Internacional - Abandonó el tabernáculo de Siló, que era su santuario aquí en la tierra,
- 현대인의 성경 - 그가 사람들 가운데 세운 실로의 성막에서 떠나셨으며
- La Bible du Semeur 2015 - Il délaissa sa maison de Silo , le tabernacle, ╵où il résidait parmi les humains.
- リビングバイブル - そこで、地上の住まいであったシロの宮を見限り、
- Nova Versão Internacional - abandonou o tabernáculo de Siló, a tenda onde habitava entre os homens.
- Hoffnung für alle - Er verließ sein Heiligtum in Silo – das Zelt, in dem er den Menschen nahe gewesen war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงละทิ้งพลับพลาแห่งชิโลห์ ที่ซึ่งพระองค์ประทับท่ามกลางมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทิ้งที่พำนักของพระองค์ให้ร้างไว้ที่ชิโลห์ ซึ่งเป็นกระโจมที่พระองค์พำนักท่ามกลางมนุษย์
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
- Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- 1 Sa-mu-ên 1:3 - Hằng năm, Ên-ca-na lên Si-lô thờ phụng và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tại Đền Tạm. Thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu lúc ấy là hai con trai của Hê-li tên là Hóp-ni và Phi-nê-a.
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 4:5 - Khi Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào đến trại, tất cả người Ít-ra-ên ở đó vui mừng, reo hò vang động!
- 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
- 1 Sa-mu-ên 4:7 - họ hoảng sợ, bảo nhau: “Đức Chúa Trời vừa đến trại quân địch. Chúng ta nguy rồi! Chưa bao giờ có việc như thế này xảy ra cho chúng ta.
- 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
- 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
- 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
- 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
- Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
- Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.