Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:68 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • 新标点和合本 - 却拣选犹大支派,他所喜爱的锡安山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却拣选犹大支派, 拣选他所喜爱的锡安山;
  • 和合本2010(神版-简体) - 却拣选犹大支派, 拣选他所喜爱的锡安山;
  • 当代译本 - 祂拣选了犹大支派, 祂所喜爱的锡安山。
  • 圣经新译本 - 却拣选了犹大支派, 他所爱的 锡安山。
  • 中文标准译本 - 他却拣选了犹大支派, 他所爱的锡安山。
  • 现代标点和合本 - 却拣选犹大支派,他所喜爱的锡安山,
  • 和合本(拼音版) - 却拣选犹大支派,他所喜爱的锡安山。
  • New International Version - but he chose the tribe of Judah, Mount Zion, which he loved.
  • New International Reader's Version - Instead, he chose to live in the tribe of Judah. He chose Mount Zion, which he loved.
  • English Standard Version - but he chose the tribe of Judah, Mount Zion, which he loves.
  • New Living Translation - He chose instead the tribe of Judah, and Mount Zion, which he loved.
  • Christian Standard Bible - He chose instead the tribe of Judah, Mount Zion, which he loved.
  • New American Standard Bible - But chose the tribe of Judah, Mount Zion, which He loved.
  • New King James Version - But chose the tribe of Judah, Mount Zion which He loved.
  • Amplified Bible - But He chose the tribe of Judah [as Israel’s leader], Mount Zion, which He loved [to replace Shiloh as His capital].
  • American Standard Version - But chose the tribe of Judah, The mount Zion which he loved.
  • King James Version - But chose the tribe of Judah, the mount Zion which he loved.
  • New English Translation - He chose the tribe of Judah, and Mount Zion, which he loves.
  • World English Bible - But chose the tribe of Judah, Mount Zion which he loved.
  • 新標點和合本 - 卻揀選猶大支派-他所喜愛的錫安山;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻揀選猶大支派, 揀選他所喜愛的錫安山;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻揀選猶大支派, 揀選他所喜愛的錫安山;
  • 當代譯本 - 祂揀選了猶大支派, 祂所喜愛的錫安山。
  • 聖經新譯本 - 卻揀選了猶大支派, 他所愛的 錫安山。
  • 呂振中譯本 - 卻揀選了 猶大 的族派, 他所愛的 錫安 山。
  • 中文標準譯本 - 他卻揀選了猶大支派, 他所愛的錫安山。
  • 現代標點和合本 - 卻揀選猶大支派,他所喜愛的錫安山,
  • 文理和合譯本 - 乃選猶大支派、所愛之郇山兮、
  • 文理委辦譯本 - 乃簡猶大一族、愛斯郇山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但選 猶大 支派、選所悅之 郇 山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獨選 樹德 。眷戀靈嶽。
  • Nueva Versión Internacional - más bien, escogió a la tribu de Judá y al monte Sión, al cual ama.
  • 현대인의 성경 - 대신 유다 지파와 그가 사랑하시는 시온산을 택하셔서
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il choisit la tribu de Juda, le mont Sion qu’il prit en affection.
  • リビングバイブル - ユダ族を選んで、シオン山をいとおしまれました。
  • Nova Versão Internacional - ao contrário, escolheu a tribo de Judá e o monte Sião, o qual amou.
  • Hoffnung für alle - Den Stamm Juda jedoch wählte er aus, den Berg Zion, dem seine Liebe gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงเลือกเผ่ายูดาห์ และภูเขาศิโยนที่พระองค์ทรงรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​เลือก​เผ่า​ยูดาห์ ภูเขา​ศิโยน​ซึ่ง​พระ​องค์​รัก
交叉引用
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • 新标点和合本 - 却拣选犹大支派,他所喜爱的锡安山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却拣选犹大支派, 拣选他所喜爱的锡安山;
  • 和合本2010(神版-简体) - 却拣选犹大支派, 拣选他所喜爱的锡安山;
  • 当代译本 - 祂拣选了犹大支派, 祂所喜爱的锡安山。
  • 圣经新译本 - 却拣选了犹大支派, 他所爱的 锡安山。
  • 中文标准译本 - 他却拣选了犹大支派, 他所爱的锡安山。
  • 现代标点和合本 - 却拣选犹大支派,他所喜爱的锡安山,
  • 和合本(拼音版) - 却拣选犹大支派,他所喜爱的锡安山。
  • New International Version - but he chose the tribe of Judah, Mount Zion, which he loved.
  • New International Reader's Version - Instead, he chose to live in the tribe of Judah. He chose Mount Zion, which he loved.
  • English Standard Version - but he chose the tribe of Judah, Mount Zion, which he loves.
  • New Living Translation - He chose instead the tribe of Judah, and Mount Zion, which he loved.
  • Christian Standard Bible - He chose instead the tribe of Judah, Mount Zion, which he loved.
  • New American Standard Bible - But chose the tribe of Judah, Mount Zion, which He loved.
  • New King James Version - But chose the tribe of Judah, Mount Zion which He loved.
  • Amplified Bible - But He chose the tribe of Judah [as Israel’s leader], Mount Zion, which He loved [to replace Shiloh as His capital].
  • American Standard Version - But chose the tribe of Judah, The mount Zion which he loved.
  • King James Version - But chose the tribe of Judah, the mount Zion which he loved.
  • New English Translation - He chose the tribe of Judah, and Mount Zion, which he loves.
  • World English Bible - But chose the tribe of Judah, Mount Zion which he loved.
  • 新標點和合本 - 卻揀選猶大支派-他所喜愛的錫安山;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻揀選猶大支派, 揀選他所喜愛的錫安山;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻揀選猶大支派, 揀選他所喜愛的錫安山;
  • 當代譯本 - 祂揀選了猶大支派, 祂所喜愛的錫安山。
  • 聖經新譯本 - 卻揀選了猶大支派, 他所愛的 錫安山。
  • 呂振中譯本 - 卻揀選了 猶大 的族派, 他所愛的 錫安 山。
  • 中文標準譯本 - 他卻揀選了猶大支派, 他所愛的錫安山。
  • 現代標點和合本 - 卻揀選猶大支派,他所喜愛的錫安山,
  • 文理和合譯本 - 乃選猶大支派、所愛之郇山兮、
  • 文理委辦譯本 - 乃簡猶大一族、愛斯郇山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但選 猶大 支派、選所悅之 郇 山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獨選 樹德 。眷戀靈嶽。
  • Nueva Versión Internacional - más bien, escogió a la tribu de Judá y al monte Sión, al cual ama.
  • 현대인의 성경 - 대신 유다 지파와 그가 사랑하시는 시온산을 택하셔서
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il choisit la tribu de Juda, le mont Sion qu’il prit en affection.
  • リビングバイブル - ユダ族を選んで、シオン山をいとおしまれました。
  • Nova Versão Internacional - ao contrário, escolheu a tribo de Judá e o monte Sião, o qual amou.
  • Hoffnung für alle - Den Stamm Juda jedoch wählte er aus, den Berg Zion, dem seine Liebe gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงเลือกเผ่ายูดาห์ และภูเขาศิโยนที่พระองค์ทรงรัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​เลือก​เผ่า​ยูดาห์ ภูเขา​ศิโยน​ซึ่ง​พระ​องค์​รัก
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
  • Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
  • Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
  • Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
  • Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
  • Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
圣经
资源
计划
奉献